příslib trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ příslib trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ příslib trong Tiếng Séc.
Từ příslib trong Tiếng Séc có các nghĩa là hứa, lời hứa, hứa hẹn, đảm bảo, thề. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ příslib
hứa(promise) |
lời hứa(promise) |
hứa hẹn(promise) |
đảm bảo(promise) |
thề(promise) |
Xem thêm ví dụ
Izajáš nejprve říká králi Ezekjášovi o blížícím se zničení Jeruzaléma a o deportaci židovského národa do Babylónu a vzápětí oznamuje Jehovova slova, která jsou příslibem obnovy: „‚Utěšujte, utěšujte můj lid,‘ říká váš Bůh. Ngay sau khi cho Vua Ê-xê-chia biết về sự hủy diệt sắp đến của Giê-ru-sa-lem và việc dân Giu-đa bị bắt đi làm phu tù ở Ba-by-lôn, Ê-sai đưa ra lời hứa của Đức Giê-hô-va về sự khôi phục: “Đức Chúa Trời của các ngươi phán rằng: Hãy yên-ủi, hãy yên-ủi dân ta. |
Budoucnost skýtá přísliby. Tương lai sẽ tràn ngập những lời hứa. |
Příslib dalších mincí před odchodem rovněž pomohl rozhodování. vì lời hứa sẽ mang lại thêm tiền tài trước khi đi khỏi đây, và đó là một đề nghị đáng kể. |
Doufám, že jsem získal vaši pozornost příslibem dobrých zpráv, o možné spáse našeho světa. Tôi mong tôi thu hút được các bạn về lời hứa tin tốt lành này có thể giải cứu thế giới. |
11 A těla mnoha tisíc jsou uložena hluboko v zemi, zatímco těla mnoha tisíc atlejí v hromadách na tváři země; ano, a mnohé tisíce btruchlí nad ztrátou svých příbuzných, protože, podle příslibů Páně, mají důvod se báti, že jsou vydáni stavu nekonečné bědy. 11 Và xác chết của biết bao ngàn người bị chôn vùi dưới đất, trong lúc đó có biết bao ngàn xác chết khác đang nằm thành đống arữa nát trên mặt đất; phải, và có biết bao nhiêu ngàn người bđang khóc thương cho cái chết của thân nhân họ, vì theo lời hứa của Chúa, thì họ có lý do để sợ rằng thân nhân họ sẽ bị đày vào một trạng thái khốn khổ bất tận. |
Reynald s templáři porušili králův příslib míru. Reynald và bọn kỵ sĩ thánh điện phá vỡ hòa ước hoàng đế đã ký. |
Jednání mezi představiteli severního a jižního Jemenu vyústily v podepsání dohody o příslibu v Ammanu dne 20. Cuộc họp liên tiếp giữa lãnh đạo miền Bắc và Nam và ký kết văn bản cam kết và đồng ý ở Amman, Jordan ngày 20/2/1994. |
Chrám přináší další světlo a moc spolu s příslibem věčného života. [Viz NaS 138:37, 51.]“ Đền thờ giúp mọi người có thêm sự hiểu biết và sức mạnh, cùng với lời hứa về cuộc sống vĩnh cửu [xin xem GLGƯ 138:37, 51].” |
Tento příslib bych nebral příliš vážně. Tôi không thể thấy tương lai gì từ những lời hứa. |
Vy i já jsme byli požehnáni příslibem takovéhoto dědictví. Các anh chị em và tôi đã được phước để có lời hứa về một sự thừa kế như vậy. |
Ty přísliby a zasranej optimismus. Những lời hứa hẹn và cả sự lạc quan. |
Závazek je prostě „souhlas nebo příslib, že něco v budoucnosti uděláme“. Một sự khấn hứa chỉ là “một sự đồng ý hoặc cam kết làm điều gì trong tương lai”. |
Od Nebeského Otce máme příslib toho, že naše modlitby vyslyší a zodpoví. Chúng ta được Cha Thiên Thượng bảo đảm rằng Ngài sẽ nghe và đáp ứng những lời cầu nguyện của chúng ta. |
Pro náš lid to byla Evolet. Příslib života. Đối với chúng tôi, con bé tên là Evolet, lời hứa của sự sống. |
Zamyslete se prosím nad významností tohoto příslibu: Xin hãy xem xét tầm quan trọng của lời hứa này: |
Příslib robotů. Một lời tuyên thệ từ bọn robot. |
Dovolte vykupující a milující moci Ježíše Krista, aby nyní prozářila váš život a naplnila vás nadějí věčného příslibu. Hãy để cho quyền năng cứu chuộc, đầy yêu thương của Chúa Giê Su Ky Tô ban phước cho cuộc sống của các anh chị em bây giờ và ban cho các anh chị em hy vọng tràn trề về lời hứa vĩnh cửu. |
Příslib budoucích květů. Là lời hứa của 1 loài hoa |
Stálý vzdělávací fond naplňuje své prorocké přísliby Quỹ Giáo Dục Luân Lưu Làm Tròn Lời Hứa của Vị Tiên Tri |
Příslib Ducha svatého v Písmu Lời hứa về Chúa Thánh Thần trong Kinh Thánh |
Neměla by být tato informace po ruce porodníkům a gynekologům, rodinným lékařům a pacientům bojujícím s poporodními depresemi a psychózami? Navzdory tomuto příslibu, Chẳng phải thứ thông tin này nên được cung cấp cho các bác sĩ sản phụ bác sĩ gia đình và bệnh nhân, những người đang chống chọi với chứng trầm cảm và rối loạn tâm lí sau sinh? |
Vizte, pravím vám, že budete míti naději skrze usmíření Krista ... a to pro svou víru v něho, podle příslibu. “... Này, tôi nói cho các người hay rằng, qua sự chuộc tội của Đấng Ky Tô ... và sở dĩ được vậy là nhờ các người có đức tin nơi Ngài theo như lời hứa. |
11 A ženili se a vdávaly a byli požehnáni podle množství příslibů, které jim Pán dal. 11 Và họ dựng vợ gả chồng cho nhau và được ban phước lành thể theo nhiều lời hứa mà Chúa đã hứa với họ. |
Byla jsem si vědoma toho, že Nebeský Otec ví o mém bolavém srdci a posílá mi příslib naděje do budoucna – jemnou připomínku toho, že rodiny jsou věčné, a všech těch krásných chvil, které mají teprve přijít. Tôi biết Cha Thiên Thượng đã biết được tấm lòng đau khổ của tôi và đã gửi một lời hứa về niềm hy vọng cho tương lai—một lời nhắc nhở nhẹ nhàng về gia đình vĩnh cửu và tất cả những giây phút tuyệt vời chưa đến. |
Jiní odjeli s příslibem, že jízdenku zaplatí po jejich příjezdu rodinní příslušníci, kteří již v Americe byli, ale pokud by se tak nestalo, nově příchozí museli splatit své náklady na cestu smluvenou prací. Những người khác đến với lời hứa rằng những người trong gia đình đã ở Châu Mỹ sẽ trả tiền vé của họ khi đến nơi, nhưng nếu điều đó không xảy ra, những người mới có bổn phận phải trả các chi phí riêng của mình bằng cách lao động trong một thời gian nhất định như đã được ghi trong hợp đồng. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ příslib trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.