principio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ principio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ principio trong Tiếng Ý.

Từ principio trong Tiếng Ý có các nghĩa là nguyên tắc, gốc, nguyên lý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ principio

nguyên tắc

noun

«Il principio della conoscenza è il principio della salvezza.
Nguyên tắc của sự hiểu biết là nguyên tắc cứu rỗi.

gốc

noun

Tuttavia Genesi 1:1 dice semplicemente: “In principio Dio creò i cieli e la terra”.
Thật ra, trong văn bản gốc, Sáng-thế Ký 1:1 chỉ nói: “Ban đầu Đức Chúa Trời dựng nên trời đất”.

nguyên lý

noun

Quindi per principio volete evitare le grandi forze.
Vì vậy nên tránh các lực tác động mạnh là một nguyên lý.

Xem thêm ví dụ

Questo tipo di frasi possono aiutare a comprendere meglio e a concentrarsi sulle principali idee e sui principi delle Scritture.
Các cụm từ như vậy có thể giúp các em hiểu rõ hơn và tập trung vào những ý chính và các nguyên tắc trong thánh thư.
«Non ci sono tigri sul mio pianeta», aveva obiettato il piccolo principe, «e poi le tigri non mangiano l'erba».
"""Trên tinh cầu của tôi không có cọp đâu, hoàng từ bé đáp, vả chăng cọp không có ăn cỏ."""
12 Questo genere di apprezzamento per i giusti princìpi di Geova si mantiene non solo studiando la Bibbia ma anche frequentando regolarmente insieme le adunanze cristiane e partecipando insieme al ministero cristiano.
12 Chúng ta có thể gìn giữ lòng quý trọng đối với các nguyên tắc công bình của Đức Giê-hô-va, không phải chỉ bằng cách học hỏi Kinh-thánh nhưng cũng bằng cách tham dự đều đều các buổi nhóm họp của tín đồ đấng Christ và cùng nhau tham gia trong công việc rao giảng.
Molte tribù ignorarono gli ordini di ricollocazione in principio e furono condotti con la forza sulle ristrette particelle di terra loro assegnate.
Ban đầu, nhiều bộ lạc phớt lờ lệnh tái định cư và bị đẩy vào các khu đất thu hẹp của họ.
Uno dei principi più efficaci del Vangelo, ma talvolta difficile da mettere in pratica, è l’umiltà accompagnata dalla sottomissione alla volontà di Dio.
Một trong các nguyên tắc hữu hiệu nhất nhưng đôi khi khó để áp dụng là lòng khiêm nhường và sự tuân phục theo ý muốn của Thượng Đế.
Il titolo di principe ereditario passò poi al fratello di Sultan, Nayef, che rimase in carica fino alla sua morte avvenuta a Ginevra, in Svizzera, il 16 giugno 2012, mentre stava subendo test medici per una malattia sconosciuta.
Ngôi vị thái tử sau được được chuyển cho em trai ruột của Sultan là Nayef, song người này qua đời vào ngày 16 tháng 6 năm 2002 tại Genève, Thuỵ Sĩ, trong lúc trải qua các xét nghiệm y tế về một bệnh chưa được tiết lộ.
La rivolta ha inizio con il principe Charles.
Cuộc nổi dậy bắt đầu từ hoàng tử Charles.
(1) Qual è il motivo principale per cui i testimoni di Geova rifiutano le emotrasfusioni, e dove è contenuto questo principio nella Bibbia?
(1) do chính yếu Nhân Chứng Giê-hô-va từ chối tiếp máu là gì, và nguyên tắc đó nằm ở đâu trong Kinh Thánh?
Anche i profeti e altri dirigenti della Chiesa hanno insegnato questi principi.
Các vị tiên tri và các vị lãnh đạo khác trong Giáo Hội cũng đã dạy những lẽ thật này.
Vivete voi stessi secondo tali principi.
Hãy tự mình sống theo các tiêu chuẩn đạo đức.
Come considerava Davide le leggi e princìpi di Geova, e perché?
Như trường hợp của Đa-vít, kết quả là gì khi làm theo tiêu chuẩn công chính của Đức Giê-hô-va, và tại sao?
