přísný trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ přísný trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ přísný trong Tiếng Séc.
Từ přísný trong Tiếng Séc có các nghĩa là nghiêm khắc, cứng, khắc nghiệt, khó khăn, khó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ přísný
nghiêm khắc(tight) |
cứng(firm) |
khắc nghiệt(inclement) |
khó khăn(tight) |
khó(tough) |
Xem thêm ví dụ
ATAC má přísná opatření proti zaměstnancům, kteří se spolu zapletou. ATAC cấm nhân viên quan hệ tình cảm với nhau. |
(Římanům 7:21–25) Chceme-li nesprávné žádosti vymýtit, musíme být na sebe přísní. (Rô-ma 7:21-25) Cần có những biện pháp mạnh để trừ bỏ tận gốc những ham muốn sai lầm. |
Můžeme přísně najít ještě horší místo k táboření? Chúng ta có thể tìm một chỗ đỡ khó chịu để cắm trại vào lần tới không? |
Jak na něj můžu být přísný, když tak příjemně prohrává? Thật khó mà có thể khắt khe với một người thua bạc mà vẫn vui vẻ. |
To Mussolini a jeho fašisti ho nutili, aby byl přísný. Chính là do Mussolini và đảng Phát-xít của ổng bắt buộc ổng phải khắc nghiệt. |
Připomněla si biblické texty o uplácení, které ukazují, že Jehova toto jednání přísně odsuzuje. Chị nhớ lại những câu Kinh Thánh cho thấy Đức Giê-hô-va phản đối mạnh mẽ việc hối lộ. |
Otec nás, děti, vychovával velmi přísně, ale to, že byl věrně oddán Jehovovi, nám usnadňovalo jeho vedení přijmout. Cha dạy chúng tôi rất nghiêm nhặt, nhưng lòng trung thành của cha đối với Đức Giê-hô-va làm chúng tôi dễ chấp nhận sự hướng dẫn của cha. |
Nebuď na něj tak přísná. Ôi, đừng khó khăn với hắn quá. |
Povezete dva kusy přísně tajného nákladu na Tinian co nejrychleji a zastavíte se pouze v Pearl Harboru pro palivo. Anh sẽ chở hai kiện hàng tuyệt mật đến Tinian với tốc độ cao nhất,. Chỉ dừng ở Trân Châu Cảng tiếp nhiên liệu. |
Panika se šíří po celé planetě a jednotlivé státy a občané přísně střeží své národní památky. Các quốc gia và người dân của họ... đang nỗ lực để bảo vệ những danh lam thắng cảnh của mình. |
Buď k sobě tak přísný, jak jsi přísný na svoje lidi. Cậu phải đánh giá mọi việc một cách khách quan. |
Také si postupně uvědomili, jak důležité je zachovávat přísnou neutralitu, pokud jde o spory mezi různými stranami v tomto světě. Họ cũng nhận ra tầm quan trọng của việc duy trì vị thế trung lập triệt để về các vấn đề phe phái của thế gian. |
IRC sítě s přísným používáním bezpečnostní politiky automaticky testují klientské systémy pro známé typy open proxy. Các mạng IRC với các chính sách sử dụng chặt chẽ tự động kiểm tra các máy khách xem có phải một trong các proxy mở đã biết hay không. |
Není přísný soudce, jak ho vykreslují některá náboženství. Đức Chúa Trời không phải là một quan tòa nghiêm khắc như một số tôn giáo miêu tả. |
Nebuďte k sobě tak přísný. Em đừng khắc kỷ với mình nữa. |
Díky rodinnýmu podniku mám přístup do zahraničních bank, včetně Panamy, která přísně zachovává soukromí, což nás chrání. Vì công việc của gia đình, tôi có quyền truy cập đến các ngân hàng nước ngoài, bao gồm cả Panama, nơi có nhiều luật lệ có thể bảo vệ tất cả chúng ta. |
Jsou velmi přísní, co se týče mojí přestávky. Họ rất khắt khe về giờ nghỉ. |
6 Když rozjímáme o tom, jak Jehova projevuje spravedlnost, neměli bychom si myslet, že je jako přísný soudce, jemuž jde jen o to, aby nad provinilci vynesl rozsudek. 6 Khi chúng ta suy ngẫm về cách Đức Giê-hô-va thi hành công lý, chúng ta không nên nghĩ Ngài là một quan án lạnh lùng, chỉ quan tâm đến việc tuyên án những người làm quấy. |
Měl by se apoštol snažit pomoci mu tím, že by naléhal na svého křesťanského přítele, aby neuplatnil své právo vykonat přísný trest? Sứ đồ có nên tìm cách giúp người đó và khuyên bạn ông là tín đồ đấng Christ đừng hành sử quyền hợp pháp của mình để trừng phạt nặng người đầy tớ hay không? |
Pohledy, myšlenky, pocity a chování musíte potom podřídit přísnému sebeovládání. Và sau đó, phải biết tự chủ một cách nghiêm khắc về mắt, tư tưởng, cảm xúc, và hành vi. |
Avšak samotný Ježíš přísně varoval před lidmi, kteří budou tvrdit, že v jeho jménu ‚dělali mnoho zázraků‘. Tuy nhiên, Chúa Giê-su cảnh báo về những người tự nhận nhân danh ngài “làm nhiều phép lạ”. |
Vládní projekty, většinou přísně tajné. Dự án của chính phủ, thường là tối mật |
Klíč: „Přísně se . . . střežte, abyste nechodili jako nemoudří, ale jako moudří tím, že pro sebe vykupujete příhodný čas, protože dny jsou ničemné.“ (Efezanům 5:15, 16) Chìa khóa: “Hãy giữ cho khéo về sự ăn-ở của anh em, chớ xử mình như người dại-dột, nhưng như người khôn-ngoan. Hãy lợi-dụng thì-giờ, vì những ngày là xấu”.—Ê-phê-sô 5:15, 16. |
Může tím ovlivnit, jakým manželem nebo otcem se syn případně stane — zda přísným, nerozumným a tvrdým, nebo takovým, který je vyrovnaný, uvážlivý a laskavý. Điều ấy có thể ảnh hưởng đến hạng người chồng hay người cha mà đứa con trai sẽ trở thành sau này—cứng rắn, bướng bỉnh, cộc cằn hay trái lại, thăng bằng, sáng suốt và nhân từ. |
Přísně tajný program v Bletchley. Chương trình tối mật tại Bletchley. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ přísný trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.