privy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ privy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ privy trong Tiếng Anh.

Từ privy trong Tiếng Anh có các nghĩa là kín, riêng, hội đồng cơ mật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ privy

kín

adjective

The Privy Council is claiming... the remnants who escaped are behind this
Hội đồng kín đã tuyên bốNgười trốn thoát là kẻ đứng sau vụ này

riêng

adjective

Some of them may be privy to Tywin Lannister's plans.
Và tên có thể được biết riêng những kế hoạc của Tywin Lannister.

hội đồng cơ mật

adjective

Essex could not, unfortunately remain in the Privy Council while he is in Ireland.
Essex không thể, Không may là ông ấy vẫn còn trong hội đồng cơ mật của Ai-len

Xem thêm ví dụ

Moreover, Wang was privy to details of Neil Heywood's death, and had reportedly attempted to voice his concerns to Bo about alleged poisoning.
Hơn nữa, Vương rất kín đáo về tình tiết của cái chết của Neil Heywood, và là đã cố lên tiếng với Bạc về vụ đầu độc.
And finally, a lot a people aren't privy to this, but the doodle is a precursor to some of our greatest cultural assets.
Và cuối cùng, tuy nhiều người đã không dám nói ra nhưng vẽ vô định là một tiền thân đối với một vài giá trị văn hóa lớn nhất của chúng ta.
In 1730, more than 30 years after Ivan's death, his second surviving daughter Anna, Duchess of Courland was invited to the throne of Russia by the country's privy council.
Năm 1730, hơn 30 năm sau cái chết của Ivan, con gái thứ hai của ông, Anna, vợ của Công tước xứ Courland đã được hội đồng Duma cử lên ngôi.
Students who were expelled because they were "racially burdened" could stay in Heinrich Wieland's group as chemists or as "Gäste des Geheimrats" (guests of the privy councillor).
Các sinh viên đã bị trục xuất vì là gánh nặng chủng tộc có thể ở lại làm việc trong nhóm của Heinrich Wieland như các nhà hóa học hoặc như "Gäste des Geheimrats" (các khách của Hội đồng cơ mật).
This privy council was made up of a number of experienced and extremely competent members of the royal family, including the longtime Minister of the Interior (and Chulalongkorn's right-hand man) Prince Damrong.
Hội đồng cơ mật này được hình thành từ một số thành viên có kinh nghiệm và rất có thẩm quyền của vương thất, bao gồm nguyên Bộ trưởng Nội vụ (và là cánh tay phải của Quốc vương Chulalongkorn), Vương tử Damrong Rajanubhab.
If the State Seal or the Privy Seal are illegally reproduced, the penalty is at least two years or more of terminable penal servitude according to the first clause of Article 164 of the Criminal Code of Japan.
Nếu Quốc ấn hoặc Mật ấn bị sao chép một cách bất hợp pháp, hình phạt thấp nhất phải nhận sẽ là ít nhất hai năm tù hình sự khổ sai hoặc nhiều hơn theo Điều 164, khoản 1, Bộ luật Hình sự của Nhật.
With it, she obtained a back door to the administration of the state, to be fully realised only by the birth of an heir in 1775, and her consequent admission to the Privy Council.
Với nó, cô nhận được một cánh cửa sau cho chính quyền của nhà nước, để được hoàn toàn nhận ra chỉ bởi sự ra đời của một người thừa kế năm 1775, và kết quả của cô nhập học vào Hội đồng pháp.
In 1629 he was caught up in a dispute among the gentry of Huntingdon over a new charter for the town, as a result of which he was called before the Privy Council in 1630.
Ông cũng tham gia vào một cuộc ẩu đả giữa các quý tộc nhỏ ở Huntingdon về hương ước mới cho thị trấn và đã bị gọi ra trước hội đồng thị trấn vào năm 1630.
His father, Alexander Ivanovich Alekhin, was a landowner and Privy Councilor to the conservative legislative Fourth Duma.
Cha ông Alexander Ivanovich Alekhine là một điền chủ và cũng là Privy Councilor to the conservative legislative Fourth Duma.
Then, the king added this stern warning: “From me an order is being put through, that any people, national group or language that says anything wrong against the God of Shadrach, Meshach and Abednego should be dismembered, and its house should be turned into a public privy; forasmuch as there does not exist another god that is able to deliver like this one.”
