privare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ privare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ privare trong Tiếng Ý.

Từ privare trong Tiếng Ý có các nghĩa là lấy đi, tước đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ privare

lấy đi

verb

Se li priviamo dei loro ricordi, li priviamo dell'identità.
Nếu cô lấy kí ức của chúng, thì cô lấy đi con người chúng.

tước đi

verb

Di certo non vorrete privare una ragazza dei suoi bisogni religiosi?
Chắc cô sẽ không tước đi nhu cầu tôn giáo của một cô gái chứ?

Xem thêm ví dụ

Sei così confuso da volermi privare della giustizia?
Ngươi mất trí khi định tước đi công lý của ta à?
Ma essere troppo sensibili o permalosi nei rapporti con gli altri è una forma di egoismo che ci può privare della pace e impedire di mostrare onore ad altri.
Nhưng nhạy cảm quá lố, hoặc dễ hờn dỗi đối với người khác là một hình thức ích kỷ có thể khiến chúng ta mất sự bình an và ngăn cản chúng ta tôn trọng người khác.
Se le nostre risorse materiali sono limitate, spendere per articoli di lusso solo per apparire benestanti può privare noi e la nostra famiglia del necessario.
Nếu tài chính eo hẹp, tiêu phí tiền vào các món hàng xa xỉ chỉ để làm ra vẻ giàu sang, việc này có thể lấy mất số tiền dành cho những nhu cầu thiết yếu trong đời sống của chúng ta và gia đình.
E aggiunse: “L’imposizione fiscale [...] ha avuto quindi l’effetto di privare l’associazione di risorse essenziali, in quanto essa non era più in grado di assicurare concretamente ai propri fedeli il libero esercizio del loro culto”.
Hơn nữa, tòa nói: “Việc đóng thuế... làm cạn kiệt nguồn tài chính chủ chốt của hiệp hội này, khiến sự tự do thờ phượng của các tín đồ trong những khía cạnh thực tế không được đảm bảo”.
14, 15. (a) Come potrebbe un anziano privare certi fratelli o sorelle della gioia di servire Geova, e perché questo non sarebbe teocratico?
14, 15. a) Trưởng lão có thể làm anh em mất vui khi phụng sự Đức Giê-hô-va như thế nào, và tại sao việc này không bày tỏ thái độ thần quyền?
Fantasticare di continuo in questo modo può anche privare di sonni tranquilli.
Điều đó cũng khiến tâm trí một người bất an, mơ màng vào ban đêm, ngủ không ngon giấc.
E penso che il tempo sprecato con me sia tempo che non passano a privare individui vulnerabili dei loro risparmi, no?
Và tôi nghĩ bất cứ thời điểm nào họ dành cho tôi là thời gian họ không dành để lừa người lớn dễ tổn thương đúng không?
Per favore, non privare i miei figli della loro madre.
Xin đừng làm các con tôi mất mẹ.
Non vorrei privare le tue ragazze dei loro collant al sapore di merda.
Tôi sẽ không giành giật mấy cái quần tất phát ghớm của đám gái nhà cô.
E il modo per controllare il potere era privare il popolo di educazione.
Sự thiếu thốn giáo dục là cách để kiểm soát quyền lực.
7 Noi crediamo che i governanti, gli stati e i governi abbiano il diritto, e siano vincolati, a promulgare leggi per la protezione di tutti i cittadini nel libero esercizio del loro credo religioso; ma non crediamo che abbiano il diritto, in giustizia, di privare i cittadini di tale privilegio o di condannarli per le loro opinioni, fintantoché vengano mostrati riguardo e riverenza per le leggi, e tali opinioni religiose non giustifichino la sedizione o la cospirazione.
7 Chúng tôi tin rằng các nhà cai trị, các quốc gia, và các chính phủ có quyền và có bổn phận phải ban hành các luật pháp để bảo vệ tất cả mọi công dân trong việc thực hành quyền tự do tín ngưỡng của họ; nhưng chúng tôi không tin rằng họ có quyền chính đáng tước đoạt cấm đoán người dân đặc quyền này, hoặc cản trở họ về những quan điểm của họ, miễn là sự kính trọng và tôn kính vẫn được thể hiện theo các luật pháp, và những quan điểm tôn giáo như vậy không chứng tỏ là phản loạn hay âm mưu.
Queste esperienze illustrano alcune situazioni che possono privare le persone della pace mentale.
