pristine trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pristine trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pristine trong Tiếng Anh.

Từ pristine trong Tiếng Anh có các nghĩa là xưa, ban sơ, cổ xưa, thời xưa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pristine

xưa

adjective

And, um, well, they are pristine.
Và, chà, chúng theo kiểu xưa.

ban sơ

adjective

cổ xưa

adjective

thời xưa

adjective

Xem thêm ví dụ

And on my dive, I went down 18,000 feet, to an area that I thought would be pristine wilderness area on the sea floor.
Tôi đã lặn xuống độ sâu gần 5500 m, tới một khu vực mà tôi đã nghĩ sẽ là vùng bảo tồn nguyên vẹn của đáy biển.
Each cylinder is about 10 percent ancient air, a pristine time capsule of greenhouse gases -- carbon dioxide, methane, nitrous oxide -- all unchanged from the day that snow formed and first fell.
Mỗi ống chứa khoảng 10 phần trăm là khí cổ đại, một cỗ máy thời gian tinh khiết cho khí nhà kính -- các- bô- nic, mê tan, ni- tơ ô- xít -- tất cả không thay đổi gì từ ngày chỗ băng đó được hình thành và lần đầu sụp đổ.
Perhaps white sandy beaches, pristine waters, swaying coconut palm trees, and warm nights on lanais lit by romantic tiki torches.
Có lẽ là những bãi biển đầy cát trắng với làn nước trong xanh, những cây dừa đu đưa trong gió và cả những buổi tối ấm cúng dưới mái hiên rộng được thắp sáng bởi những ngọn đuốc đầy lãng mạn.
And because that flytower has the ability to pick up all the pristine elements, suddenly the rest of the environment can be provisional.
Và vì thanh chắn có khả năng nhận những yếu tố tinh mới, tự nhiên phần còn lại của môi trường có thể là tạm thời.
Happily, this conservation priority was addressed on September 4, 2002, when the president of Gabon announced that 10 percent of Gabon —including stretches of pristine coastline— would be set aside as national parks.
Đáng mừng thay, việc bảo tồn đã được lên kế hoạch vào ngày 4-9-2002, khi tổng thống của Gabon thông báo rằng 10% Gabon, kể cả những dải bờ biển hoang sơ, sẽ được dành riêng làm những khu vườn quốc gia.
And, um, well, they are pristine.
Và, chà, chúng theo kiểu xưa.
This vast pristine ecosystem is the centrepiece of what has been referred to as the Albanian Miracle of the Alps.
Hệ sinh thái nguyên sơ rộng lớn này là trung tâm của thứ từng được gọi là "Điều kỳ diệu trên dãy Alps của Albania".
Pristine CT scan, blood tests, protein markers--all negative.
Chụp cắt lớp, thử máu, đánh dấu protein... tất cả đều âm tính.
Grand Teton National Park is an almost pristine ecosystem and the same species of flora and fauna that have existed since prehistoric times can still be found there.
Vườn quốc gia Grand Teton là một hệ sinh thái gần như nguyên sơ và cùng loài của hệ thực vật và động vật đã tồn tại từ thời tiền sử vẫn có thể được tìm thấy ở đó.
After the prison was closed down in 2004, the island's pristine condition made it ideal as a reserve.
Sau khi nhà tù bị đóng cửa vào năm 2004, tình trạng nguyên sơ lý tưởng của nó làm cho nó được quản lý như một khu bảo tồn.
Imagine, a planet cleansed of people and institutions that up until now seem bent on ruining the earth and spoiling its pristine beauty, to say nothing of the untold misery they have brought upon its inhabitants.—2 Peter 3:13; Revelation 11:18.
Hãy tưởng tượng, một hành tinh được tẩy sạch, không còn những người cùng các tổ chức mà cho đến ngày nay có vẻ hướng đến việc hủy hoại trái đất và làm hỏng vẻ đẹp tinh khôi của trái đất, chưa nói gì đến biết bao đau khổ mà họ gây ra cho dân cư trên đất (II Phi-e-rơ 3:13; Khải-huyền 11:18).
The park was initially added as a World Heritage Site due to the diversity of plant life present around the Comoé River, including pristine patches of tropical rain forest that are usually only found further south.
Ban đầu, vườn quốc gia này được thêm vào Danh sách Di sản thế giới nhờ sự đa dạng của hệ động thực vật hiện hữu xung quanh sông Comoé, bao gồm những khu rừng mưa nhiệt đới hoang sơ thường được tìm thấy ở phía nam vườn quốc gia.
And Montana, at first sight, seems like the most pristine environment in the United States.
Và thoạt trông Montana giống như môi trường nguyên thủy của nước Mỹ.
You come up this steep rocky trail and then all of a sudden it levels off and it's this beautiful, pristine lake.
Em leo hết dốc đá này và rồi đột nhiên nó bằng phẳng lại và một cái hồ tinh khôi, đẹp ngỡ ngàng xuất hiện.
The fossa has the most widespread geographical range of the Malagasy carnivores, and is generally found in low numbers throughout the island in remaining tracts of forest, preferring pristine undisturbed forest habitat.
