privacy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ privacy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ privacy trong Tiếng Anh.

Từ privacy trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự riêng tư, mật, sự bí mật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ privacy

sự riêng tư

noun

You must not invade the privacy of others.
Bạn không được xâm phạm sự riêng tư của người khác.

mật

noun

It wouldn't kill you to respect your wife's privacy!
Chúng sẽ không giết cậu nếu tôn trọng bí mật của vợ mình!

sự bí mật

noun

Xem thêm ví dụ

Throughout his illness , Jobs preferred privacy over public disclosure of the details of his condition , and the reason for the liver transplant was never disclosed .
Suốt thời gian bệnh , Jobs muốn giữ kín hơn là công bố chi tiết cụ thể về bệnh tình của mình , và lý do cấy ghép gan cũng không hề được tiết lộ .
Google 's one unified privacy policy went into effect on March 1 .
Chính sách hợp nhất tất cả các điều khoản bảo mật của Google đã có hiệu lực hôm 1/3 .
Learn more about Google Maps Image Acceptance and Privacy Policies.
Tìm hiểu thêm về Chính sách bảo mật và chấp nhận hình ảnh của Google Maps.
Most registrars call it 'private registration', 'WHOIS privacy', 'registration privacy' or 'privacy'.
Hầu hết các tổ chức đăng ký tên miền đều gọi đó là "đăng ký riêng tư", "bảo mật WHOIS", "bảo mật đăng ký" hay "bảo mật".
If we want to have privacy online, what we have to do is we've got to go out and get it ourselves.
Nếu muốn có sự riêng tư trên mạng, điều chúng ta phải làm là chúng ta thoát khỏi mạng và tự giữ lấy.
The doctor values his privacy.
Tiến sĩ coi trọng sự riêng tư của ông ấy.
If the list membership is too low, your ads may not be able to show for privacy reasons.
Nếu tư cách thành viên của danh sách quá thấp, quảng cáo của bạn có thể không hiển thị vì lý do bảo mật.
The privacy of our users is of utmost importance to Google.
Quyền riêng tư của người dùng là vấn đề tối quan trọng đối với Google.
However, many civil rights and privacy groups, such as Reporters Without Borders, the Electronic Frontier Foundation, and the American Civil Liberties Union, have expressed concern that with increasing surveillance of citizens we will end up in or are even already in a mass surveillance society, with limited political and/or personal freedoms.
Tuy nhiên, nhiều nhóm dân quyền và quyền riêng tư như Phóng viên Không Biên giới, Quỹ Biên giới Điện tử (Electronic Frontier Foundation) và Liên đoàn Tự do Dân sự Mỹ đã bày tỏ mối quan ngại rằng, với việc giám sát công dân ngày càng tăng, chúng ta sẽ trở thành hoặc thậm chí đã có một xã hội bị giám sát tập thể, đưa tới sự giới hạn tự do về chính trị và / hoặc cá nhân.
Note: By downloading Google Earth from the direct download links above, you're also agreeing to the Google Earth/Maps Terms of Service and Google's Privacy Policy.
Lưu ý: Bằng cách tải Google Earth xuống từ các liên kết tải xuống trực tiếp ở trên, bạn cũng đồng ý với Điều khoản dịch vụ của Google Earth/Maps và Chính sách quyền riêng tư của Google.
Over 150 national constitutions mention the right to privacy.
Trong hiến pháp quốc gia của trên 150 nước đề cập tới quyền này.
By using the "Call Phones" feature in Hangouts (the "Service"), you accept and agree to be bound by the Google Terms of Service, the Hangouts and Hangouts Chat acceptable use policy, the Google Privacy Policy, as well as these additional terms and conditions (collectively the "Terms of Service").
Bằng cách sử dụng tính năng “Gọi điện” trong Hangouts (“Dịch vụ”), bạn chấp nhận và đồng ý chịu sự ràng buộc của Điều khoản dịch vụ của Google, Chính sách về mục đích sử dụng được phép của Hangouts và Hangouts Chat, Chính sách quyền riêng tư của Google cũng như các điều khoản và điều kiện bổ sung này (gọi chung là “Điều khoản dịch vụ”).
You can submit a privacy complaint if you believe that content on the site violates your privacy, sense of safety, or if you're not comfortable with content that features you on YouTube.
Bạn có thể gửi khiếu nại về quyền riêng tư nếu cho rằng nội dung trên trang YouTube xâm phạm quyền riêng tư và cảm giác an toàn của bạn, hoặc nếu bạn không thấy thoải mái với nội dung trên YouTube mà trong đó có sự xuất hiện của bạn.
Your Google Account also contains information that applies across products, such as your preferred language and some privacy settings.
Tài khoản Google của bạn cũng chứa thông tin áp dụng trên các sản phẩm, chẳng hạn như ngôn ngữ ưa thích của bạn và một số cài đặt bảo mật.
▪ Respect your teenager’s privacy.
▪ Tôn trọng sự riêng tư của con.
This also implies that the customer's privacy could be compromised to a greater extent than is possible with traditional TV or satellite networks.
Điều này cũng có nghĩa rằng quyền riêng tư của khách hàng có thẻ bị ảnh hưởng với một mức độ lớn hơn so với các mạng lưới truyền hình truyền thống hay truyền hình vệ tinh.
To invade someone's privacy?
Xâm phạm riêng tư của ai đó?
Protecting privacy requires that big-data users become more accountable for their actions.
Việc bảo vệ sự riêng tư đòi hỏi người sử dụng dữ-liệu-lớn phải có trách nhiệm cao hơn đối với các hành động của họ.
But in fact, privacy is not about having something negative to hide.
Tuy nhiên, riêng tư cá nhân không phải là có những tiêu cực cần che giấu.
He wants his privacy.
Hắn muốn được riêng .
There are those that question why a man such as myself, a man who treasures his privacy, would willingly subject himself to the public eye.
Có những người đã tự hỏi người như tôi, một người quý trọng sự riêng tư, lại tình nguyện đưa mình ra trước con mắt của công chúng.
And instead of worrying about sexting, what I think we need to do is think a lot more about digital privacy.
Và thay vì lo lắng về nhắn tin tình dục, tôi nghĩ điều ta cần làm là suy nghĩ nhiều hơn về bảo mật số.
Learn more about video privacy settings.
Hãy tìm hiểu thêm về các tùy chọn cài đặt bảo mật cho video.
If we can have some privacy.
Cho chúng tôi nói chuyện riêng một chút.
So metadata, in that sense, actually is privacy-enhancing.
Cho nên về khoản này, siêu dữ liệu thật ra vẫn có tính bảo mật hơn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ privacy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.