privado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ privado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ privado trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ privado trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là . Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ privado

adjective

Esos investigadores privados son leales a mis padres.
Những thám tử đó trung thành với bố mẹ tôi.

Xem thêm ví dụ

Así pues, Cardenal, ¿un papa no puede ser lascivo ni en publico ni en privado?
Vậy Giáo Hoàng không được dâm đãng à, Giáo chủ, dù công khai hay thầm kín?
Eso es privado.
Đó là chuyện riêng của con.
Los accidentes de aviones privados y comerciales se cobran muchas vidas todos los años.
Mỗi năm có các máy bay nhân và thương mại rơi, cướp mạng sống nhiều người.
Esta es una escuela privada.
Đây là một trường học thục.
A partir de aquella base, fijaron nuevos límites y requisitos para el judaísmo, dando orientación sobre cómo vivir cada día en santidad pese a estar privados del templo.
Xây đắp dựa trên nền tảng này, họ đặt ra những giới hạn và những sự đòi hỏi mới cho Do Thái Giáo, đưa ra sự hướng dẫn cho đời sống trong sạch hàng ngày mà không có đền thờ.
Este es el modelo de subasta que se utiliza tanto en la subasta abierta como en las privadas:
Ad Exchange sử dụng mô hình đấu giá sau đây trong Phiên đấu giá mở và Phiên đấu giá kín:
Nos pusieron detectives privados.
Các ông thuê thám tử theo dõi chúng tôi.
El número de solicitudes de anuncios a las que el comprador, que figura en este acuerdo de subasta privada, no ha enviado una respuesta de puja.
Số lượng yêu cầu quảng cáo mà người mua (có tên trong giao dịch trong Phiên đấu giá kín) đã không gửi phản hồi giá thầu.
La mayoría de los registradores lo llaman "registro privado", "privacidad de WHOIS", "privacidad de registro" o "privacidad".
Hầu hết các tổ chức đăng ký tên miền đều gọi đó là "đăng ký riêng ", "bảo mật WHOIS", "bảo mật đăng ký" hay "bảo mật".
Por eso se llaman " partes privadas ".
Thế nên mới gọi là... chỗ kín.
Hace poco, mi esposa y yo disfrutábamos de la belleza de los peces tropicales en un pequeño acuario privado.
Mới đây, Chị Nelson và tôi vui thích trước vẻ đẹp của loài cá vùng nhiệt đới trong một bể nuôi cá nhỏ của nhân.
Los ciclistas disfrutan de un modo de transporte por la ciudad más barato y a veces más rápido que el transporte público o los coches privados.
Người đi xe đạp có thể trải nghiệm việc di chuyển trên những con đường vòng quanh thành phố rẻ hơn và nhanh hơn đi bằng những phương tiện công cộng hay xe hơi.
11 No tardó mucho en llegar la Pascua del año 33, y Jesús se reunió en privado con sus apóstoles para celebrarla.
11 Chẳng bao lâu sau đến Lễ Vượt Qua năm 33 CN, Chúa Giê-su cử hành lễ riêng với các sứ đồ.
Esos animales nunca han conocido condiciones de invierno y no serán privados de alimentación en los meses venideros.
Các thú ấy đã không hề biết đến thời tiết mùa đông ra sao và trong những tháng sắp tới chúng sẽ không bị để cho thiếu ăn.
Tienen conciertos en vivo de música religiosa rock, recintos para levantamiento de pesas, mesas de billar, guarderías y cines privados.
Họ có những ban hòa nhạc sống trình diễn nhạc tôn giáo loại “rock”, phòng để tập tạ, bàn bi-da, vườn trẻ, và nơi xem chiếu bóng.
De acuerdo a la revista Forbes, la empresa privada House of Chanel pertenece a Alain Wertheimer y Gerard Wertheimer, quienes son los nietos del anterior socio de Chanel, Pierre Wertheimer.
Theo Forbes, công ty Chanel thuộc sở hữu của Alain Wertheimer và Gerard Wertheimer, cả hai là cháu của đối tác ban đầu (1924) của Chanel Pierre Wertheimer.
Esos investigadores privados son leales a mis padres.
Những thám tử đó trung thành với bố mẹ tôi.
No participes de los besos apasionados, no te acuestes encima de otra persona ni toques las partes privadas y sagradas del cuerpo de otra persona, con ropa o sin ella.
Đừng tham gia vào việc hôn nhau say đắm, nằm trên người kia, hoặc sờ vào những phần kín đáo thiêng liêng của thân thể của người kia, dù có hay không có mặc quần áo.
Puedo confirmar que dejó Suiza en su jet privado, y aterrizó en Paris, la semana pasada.
Tôi có thể xác nhận là ông ta đã rời Thụy Điển bằng máy bay riêng, hạ cánh ở Paris tuần trước,
Envío las chicas a una escuela privada.
Anh cho các con học trường !
Hay un jet privado despegando.
Tôi thấy một máy bay nhân cất cánh bên kia thành phố.
Los registros hospitalarios muestran muerte cerebral, coma... antes de ser conectado al soporte vital mediante el seguro privado de David, para morir pocas semanas después.
Hồ sơ bệnh viện cho thấy não chết, hôn mê... trước khi hỗ trợ sự sống cho đội chăm sóc riêng của David, chết vài tuần sau đó.
Él vivió esos mismos principios en su vida privada con mi madre, con sus hijos y con todos con los que se asoció.
Ông sống cùng những nguyên tắc này trong cuộc sống cá nhân với mẹ tôi, con cái của ông, và tất cả những người mà ông giao tiếp.
Todos nosotros somos entes públicos y privados, y si todo lo que vas a obtener del entrevistado es su imagen pública, no tiene sentido.
Tất cả chúng ta là sinh vật thích công khai hoặc thích riêng , và nếu bạn có được thứ gì đó từ những người được phỏng vấn, thì đó là hình ảnh công khai của họ, chẳng có ý nghĩa gì trong đó cả.
En China se inauguran muchas empresas privadas porque las mujeres están abriendo negocios, pequeños negocios, más rápido que los hombres.
Ở trung Quốc, rất nhiều doanh nghiệp nhân đang được mở vì phụ nữ đang thành lập công ty, công ty nhỏ, nhanh hơn đàn ông.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ privado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.