Fossa có phạm vi địa lý trải rộng nhất trong số động vật ăn thịt Madagascar, thường sinh sống với số lượng thấp trên khắp đảo tại những cánh rừng còn lại, ưa thích sinh cảnh rừng yên tĩnh nguyên sơ.
While the captain prepared for the ship’s overnight stay in a remote pristine bay, he carefully evaluated the location and circumstances, such as the sequence of the tides, depth of the waters, and distance from dangerous obstacles.
Trong khi vị thuyền trưởng chuẩn bị cho con tàu nghỉ qua đêm trong một vịnh hoang dã hẻo lánh, ông đã cẩn thận đánh giá vị trí và hoàn cảnh, chẳng hạn như trình tự của thủy triều, mực sâu của nước, và khoảng cách từ các chướng ngại vật nguy hiểm.
The lake's east side has pristine boreal forests and rivers that are being promoted as a potential United Nations World Heritage Park.
Phía đông của hồ có rừng phương bắc nguyên sơ và những con sông đang được quảng bá để trở thành một Vương quốc Công viên Di sản thế giới tiềm năng.
This vast pristine ecosystem is the centerpiece of what has been referred to as the "Crown of the Continent Ecosystem," a region of protected land encompassing 16,000 square miles (41,000 km2).
Hệ sinh thái nguyên sơ rộng lớn này được xem là vùng trung tâm của "Vương miện của các hệ sinh thái lục địa", một vùng đất được bảo vệ có diện tích 16.000 dặm vuông (41.000 km2).
So, the first position we took was, "Hey, we as architects had better not show up and do a pristine building that doesn't engender the same freedoms that this old dilapidated shed provided the company."
Vì vậy, vị trí đầu tiên chúng tôi nhận là, "Nè, tòa nhà mới mà kiến trúc sư bọn tôi xây ít nhất phải đem lại sự tự do tương tự như của tòa nhà cũ kĩ đổ nát trước đó."
RPM was originally written in 1997 by Erik Troan and Marc Ewing, based on pms, rpp, and pm experiences. pm was written by Rik Faith and Doug Hoffman in May 1995 for Red Hat Software, its design and implementations influenced greatly by pms, a package management system by Faith and Kevin Martin in the fall of 1993 for the Bogus Linux Distribution. pm preserves the "Pristine Sources + patches" paradigm of pms, while adding features and eliminating arbitrary limitations present in the implementation. pm provides greatly enhanced database support for tracking and verifying installed packages For a system administrator performing software installation and maintenance, the use of package management rather than manual building has advantages such as simplicity, consistency and the ability for these processes to be automated and non-interactive.
RPM ban đầu được viết vào năm 1997 bởi Erik Troan và Marc Ewing, dựa trên các kinh nghiệm pms, rpp, và pm experiences. pm được viết bởi Rik Faith và Doug Hoffman tháng 5/1995 cho Red Hat Software, thiết kế và triển khai thực hiện của nó ảnh hưởng rất lớn từ pms, một hệ thống quản lý gói được viết bởi Faith và Kevin Martin vào mùa thu năm 1993 cho Bogus Linux Distribution. pm bảo tồn mô hình "Pristine Sources + patches"của pms, trong khi bổ sung các tính năng và loại bỏ những hạn chế có mặt trong việc thực hiện. pm cung cấp nhiều hỗ trợ tăng cường cơ sở dữ liệu để theo dõi và kiểm tra các gói cài đặt Đối với một quản trị viên hệ thống thực hiện cài đặt phần mềm và bảo trì, việc sử dụng các phần mềm quản lý chứ không phải cài đặt thủ công có những lợi thế như đơn giản, nhất quán và khả năng cho các quá trình này tự động và không tương tác.
Khuvsgul is one of seventeen ancient lakes in the world, being more than 2 million years old, and the most pristine (apart from Lake Vostok), as well as being the most significant drinking water reserve of Mongolia.
Hồ Khovsgol là một trong số 17 hồ cổ đại trên khắp thế giới đã trên 2 triệu năm tuổi và có lẽ là một trong các hồ cổ xưa nhất (hồ Vostok ở châu Nam Cực khoảng trên 1 triệu năm tuổi) và là nguồn dự trữ nước uống đáng kể nhất của Mông Cổ.
Superb beaches and jagged cliffs frame pristine waters teeming with colorful fish and corals.
Những bãi biển tuyệt đẹp và vách đá lởm chởm bao quanh mặt nước trong veo. Có vô số các loài cá và san hô đủ màu sắc dưới nước.
So as I was saying, 72 percent of our country is under forest cover, and all that forest is pristine.
Như tôi vừa nói, 72% diện tích nước tôi được phủ rừng, và tất cả rừng vẫn còn giữ vẻ nguyên sơ.
He's 16, so he should have an absolutely pristine brain.
Cậu ta mới 16, nên não hẳn phải còn khá nguyên sơ.
It was pristine.
Nó còn nguyên.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pristine trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.