pro trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pro trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pro trong Tiếng Séc.

Từ pro trong Tiếng Séc có nghĩa là cho. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pro

cho

verb adposition

Možná je to pro něho stejné.
Có lẽ cũng vậy cho anh ấy luôn.

Xem thêm ví dụ

XF12F Polooficiální označení pro další vývoj typu F11F-1F/-2.
XF12F Tên định danh bán chính thức cho phiên bản phát triển của F11F-1F/-2.
Po propojení účtů Google Ads a Salesforce je třeba zvolit, pro které milníky – stavy potenciálních zákazníků a fáze příležitostí – chcete sledovat konverze.
Khi tài khoản Google Ads và Salesforce được liên kết, bạn cần chọn những sự kiện quan trọng, trạng thái khách hàng tiềm năng và giai đoạn cơ hội, để theo dõi dữ liệu chuyển đổi.
Ale druhý den ráno zavolal znovu a řekl: „Ten pozemek pro vás jsem už našel.“
Nhưng sáng hôm sau, ông ấy gọi lại và nói: “Tôi đã tìm được bất động sản quý vị muốn”.
Také jsem si v duchu říkala: „Toto je skvělé vodítko pro rodiče.
Tôi cũng thấy mình suy nghĩ rằng: “Đây là một sự hướng dẫn quan trọng cho cha mẹ.
Dojdu pro pomoc!
Em sẽ tìm giúp đỡ!
Nová registrovaná partnerství již nelze uzavřít, neboť manželství pro všechny se stalo jediným právním institutem, jímž lze upravit soužití všech párů bez ohledu na pohlaví.
Các mối quan hệ đối tác đã đăng ký mới không còn có thể tham gia và hôn nhân hiện là hình thức công nhận hợp pháp duy nhất cho các cặp vợ chồng bất kể giới tính.
Až všechno vyřídíme, zajdeme na Maxwell Street pro hot dog od těch Poláků.
Bây giờ chúng ta lo xong chuyện học hành rồi.
Pro tyto lidi byl v Izajášově proroctví obsažen utěšující slib, z něhož vyzařovalo světlo a naděje — Jehova je přivede zpět do jejich vlasti!
Đối với họ, lời tiên tri của Ê-sai chứa đựng một lời hứa an ủi về ánh sáng thiêng liêng và hy vọng—Đức Giê-hô-va sẽ đưa họ về quê hương!
Toto je místnost, pro kterou psal Bach některé ze svých děl.
Đây là căn phòng mà Bach viết một số bản nhạc.
Chci jen říci, ze to používáme na spoustu světových problémů, aby nebyly děti vyhazovány ze škol pro neprospěch, bojováním proti narkomanii, zlepšením zdraví mladistvích, léčením posttraumatické stresové poruchy časovými symboly -- zázračným uzdravením -- podporováním udržitelnosti a ochrany, snížením fyzické rehabilitace, kdy to v 50 procentech lidé vzdají, změnit touhu teroristů ke spáchání sebevražd a změnou rodinných konfliktů jako neshod časových zón.
Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc.
Nepředstírám, že bych byl muž z lidu, Senátore... ale pokouším se být mužem pro lid.
Tôi không giả vờ hòa đồng làm người của nhân dân. Nhưng tôi cố làm việc vì nhân dân.
Náš dům se pro mnohé cestující řečníky stal jakýmsi střediskem, kde jim byla vždy prokazována pohostinnost.
Nhà chúng tôi đã trở thành một trung tâm tiếp rước nhiều diễn giả lưu động.
Pokud je mezi nimi uvedena vaše země, doporučujeme přečíst si tyto pokyny pro platby SEPA.
Nếu quốc gia của bạn được liệt kê tại đây, chúng tôi khuyên bạn nên đọc các hướng dẫn dành cho thanh toán SEPA này.
Neobvyklá volba pro vraždu.
Một lựa chọn không bình thường cho ám sát
Pochopili, že tohle je společný cíl, který si vytyčili oni a společnost pro zachování přírodního prostředí.
Họ nhận ra rằng đây là một nguyên tắc phổ biến rằng họ đã tìm ra cách làm việc với cộng đồng nhằm bảo tồn nguồn lợi tự nhiên.
Možná si to v běžném životě neuvědomujeme, ale intenzita Higgsova pole je zásadní pro strukturu hmoty.
Chúng ta có thể không nhận ra nó trong cuộc sống thường ngày, nhưng cường độ của trường Higgs là rất quan trọng đối với cấu trúc của vật chất.
Pro každý typ videa, který lze na YouTube nahrát, je určena jiná šablona (filmy, televizní pořady, hudební videa a webová videa).
Có mẫu riêng dành cho từng loại video bạn có thể tải lên YouTube (phim, tập chương trình truyền hình, video ca nhạc và video trên web).
Pro mobilní zařízení se rozvržení reklamy automaticky optimalizuje.
Bố cục quảng cáo của bạn sẽ tự động tối ưu hóa cho trải nghiệm di động.
Údaje získané prostřednictvím parametrů z tohoto odvětví by měly být porovnávány se zdrojem firemních údajů pro vzdělávání.
Dữ liệu thu thập thông qua các thông số về giáo dục sẽ được khớp với nguồn cấp dữ liệu doanh nghiệp giáo dục.
Nejprve nastavte tiskárnu pro práci se službou Google Cloud Print.
Trước tiên, hãy thiết lập máy in của bạn để máy in hoạt động với Google Cloud Print.
Tohle není žádný dopravní systém. To je jen pro zábavu."
Đó không phải một hệ thống giao thông, nó chỉ để cho vui thôi."
To je dlouhé slovo pro mariňáka.
Từ đó hơi dài đối với một người lính.
Nejlépe to vyřešíme tím, že se soustředíme na to, co musíme udělat pro dopadení toho muže.
Cách tốt nhất để giải quyết vấn đề của anh là giữ tập trung vào cái chúng tôi cần để bắt tên này.
7 Pravidelný duchovní program nám poskytuje množství námětů pro povznášející rozhovory.
7 Khi có một lề lối thiêng liêng tốt, chúng ta có rất nhiều đề tài để nói chuyện xây dựng.
Zajmeme náš cíl a použijeme ho pro cestu ven.
Bắt thằng trùm làm con tin để ra khỏi đây.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pro trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.