privatize trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ privatize trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ privatize trong Tiếng Anh.

Từ privatize trong Tiếng Anh có nghĩa là tư nhân hóa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ privatize

tư nhân hóa

verb

So privatization is one of the things we've done.
Do vậy tư nhân hóa là một trong những thứ mà chúng tôi đã làm.

Xem thêm ví dụ

So a pope cannot be lecherous, Cardinal, in public or in private?
Vậy Giáo Hoàng không được dâm đãng à, Giáo chủ, dù công khai hay thầm kín?
That's private.
Đó là chuyện riêng tư của con.
Instead, the "special missions" were entrusted to two private charter airlines flying under contract to the Lao military–Laos Air Lines and Lao Air Transport.
Thay vào đó, "phi vụ đặc biệt" đã được giao phó cho hai hãng hàng không điều lệ tư nhân bay theo hợp đồng cho hai hãng hàng không quân đội Lào là Laos Air Lines và Lao Air Transport.
The good news is there's hope for you, Private.
Tin tốt là vẫn còn hy vọng cho anh, binh nhì à.
Each year crashes involving private and commercial planes take many lives.
Mỗi năm có các máy bay nhân và thương mại rơi, cướp mạng sống nhiều người.
Moreover, under existing conditions, private capitalists inevitably control, directly or indirectly, the main sources of information (press, radio, education).
Hơn nữa, trong điều kiện hiện tại, tư nhân chắc chắn kiểm soát, trực tiếp hoặc gián tiếp, các nguồn thông tin chính (báo chí, phát thanh, giáo dục).
These meetings are usually held in private homes or at other convenient places.
Những buổi nhóm này thường được tổ chức tại nhà riêng hoặc những nơi thuận tiện khác.
This is a private school.
Đây là một trường học tư thục.
No.9 is in private storage.
Trụ sở của xã đặt tại thôn 9.
Buzz enabled users to choose to share publicly with the world or privately to a group of friends each time they posted.
Buzz cho phép người dùng chọn chia sẻ công khai với thế giới hoặc riêng tư cho một nhóm bạn mỗi lần họ đăng.
+ Abʹner also went to speak privately to David at Hebʹron to tell him what Israel and the whole house of Benjamin had agreed upon.
+ Sau đó, ông cũng nói chuyện riêng với Đa-vít tại Hếp-rôn để báo về những việc mà Y-sơ-ra-ên và cả nhà Bên-gia-min đã tán thành.
❖ Make time for relaxation: Even Jesus, a perfect man with abundant stamina, invited his disciples to go “privately into a lonely place and rest up a bit.”
❖ Hãy dành thời gian nghỉ ngơi: Ngay cả Chúa Giê-su, một người hoàn toàn và đầy sinh lực, cũng mời môn đồ “đi tẻ ra trong nơi vắng-vẻ, nghỉ-ngơi một chút”.
Same-sex sexual activity is illegal (even if consensual and committed in private), and the Attorney-General has declared that prosecutions under Singapore's Section 377A occasionally still occur.
Hoạt động tình dục đồng giới là bất hợp pháp (ngay cả khi có sự đồng thuận và cam kết riêng tư) và Tổng chưởng lý đã tuyên bố rằng các vụ truy tố theo Singapore Mục 377A thỉnh thoảng vẫn xảy ra.
All the private collectors?
Tất cả sao?
The following auction model applies to the Open Auction and in Private Auctions:
Ad Exchange sử dụng mô hình đấu giá sau đây trong Phiên đấu giá mở và Phiên đấu giá kín:
President George W. Bush attends a private follow up service for the families of Flight 93's victims in the afternoon.
Ngày 24 tháng 9 năm 2001, Tổng thống George W. Bush gặp gỡ đặc biệt gia đình các nạn nhân trong chuyến bay 93 tại Nhà Trắng.
In any case, it's a private affair
Dù gì thì đây cũng là chuyện riêng.
“The VCIC will help turn climate challenges into opportunities of growth as it helps small and medium enterprises scale the most innovative private-sector solutions to climate change,” said Victoria Kwakwa, World Bank Country Director for Vietnam.
“VCIC sẽ góp phần biến các thách thức của biến đổi khí hậu thành cơ hội để tăng trưởng nhờ vào việc hỗ trợ các doanh nghiệp vừa và nhỏ nhân rộng những giải pháp thích ứng với biến đổi khí hậu sáng tạo nhất,” Giám đốc Quốc gia Nhóm Ngân hàng Thế giới tại Việt Nam Victoria Kwakwa phát biểu.
One example of a MITM attack is active eavesdropping, in which the attacker makes independent connections with the victims and relays messages between them to make them believe they are talking directly to each other over a private connection, when in fact the entire conversation is controlled by the attacker.
Một ví dụ về các cuộc tấn công man-in-the-middle là nghe trộm (eavesdropping), trong đó kẻ tấn công kết nối độc lập với các nạn nhân và chuyển tiếp thông tin giữa họ để họ tin rằng họ đang nói chuyện trực tiếp với nhau qua kết nối riêng tư, trong khi thực ra toàn bộ cuộc trò chuyện được kiểm soát bởi kẻ tấn công.
Article 8 clearly provides a right to be free of unlawful searches, but the Court has given the protection for "private and family life" that this article provides a broad interpretation, taking for instance that prohibition of private consensual homosexual acts violates this article.
Điều khoản này rõ ràng đưa ra một quyền không bị khám xét bất hợp pháp, nhưng Tòa án đã đưa ra việc bảo vệ "cuộc sống riêng tư và gia đình", mà điều khoản này đưa ra việc giải thích rộng rãi, chẳng hạn như việc cấm các hành vi đồng tính luyến ái riêng tư có ưng thuận là vi phạm điều khoản này.
Bite, Private.
Cắn vào đi binh nhì.
Public Investment Can Bring Private Investment off the Sidelines
Đầu tư công sẽ kích thích thêm đầu nhân
You put private detectives on us.
Các ông thuê thám tử tư theo dõi chúng tôi.
The number of ad requests where the buyer, listed in this Private Auction deal, did not send a bid response.
Số lượng yêu cầu quảng cáo mà người mua (có tên trong giao dịch trong Phiên đấu giá kín) đã không gửi phản hồi giá thầu.
3 - day weekend, You've gotta find A secure, private Location.
3 ngày cuối tuần, cậu phải tìm 1 nơi an toàn, riêng tư.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ privatize trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.