probationary trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ probationary trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ probationary trong Tiếng Anh.

Từ probationary trong Tiếng Anh có nghĩa là thử thách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ probationary

thử thách

adjective

Xem thêm ví dụ

In Eden we will see all things created in a paradisiacal state—without death, without procreation, without probationary experiences.
Trong Vườn Ê Đen, chúng ta sẽ thấy vạn vật được sáng tạo trong một trạng thái thiên đàng—không có cái chết, không có sự sinh sản, không có những kinh nghiệm trần thế.
Restructuring of the Education Science Technology Faculty, which had been the greatest pending issue, was so successful it was nominated a leading university and awarded grant maintenance (KRW 9,100,000,000) comparable to that of major competitor universities, in spite of its 1-year probationary period.
Chuyển dịch cơ cấu của Khoa Công nghệ Khoa học Giáo dục, vốn đã là vấn đề lớn nhất đang chờ giải quyết, đã rất thành công, nó đã được đề cử với một trường đại học hàng đầu và được duy trì nhận tài trợ (9.100.000.000 won) có thể so sánh với các trường đại học là đối thủ cạnh tranh lớn, bất chấp khoảng thời gian tập sự 1 năm của nó.
Ben, you're still probationary, so there's really no choice.
Ben, cậu còn đang trong thời kỳ thử việc nên không có lựa chọn.
Elaborated in the imagination of Mr. Gould, the probationary assistant in the National
Xây dựng trong trí tưởng tượng của ông Gould, trợ lý tập sự tại các quốc gia
Through divine personal revelation, the Book of Mormon prophet Lehi and his son Nephi were each shown a vision of our mortal probationary state and its accompanying dangers.
Qua điều mặc khải thiêng liêng cho cá nhân, vị tiên tri trong Sách Mặc Môn, Lê Hi và con trai của ông là Nê Phi, mỗi người đều được cho thấy một khải tượng về tình trạng thử thách trên trần thế cùng những nguy hiểm kèm theo.
“The eternal blessings that come from accepting and then living the principles Jesus Christ taught will ultimately exalt all of Heavenly Father’s children, no matter where they live or what challenges they face in this probationary state,” he added.
Ông nói thêm: “Các phước lành vĩnh cửu đến từ việc chấp nhận và rồi sống theo các nguyên tắc mà Chúa Giê Su Ky Tô đã giảng dạy cuối cùng sẽ tôn cao tất cả các con cái của Cha Thiên Thượng, dù họ sống ở đâu hoặc đang đối phó với điều gì trong trạng thái thử thách này.”
Madam's listed as probationary, but her performance has continued to decline even further.
Bà ấy đã cho cô ta thử nghiệp tiếp, nhưng khả năng của ta cứ tiếp tục bị trì trệ tệ hơn.
Alma spoke of priorities when he taught that “this life became a probationary state; a time to prepare to meet God” (Alma 12:24).
An Ma đã nói về những điều ưu tiên khi ông dạy rằng “cuộc đời này trở thành một trạng thái thử thách; một thời gian chuẩn bị để gặp Thượng Đế” (An Ma 12:24).
These and many other afflictions inherent to this probationary state sometimes cause us to ask ourselves the same question that the Prophet Joseph Smith asked: “O God, where art thou?”
Những nỗi hoạn nạn này và nhiều nỗi hoạn nạn khác là một phần của trạng thái thử thách đôi khi khiến chúng ta phải tự hỏi cùng một câu hỏi mà Tiên Tri Joseph Smith đã hỏi: “Hỡi Thượng Đế, Ngài ở đâu?”
I now propose that all seven of these ex-brothers be now entered in the minutes as probationary martyrs to the cause.
Tôi đề xuất cả bảy người cựu anh em này được đăng ký làm thánh tử vì đạo.
13 Therefore, according to justice, the aplan of bredemption could not be brought about, only on conditions of repentance of men in this probationary state, yea, this preparatory state; for except it were for these conditions, mercy could not take effect except it should destroy the work of justice.
13 Vậy nên, theo công lý, akế hoạch cứu chuộc chỉ có thể được thực hiện với điều kiện là loài người phải bhối cải khi còn ở trong trạng thái thử thách này, phải, trong trạng thái chuẩn bị này; vì nếu không có điều kiện này, thì sự thương xót không thể nào có hiệu quả trừ phi nó phải hủy diệt việc làm của công lý.
Tran Cong was released in 1983 on a probationary release.
Trần Công được thả vào năm 1983 và chuyển sang hình thức quản chế.