Rồi vua cảnh cáo nghiêm ngặt: “Ta ban chiếu-chỉ nầy: Bất-kỳ dân nào, nước nào, thứ tiếng nào, hễ có người nói xấu đến Đức Chúa Trời của Sa-đơ-rắc, Mê-sác và A-bết-Nê-gô, thì sẽ bị phân thây, nhà nó sẽ phải thành ra đống phân, vì không có thần nào khác có thể giải-cứu được thể nầy”.
She was rendered unable to speak by a stroke on 30 July 1714, the anniversary of Gloucester's death, and on the advice of the Privy Council handed the treasurer's staff of office to Whig grandee Charles Talbot, 1st Duke of Shrewsbury.
Bà bị cấm khẩu sau một cơn đột quỵ vào ngày 30 tháng 7 năm 1714, cũng là ngày giỗ của hoàng tử Gloucester, và theo lời khuyên của Hội đồng Cơ mật trao nhân viên của quỹ văn phòng để Whig quý tộc Charles Talbot, Đệ Nhất Công tước xứ Shrewsbury.
In 1543, several conservative clergymen in Kent banded together to attack and denounce two reformers, Richard Turner and John Bland, before the Privy Council.
Năm 1543, một số chức sắc ở Kent liên kết với nhau công kích và phản bác hai nhà cải cách Richar Turner và John Bland trước Hội đồng Cơ mật.
I haven't heard from you in 2 weeks and certainly wasn't privy to the inner financial workings
Tôi đã không có tin của cậu trong 2 tuần và chắc chắn không phải riêng các hoạt động tài chính bên trong
It received royal assent in the Privy Council on 4 May and took effect upon registration in the records of the island on 16 May 2016.
Nó đã nhận được sự đồng ý của hoàng gia trong Hội đồng Cơ mật vào ngày 4 tháng 5 và có hiệu lực khi đăng ký vào hồ sơ của hòn đảo vào ngày 16 tháng 5 năm 2016.
He was President of the Privy Council from 1893–94 and 1905–22.
Ông là Chủ tịch của Cơ mật viện trong thời gian 1893-94 và 1905-22.
Sanya appointed a drafting committee for the 1974 constitution, served as vice-president of the constitutional congress, and was requested by the monarch to serve as the president of the privy council.
Sanya đã chỉ định một ủy ban soạn thảo hiến pháp năm 1974, từng là phó chủ tịch của đại hội hiến pháp, và được yêu cầu bởi hoàng gia để làm chủ tịch hội đồng nhân.
The senate, the privy council and the guards took the oath of allegiance forthwith.
Thượng viện, hội đồng bí mật tối cao và những người bảo vệ đưa ra lời tuyên thệ trung thành ngay tức thì.
According to the Constitution, the Privy Council advises the Sultan in the matters concerning the exercise of authority of mercy and the amendment or revocation of provisions in the Constitution.
Theo Hiến pháp, Hội đồng Cơ mật có nhiệm vụ tư vấn cho Sultan những quyền ân xá, sửa đổi hoặc hủy bỏ các điều trong Hiến pháp.
At the very least I 'm privy to the richly flavorful lives of my clients .
Ít ra là tôi cũng có thể bật mí với các bạn về cuộc sống giàu sang nhung lụa của những vị thân chủ của tôi .
On 1 February 1587, Elizabeth signed the death warrant, and entrusted it to William Davison, a privy councillor.
Ngày 1 tháng 2 năm 1587, Elizabeth ký quyết định xử tử, và giao nó cho William Davison, một ủy viên hội đồng cơ mật.
A major point of contact with the king was the Privy Chamber, and there Edward worked closely with William Cecil and William Petre, the Principal Secretaries.
Trong Hội đồng Cơ mật, Edward gần gũi với William Cecil và William Petre, là những bộ trưởng quan trọng.
In 1887, Enomoto was ennobled to the rank of viscount under the kazoku peerage system, and was selected as a member of the Privy Council.
Năm 1887, Enomoto được phong làm tử tước dưới hệ thống quý tộc kazoku, và được bầu làm thành viên của Xu mật viện.
Lurking on the sidelines, privy to family squabbles.
Ẩn nấp vào một bên, lén lút xen vào các bất đồng của gia đình.
Weary of political back-stabbing, he resigned in 1901, but remained as head of the Privy Council as the premiership alternated between Saionji Kinmochi and Katsura Tarō.
Lo lắng sẽ bị đâm sau lưng về mặt chính trị, ông từ chức vào năm 1901, nhưng vẫn giữ vai trò lãnh đạo Cơ mật viện khi chức thủ tướng luân phiên thay đổi giữa Saionji Kinmochi và Katsura Taro.
After the king's approval and signature, the President of the Privy Council will notify the president of the National Assembly that will then countersign such amendment.
Sau khi nhà vua chấp thuận và ký tên, Chủ tịch Hội đồng Cơ mật sẽ thông báo cho Chủ tịch Quốc hội và sau đó sẽ ký và sửa đổi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ privy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.