Những kinh nghiệm này cho thấy rõ một số hoàn cảnh có thể phá hoại sự bình an nội tâm.
(Salmo 32:3, 4) Gli angustiosi sensi di colpa ridussero il vigore di Davide come la siccità o la calura estiva possono privare un albero dell’umore vitale.
Sự lo âu về tội phạm mình làm cho Đa-vít hao mòn như thân cây mất đi “nhựa sống” trong kỳ hạn hán hoặc trong mùa hè nóng bức khô cằn.
Qualunque cosa fosse, come una spina fastidiosa, poteva privare Paolo della gioia nel servizio di Geova.
Dù khó khăn đó là gì, nó giống như một cái dằm làm nhức nhối khó chịu, có thể làm cho Phao-lô mất đi niềm vui trong việc phụng sự Đức Giê-hô-va.
Il blocco dovrebbe privare i testicoli di acido retinoico e interrompere la produzione di spermatozoi senza influire sul lavoro della vitamina A altrove nel corpo.
Việc phong tỏa này giúp loại bỏ axit retinoic khỏi tinh hoàn và ngừng việc sản xuất tinh trùng không ảnh hưởng đến chức năng của vitamin A ở nơi khác trong cơ thể.
Molti fattori possono privare i cristiani della pace.
Nhiều yếu tố có thể cướp mất sự bình an khỏi người tín đồ đấng Christ.
Mai privare un drago del suo giocattolino.
Đừng bao giờ giành đồ chơi của một con rồng.
I Santi degli Ultimi Giorni di oggi sparsi in tutto il mondo si trovano ad affrontare molte delle stesse prove che affrontarono i Nefiti durante questo periodo della loro storia, compresi i tentativi di privare i membri del loro diritto di adorare e esprimersi su argomenti importanti per le società in cui viviamo.
Ngày nay Các Thánh Hữu Ngày Sau trên khắp thế gian tự thấy mình đang đối phó với nhiều thử thách giống như dân Nê Phi đã có trong thời kỳ này của lịch sử của họ, kể cả những nỗ lực nhằm tước đoạt quyền thờ phượng và lên tiếng về những vấn đề quan trọng đối với xã hội nơi chúng ta đang sống.
Nonostante ciò Saigō si oppose fermamente a questa risoluzione insistendo sulla necessità di privare i Tokugawa delle loro terre e del loro status particolare.
Tuy vậy, Saigō Takamori là một trong những người phản đối kịch liệt nhất giải pháp đàm phán, đòi nhà Tokugawa phải bị tước đoạt hết đất đai và địa vị đặc biệt.
Dal momento che il Dio del cielo ha lasciato queste opzioni ad ogni individuo, di queste noi non li vogliamo privare.
Vì Thượng Đế trên trời đã để cho mỗi cá nhân tự ý lựa chọn những điều này nên chúng ta không muốn lấy đi quyền này của họ.
Possono addirittura privare del desiderio di vivere.
Thậm chí lối suy nghĩ đó còn có thể chà nát ý muốn được sống của người ta.
I disturbi soprannaturali possono privare del sonno e riempire di terrore perfino nelle ore diurne.
Có lẽ những sự khuấy rối siêu nhiên khiến người đêm thì mất ngủ, ngày thì đầy khiếp sợ.
Non sarà di aiuto a nessuno oltrepassare il limite insieme a loro, spiegando tra il fragore delle cascate che ci trascinano fino in fondo che sapevamo realmente che la Chiesa era vera e che le chiavi del sacerdozio si trovavano in essa, ma che non volevamo privare nessuno della libertà di pensarla diversamente.
Chúng ta sẽ không giúp đỡ được ai, nếu phần thuộc linh của chúng ta bị hủy diệt cùng với con cái, khi chúng ta có cố gắng giải thích qua tiếng ồn ào của cả thế gian rằng chúng ta đã thực sự biết Giáo Hội là chân chính và rằng các chìa khóa của chức tư tế thực sự được nắm giữ ở đó, nhưng chúng ta chỉ không muốn ép buộc con cái của mình nghĩ khác.
Non privare Melania della soddisfazione di cacciarti da casa sua.
Em sẽ không lừa dối Melly để rồi ra khỏi nhà cô ấy một cách tự tin trước mặt mọi người.
Condoniamo forse i tentativi compiuti da qualche governo o governante per privare i cittadini di tale libertà?
Chúng ta có tha thứ bất cứ chính phủ hay nhà cai trị nào tìm cách cướp đi quyền tự do đó không?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ privare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.