Mortality is a probationary time to enable man to repent and serve God—The Fall brought temporal and spiritual death upon all mankind—Redemption comes through repentance—God Himself atones for the sins of the world—Mercy is for those who repent—All others are subject to God’s justice—Mercy comes because of the Atonement—Only the truly penitent are saved.
Cuộc sống trần gian là một giai đoạn thử thách để cho loài người có thể hối cải và phục vụ Thượng Đế—Sự sa ngã mang đến cho tất cả nhân loại cái chết thể chất và thuộc linh—Sự cứu chuộc đến được qua sự hối cải—Chính Thượng Đế chuộc tội lỗi cho thế gian—Sự thương xót dành cho những kẻ hối cải—Tất cả những kẻ khác phải lệ thuộc vào công lý của Thượng Đế—Sự thương xót có được nhờ Sự Chuộc Tội—Chỉ có những ai thực tâm ăn năn mới được cứu.
Alma speaks to Zeezrom—The mysteries of God can be given only to the faithful—Men are judged by their thoughts, beliefs, words, and works—The wicked will suffer a spiritual death—This mortal life is a probationary state—The plan of redemption brings to pass the Resurrection and, through faith, a remission of sins—The repentant have a claim on mercy through the Only Begotten Son.
An Ma tranh luận với Giê Rôm—Những điều kín nhiệm của Thượng Đế chỉ ban cho người trung thành—Loài người được phán xét tùy theo tư tưởng, niềm tin, lời nói và việc làm của họ—Kẻ ác sẽ phải hứng chịu cái chết thuộc linh—Cuộc sống thế gian là một trạng thái thử thách—Kế hoạch cứu chuộc mang đến sự phục sinh và, qua đức tin, sự xá miễn tội lỗi—Những người hối cải sẽ có quyền hưởng được sự thương xót qua Con Độc Sinh.
I applied with the mentors and support she provided, got a letter of acceptance, and one of the paragraphs read, "You've been admitted under probationary status."
Tôi đã nộp đơn với sự cố vấn và hỗ trợ của cô giáo. tôi đã nhận được thư chấp thuận, và một trong những dòng thư có viết, "Bạn đã được nhận học ở dạng thử thách."
The term “probationary state” in Alma 12:24 is a phrase used only by Alma in the Book of Mormon (see also Alma 42:4, 10, 13).
Từ ′′trạng thái thử thách′′ trong An Ma 12:24 là một cụm từ chỉ được An Ma sử dụng trong Sách Mặc Môn (xin xem thêm An Ma 42:4, 10, 13).
Agency was manifested in the Council in Heaven as we chose to follow our Heavenly Father’s plan and come to mortality for this probationary period.
Quyền tự quyết đã được biểu hiện tại Đại Hội Đồng trên Thiên Thượng khi chúng ta chọn tuân theo kế hoạch của Cha Thiên Thượng và đến thế gian trong thời gian thử thách này.
I'm willing to take a probationary leave of absence, during which time I will prepare a statement regarding my behavior that the University may choose to make public at any point.
Tôi sẵn sàng nhận đình chỉ trong thời gian thử thách, trong khi đó tôi sẽ chuẩn bị bài phát biểu về cách cư xử của tôi để nhà trường có thể chọn mang ra công khai bất cứ lúc nào.
With our bodies, we pass through a certain amount of trial in what is termed a probationary state of our existence.
Với thể xác của mình, chúng ta trải qua một số thử thách nhất định được gọi là một trạng thái thử thách trong cuộc sống của chúng ta.
Tom Perry of the Quorum of the Twelve Apostles described this probationary time: “The main purpose of earth life is to allow our spirits, which existed before the world was, to be united with our bodies for a time of great opportunity in mortality.
Tom Perry thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ đã mô tả thời gian thử thách này: ′′Mục đích chính của cuộc sống trần thế là nhằm cho phép linh hồn chúng ta, là linh hồn đã hiện hữu trước khi có thế gian, được kết hợp với thể xác chúng ta trong một thời gian cho một cơ hội lớn trên trần thế.
With his return to prison, Ly must serve five more years behind bars followed by five years of probationary house arrest.
Khi bị đưa trở lại nhà tù, cha Lý sẽ phải thi hành nốt sáu năm tù giam cộng thêm năm năm quản chế sau khi mãn hạn tù.
Then, based on the general overall concepts that are clear and plain, we make a determination on how we will live in this field or in that field in order to pass the probationary estate in order to succeed in the test of mortality.
Sau đó, dựa trên những khái niệm chung tổng quát mà rất rõ ràng và dễ hiểu, chúng ta đưa ra một quyết định về cách thức chúng ta sẽ sống theo vấn đề này hoặc theo vấn đề kia để vượt qua tình trạng thử thách ngõ hầu được thành công trong thử thách của cuộc sống trần thế.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ probationary trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới probationary

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.