přípustný trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ přípustný trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ přípustný trong Tiếng Séc.

Từ přípustný trong Tiếng Séc có các nghĩa là có thể chấp nhận, được, chấp nhận được, được phép, có thể thừa nhận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ přípustný

có thể chấp nhận

(allowable)

được

chấp nhận được

(acceptable)

được phép

(allowable)

có thể thừa nhận

(allowable)

Xem thêm ví dụ

Jeho zákon cudnosti hovoří jasně – sexuální vztahy jsou přípustné pouze mezi mužem a ženou, kteří byli právoplatně a zákonně oddáni jako manžel a manželka.
Luật trinh khiết của Ngài là rõ ràng: mối quan hệ tình dục chỉ thích hợp giữa một người đàn ông và một người phụ nữ là những người đã kết hôn một cách hợp pháp và hợp thức với tư cách là vợ chồng.
Není tedy přípustné odklánět se od pravého smyslu ‚sápat se‘ k smyslu docela jinému, totiž ‚držet‘.“
Vì thế, chúng ta không được phép chuyển ý nghĩa thật của từ ‘giành lấy” thành ra một ý khác hẳn là ‘nắm giữ’.
Shazovat letáky a lepit plakáty není ve městě přípustné.
Việc thả tờ rơi và dán áp phích trong thành bị cấm.
Výjimky z těchto zásad jsou přípustné pouze se svolením společnosti Google.
Những trường hợp ngoại lệ của các chính sách này chỉ được cho phép khi có sự đồng ý từ Google.
Výjimky ze zásad jsou přípustné pouze se souhlasem společnosti Google pro oprávněné využití rámců iframe.
Các ngoại lệ đối với chính sách của chúng tôi chỉ được phép nếu có ủy quyền từ Google cho việc sử dụng hợp lệ iframe.
Ježíš sice prohlásil, že je přípustné, aby se nevinný partner z důvodu manželské nevěry rozvedl, ale neřekl, že je povinen to udělat.
Mặc dù ngài nói rằng người hôn phối vô tội được phép ly dị nếu người kia không chung thủy trong hôn nhân, nhưng ngài không nói rằng bắt buộc phải làm thế.
Váš kód reklamy je totiž přípustné použít pouze na webech uvedených na seznamu webů.
Chỉ các trang web trong danh sách trang web mới được phép sử dụng mã quảng cáo của bạn.
Při světském sexu je vše považováno za přípustné.
Mọi điều được chấp thuận với mối quan hệ tình dục thế gian.
V Německu proběhl průzkum, podle něhož se převážná většina dotázaných vyjádřila, že „v méně závažných věcech, kdy je třeba chránit sebe nebo druhé před nějakou újmou, je lhaní přípustné, ba dokonce nutné, pokud spolu mají lidé dobře vycházet“.
Trong một cuộc thăm dò ở Đức, đa số những người trả lời phỏng vấn đều cho rằng “nói dối về những chuyện nhỏ nhặt nhằm bảo vệ chính mình hay người khác là điều chấp nhận được, đôi khi còn cần thiết để khỏi làm mếch lòng nhau”.
Timoteus měl být ‚dělníkem, který se nemá zač stydět‘, a proto mu Pavel připomněl, že žádná odchylka od pravdivých nauk Božího slova není přípustná.
Muốn là “người làm công không chỗ trách được”, Ti-mô-thê được nhắc nhở không được đi ra ngoài những sự dạy dỗ đúng đắn của Lời Đức Chúa Trời.
" Myslím, že mé tělo bude dost silná přípustné, v tomto případě, " řekl Phineas, natáhl pár zbraní, jako plachty na větrný mlýn.
" Tôi nghĩ rằng thịt của tôi sẽ được khá chấp nhận được mạnh mẽ, trong trường hợp như vậy ", Phineas, kéo dài ra một đôi cánh tay như cánh buồm của một cối xay gió.