Sì, è vero, dicono che sono molto intimo con il principe.
Họ nói rằng tôi rất thân cận với Thái tử.
Quando gli studenti sentono gli altri testimoniare delle verità del Vangelo, la loro comprensione dei principi e il desiderio di applicarli nella loro vita crescono.
Khi các học sinh nghe nhau làm chứng về các lẽ thật phúc âm, họ có thể tăng trưởng trong sự hiểu biết của mình về các nguyên tắc phúc âm và ước muốn của họ để áp dụng các nguyên tắc đó trong cuộc sống của họ.
La casata principale era una delle sette che reggevano il consiglio dei principi elettori del Sacro Romano Impero secondo la Bolla d'Oro del 1356, ma la Baviera era esclusa dalla dignità elettorale.
Người đứng đầu chi nhánh cao tuổi là một trong bảy hoàng tử tuyển hầu quốc của Đế chế La Mã theo Goldene Bulle (Sắc chỉ Vàng) năm 1356, nhưng Bavaria đã bị loại khỏi phẩm giá bầu cử.
* Gli studenti sono edificati e si sentono ispirati ad agire in base ai principi che hanno appreso?
* Các học viên có được gây dựng và cảm thấy được soi dẫn để hành động theo các nguyên tắc mà họ đã học được hay không?
Ammon iniziò ad insegnare rafforzando quei principi in comune in cui sia lui che Lamoni credevano.
Trong khi Am Môn giảng dạy, ông đã xây đắp trên niềm tin mà ông và La Mô Ni đã chia sẻ.
Aaronne fu presentato al re ed ebbe il privilegio di insegnargli i principi del vangelo di Gesù Cristo incluso il grande piano di redenzione.
A Rôn được giới thiệu với nhà vua và đã có đặc ân để dạy cho nhà vua các nguyên tắc phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô, kể cả kế hoạch cứu chuộc vĩ đại.
L’apostolo Giovanni scrisse che Gesù, che egli chiamò “la Parola”, “era nel principio con Dio.
Sứ Đồ Giăng đã viết rằng Chúa Giê Su, là Đấng ông gọi là “Ngôi Lời,” “Ban đầu có Ngôi Lời, Ngôi Lời ở cùng Đức Chúa Trời.
Abbiamo bisogno di devozione nell’aderire ai principi divinamente espressi.
Chúng ta cần phải tận tâm trong việc tuân thủ các nguyên tắc đã được Chúa phán bảo.
3 Così anche noi, quando eravamo bambini, eravamo schiavi dei princìpi basilari del mondo.
3 Chúng ta cũng vậy, khi còn là con trẻ, chúng ta làm nô lệ cho những điều sơ đẳng của thế gian.
Come possono questi principi aiutarti oggi e mentre ti prepari a diventare una donna, moglie e madre fedele?
Làm thế nào những nguyên tắc này có thể giúp em trong cuộc sống ngày nay và giúp em chuẩn bị làm người phụ nữ, người vợ và người mẹ trung tín?
Se credete nella Bibbia, forse ritenete che in linea di principio vendicarsi è sbagliato.
Nếu tin Kinh-thánh, có lẽ bạn nghĩ rằng trên nguyên tắc việc trả thù là sai.
Un principio che l’aiutò molto fu: “Smettete di giudicare affinché non siate giudicati; poiché col giudizio col quale giudicate, sarete giudicati”.
Một nguyên tắc đã tỏ ra đặc biệt hữu ích là: “Các ngươi đừng đoán-xét ai, để mình khỏi bị đoán-xét. Vì các ngươi đoán-xét người ta thể nào, thì họ cũng đoán-xét lại thể ấy”.
«La carità», capitolo 30 di Principi evangelici.
“Lòng Bác Ái,” chương 30 trong Các Nguyên Tắc Phúc Âm.
In ciascun caso, isoleremo un principio biblico che ci può aiutare a prendere una decisione saggia.
Trong mỗi trường hợp, chúng ta sẽ nhận ra nguyên tắc Kinh Thánh có thể giúp mình quyết định khôn ngoan.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ principio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.