proběhnout trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ proběhnout trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ proběhnout trong Tiếng Séc.

Từ proběhnout trong Tiếng Séc có các nghĩa là diễn biến, bước, tiến hành, trôi qua, đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ proběhnout

diễn biến

bước

tiến hành

trôi qua

(slip)

đi

Xem thêm ví dụ

Jak byste reagovali na tvrzení, že takzvaná mikroevoluce je důkazem toho, že musela proběhnout i makroevoluce?
Bạn trả lời thế nào khi người ta nói rằng có bằng chứng cho thấy cái được gọi là tiến hóa vi mô đã xảy ra thì hẳn phải có tiến hóa vĩ mô?
Půjdeme se proběhnout?
Đi " hái hoa " thôi.
Vyplujete flotile naproti... a řeknete jim, že kvůli bezpečnosti musí platba proběhnout v Bomě.
Ông đi mà nói với đám người mới đến và nói với họ là tiền sẽ được thanh toán ở Boma vì lý do an ninh.
Toto setkání by mělo proběhnout ve velmi přátelské a povzbudivé atmosféře.
Buổi nói chuyện nên diễn ra thân mật và khích lệ.
Započtení zobrazení reklamy se často zpozdí, neboť může proběhnout, až když se reklama vykreslí.
Hiển thị quảng cáo thường trì hoãn việc tính lần hiển thị cho đến khi quảng cáo đã được kết xuất hoặc đến một thời điểm sau đó.
Hašování probíhá v místním počítači, který používáte k nahrávání datových souborů, takže může proběhnout bezpečně uvnitř firemní sítě inzerenta.
Thao tác băm được hoàn tất cục bộ trên máy tính được dùng để tải tệp dữ liệu lên và do đó có thể hoàn tất một cách an toàn từ bên trong mạng công ty của chính nhà quảng cáo.
Představte si, jaké myšlenky musely učedníkům proběhnout hlavou, když toto proroctví poprvé slyšeli.
Hãy tưởng tượng các môn đồ hẳn đã nghĩ gì khi nghe lời ấy lần đầu!
Chcete se trochu proběhnout, pane?
Ông muốn chạy một chút không, sếp?
To může proběhnout pouze v případě, že nemáte žádné další nevyřízené žádosti.
Bạn chỉ có thể yêu cầu xem xét nếu không có yêu cầu đang chờ xử lý nào khác.
Pokud je počet instalací příliš nízký na to, aby mohla proběhnout normalizace, čára se bude zobrazovat přerušovaně.
Nếu số lượt cài đặt quá thấp để quá trình chuẩn hóa có ý nghĩa, đường sẽ có dạng chấm.
Potom měla proběhnout válka v nebi, jejímž výsledkem mělo být svržení Satana na zem. To mělo pro zemi znamenat bědu a Kristus měl začít vládnout uprostřed svých nepřátel.
Sau đó cuộc chiến xảy ra trên trời đưa đến kết cuộc là Sa-tan bị đuổi xuống trái đất, đem lại tai họa cho thế gian, còn Đấng Christ thì cai trị giữa các kẻ thù nghịch ngài.
Všimněte si, že výše uvedený rozhovor mohl proběhnout mnohem efektivněji, kdyby měl otec tuto myšlenku na paměti.
Hãy ghi nhớ điều này và xem cuộc đối thoại ở trên có thể được điều chỉnh tốt hơn như thế nào.
Může obsahovat podrobnosti o tom, jak má proběhnout pohřeb.
Tờ này có thể gồm những chi tiết liên quan đến sự sắp xếp về đám táng.
Nechali jím proběhnout o něco víc dat, a po třech, čtyřech týdnech se ukázalo, že zmapovali přesnou trajektorii satelitu kolem Země jen z toho, jak naslouchali tomuto drobnému signálu, když chvíli sledovali slabé tušení, které pojali jednou kolem oběda.
Họ làm việc trên những con số và 3-4 tuần sau họ đã thành công vẽ được quỹ đạo chính xác của vệ tinh xung quanh Trái Đất, chỉ bằng cách bắt được những tín hiệu nhỏ đó, và đó là 1 ý tưởng nho nhỏ do cảm hứng bộc phát từ 1 bữa ăn trưa.
▪ Do 31. srpna 2002 nebo jiný den co nejblíže tomuto datu by měla proběhnout každoroční inventura všech položek literatury a časopisů, které jsou na skladě.
▪ Hội thánh nên kiểm kê sách báo và tạp chí tồn kho hàng năm vào ngày 31-8-2002 hoặc càng sớm càng tốt sau ngày đó.
O měsíc později cestující dozorce, který právě sloužil v našem sboru, podnikl spolu s jinými křesťanskými staršími dlouhou cestu, aby mohlo setkání sborových starších proběhnout v mém nemocničním pokoji.
Một tháng sau, khi anh giám thị lưu động đến thăm hội thánh chúng tôi, anh và các trưởng lão tín đồ đấng Christ khác đi đường xa đến bệnh viện để tổ chức buổi họp trưởng lão trong phòng tôi.
Nejprve však musí proběhnout rozhodující proces — jejich žloutkový vak se musí začít stahovat přes pupeční šňůru a pak pupečním otvorem do maličké břišní dutiny.
Tuy nhiên, trước tiên một quá trình quan trọng phải diễn ra—túi noãn hoàng phải bắt đầu đi qua dây rốn và rốn vào trong cái bụng bé xíu của đà điểu con.
V tu dobu bychom se měli posadit na své místo i my, aby zahájení programu mohlo proběhnout důstojně.
Lúc đó, tất cả chúng ta nên ổn định chỗ ngồi để chương trình bắt đầu cách nghiêm trang trật tự.
Rozhovor má proběhnout pouze mezi vámi a vaším bratrem, a proto není vhodné o záležitosti s někým předem mluvit, snad kvůli tomu, abyste si získali jeho sympatie nebo si vylepšili náhled na sebe sama.
Vì cuộc bàn luận chỉ giữa bạn và người kia, nên hãy tránh nói với người khác trước đó để mong họ ủng hộ hoặc nghĩ tốt về bạn.
Byl to zápas v rámci šampionátu Konference Skalistých hor a po výhozu jsem měl proběhnout s míčem mezi protihráči, skórovat a dostat své mužstvo do vedení.
Đó là trận đấu tranh chức vô địch của giải Rocky Mountain Conference và nhiệm vụ của tôi là phải ôm bóng chạy xuyên qua hàng hậu vệ để ghi bàn thắng.
Obnovení může proběhnout 24 hodin před začátkem každého období předplatného.
Việc gia hạn có thể diễn ra 24 giờ trước khi bắt đầu mỗi kỳ đăng ký.
Rozhovor by měl proběhnout v příjemné atmosféře.
Buổi thảo luận nên diễn ra trong không khí thoải mái.
▪ Až budete plánovat dobu, kdy má toto důležité shromáždění proběhnout, ujistěte se, že se symboly nebudou podávat před západem slunce.
▪ Khi ấn định giờ giấc cho buổi họp, hãy nhớ là các món biểu hiệu chỉ được chuyền đi sau khi mặt trời lặn.
Takhle to proběhnout nemělo, kapitáne!
Đây đâu phải cách mọi chuyện xảy ra, đại úy!
Může to proběhnout v tichosti nebo s rozruchem.
Chúng ta có thể làm lặng lẽ, hay có thể làm ồn ào.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ proběhnout trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.