Nedokonalí lidé si snadno najdou výmluvy a důvody, proč je v určité situaci přípustné, či dokonce potřebné křesťanskou morálku přehlížet.
Con người bất toàn thường có khuynh hướng tự biện minh, viện lý lẽ tại sao hoàn cảnh cho phép hoặc bắt buộc mình xem thường các nguyên tắc đạo đức.
Příklady přípustných míst: zápatí domovské stránky, část webu určená pro inzerenty, hlavní panel s přehledy inzerentů nebo část webu věnovaná produktům či službám.
Ví dụ về vị trí có thể chấp nhận được bao gồm phần chân trang trong trang chủ của bạn, phần "nhà quảng cáo" trong trang web của bạn, trang tổng quan báo cáo của nhà quảng cáo và mục các sản phẩm hoặc dịch vụ trong trang web của bạn.
Pro něj je to přípustné.
Làm tới luôn chuyện này đi.
Zdá se mi to být tak přípustné, přirozené rozšiření demokratických principů, které již máme, že jsem šokován myšlenkou, že to někdo shledává směšným.
Nó đối với tôi là một cái gì đó chính đáng, sự mở rộng tự nhiên của nguyên tắc dân chủ chúng ta đã có và tôi đã sốc khi nghĩ rằng bất kì ai nghĩ điều này nực cười.
Nebylo přípustné později k němu něco přidávat, tedy ani knihy napsané během 2. století př. n. l.
Những sự thêm vào sau này đều không được phép, trong đó có một số sách viết trong thế kỷ thứ hai TCN.
Malé bílé skvrny na hrudi nebo prstech jsou přípustné.
Một đốm trắng nhỏ ở ngực và các ngón chân cũng được chấp nhận.
V takovém případě je třeba pravidly vymezit, že parametr „origin=JFK‟ je přípustný, ale parametr „dest=JFK‟ ne.
Thay vào đó, họ cần các quy tắc để chỉ rõ rằng "origin=JFK" được chấp nhận, nhưng "dest=JFK" thì không.
Například dokumentární video o rakovině prsu může být přípustné, avšak publikování úryvků dokumentárního videa bez kontextu přípustné být nemusí.
Ví dụ: một bộ phim tài liệu về ung thư vú sẽ được coi là phù hợp nhưng việc đăng các đoạn video cắt từ chính bộ phim tài liệu đó nhưng lại không có ngữ cảnh chỉ để thỏa mãn tình dục thì không phù hợp.
Poznámka: Přípustné metody jsou uvedeny v dokumentaci ke skriptům.
Lưu ý: Các phương pháp có thể chấp nhận được nêu trong tài liệu tập lệnh.
Jsou přípustné určité formy násilí, které mají komický kontext (obvykle se jedná o animované násilí, jaké se vyskytuje například v pořadech typu Bugs Bunny nebo Tom a Jerry).
Một số cảnh bạo lực trong bối cảnh hài hước (thường là hình thức bạo lực dưới dạng hoạt hình - Bugs Bunny hay Tom và Jerry) đều có thể được chấp nhận.
Bible neuvádí hranice tím, že by říkala, jaké procento alkoholu v krvi je přípustné, nebo něco podobného.
Kinh-thánh không đặt giới hạn bằng cách đưa ra tỷ lệ về độ cồn trong máu hay một lượng đo lường nào khác.
Synod napodobil postup římskokatolické církve a v roce 1836 nařídil: „Je přípustné, aby kterýkoli laik naslouchal Písmu, ale není přípustné, aby kdokoli bez vedení četl úseky Písma, a zvláště Starého zákona.“
Bắt chước theo kiểu mẫu do Giáo Hội Công Giáo đặt ra, hội nghị tôn giáo đã phán quyết vào năm 1836: “Bất cứ giáo dân nào sùng đạo đều được phép nghe Kinh-thánh, nhưng không ai được phép đọc Kinh-thánh dù là một vài phần, đặc biệt phần Cựu Ước, mà không có sự hướng dẫn”.
Že je v očích Božích přípustná?
R ± ng trong m ̄ t Chúa iÁu ó ° ăc phép?

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ přípustný trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.