probíhající trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ probíhající trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ probíhající trong Tiếng Séc.

Từ probíhající trong Tiếng Séc có các nghĩa là đang tiến hành, liên tục, đang chảy, sự điều khiển, sự quản lý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ probíhající

đang tiến hành

(afoot)

liên tục

(ongoing)

đang chảy

(running)

sự điều khiển

(running)

sự quản lý

(running)

Xem thêm ví dụ

Takže můj příběh je vlastně rovnou měrou o sbližování mezi oběma Amerikami a o sbližování probíhajícím uvnitř Eurasie.
Câu chuyện của tôi thực ra là về sự khác biệt ở đó ở Châu Mỹ như sự khác biệt đó ở châu Âu.
Druhé mocné svědectví o důležitosti Knihy Mormonovy získáme, když si všimneme, kam Pán umístil její příchod na časové ose probíhajícího Znovuzřízení.
Chứng ngôn mạnh mẽ thứ hai về tầm quan trọng của Sách Mặc Môn là để lưu ý nơi mà Chúa đặt ngày ra đời của sách đó trong thời gian biểu sẽ diễn ra Sự Phục Hồi.
Ještě to zdaleka není hotové, ale je to probíhající projekt, na kterém mohou lidé stále spolupracovat.
vậy dự án này chưa xong nhưng đây là một dự án tiếp tục mà mọi người có thể hợp tác
Burrowsi, policie mě informovala, že jde o probíhající vyšetřování a proto, jakýkoliv kontak, který bys měl se svým synem by mohl vést k jeho podpoře coby uprchlíka.
Burrows, cảnh sát đã nói với tôi rằng cuộc điều tra đang diễn ra Nên bất cứ cuộc điện thoại nào giữa anh và con trai anh Sẽ được coi là hành động tiếp tay cho cuộc chạy trốn
Maxi, tohle je teď probíhající operace.
Max, giờ thì đây là một sứ mệnh tác chiến.
Během probíhajících akcí se spojenci sešli mezi 4. a 11. únorem na jaltské konferenci, kde projednávali důsledky války v Evropě.
Song song với các hành động quân sự, quân Đồng minh đã gặp nhau tại Yalta từ ngày 4 đến 11 tháng 2 để thảo luận về kết thúc cuộc chiến ở châu Âu.
Jestliže tedy jíme vejce a drůbeží či hovězí maso, vzpomeňme si, že tyto potraviny jsou do značné míry výsledkem látkové výměny probíhající ve zvířatech, jež se živí trávou.
Vì vậy, trên bình diện rộng lớn, trứng, gà, vịt, và thịt bò chúng ta ăn đều là cỏ do thú vật biến dưỡng.
Navrhuje se, že na západě byla tato revoluce rychlá, hladce probíhající vnitřní proměna, která se objevila v dřívější kultuře s nálevkovitými poháry a směřovala směrem z východního Německa.
Ở các vùng phía Tây, cuộc cách mạng này được cho là một sự thay đổi nội bộ trơn tru, nhanh chóng từ văn hóa gốm phễu, có nguồn gốc ở miền đông nước Đức.
Zasedání probíhající tento víkend se budou vysílat prostřednictvím televize, rozhlasu, kabelové televize, satelitního přenosu a internetu – a to i na mobilních zařízeních.
Các phiên họp của cuối tuần này đang được phát sóng qua đài truyền hình, đài phát thanh, truyền hình cáp, hệ thống vệ tinh và Internet, kể cả trên các thiết bị di động.
20., 21. (a) Čeho byl Petr svědkem? (b) Jak mohl Petr z rozhovoru probíhajícího ve vidění pochopit, že se mýlil?
20, 21. (a) Hãy miêu tả khải tượng mà Phi-e-rơ đã chứng kiến. (b) Làm thế nào cuộc trò chuyện giữa các nhân vật trong khải tượng đã giúp Phi-e-rơ chỉnh lại suy nghĩ?
Pro diváky, kteří se chtějí podívat na chat probíhající během premiéry i po jejím skončení, bude k dispozici přehrávání chatu.
Người xem có thể phát lại cuộc trò chuyện nếu muốn xem nội dung trò chuyện trong video công chiếu sau khi chương trình này kết thúc.
Stejně jako Linux sám, i Linux.com spoléhá na komunitu při tvorbě a řízení obsahu webové stránky i konverzaci na ní probíhající.
Giống như chính Linux, Linux.com dự định dựa vào cộng đồng để tạo ra và hướng nội dung và cuộc thảo luận.
▪ Měla by mít zvěstovatelka pokrývku hlavy v případě, že ji nějaký muž, který je zvěstovatelem, doprovází na biblickém studiu probíhajícím u dveří?
▪ Một chị công bố có nên trùm đầu khi điều khiển cuộc học hỏi Kinh Thánh ngoài cửa mà có một anh công bố cùng tham dự không?
Jedna příručka uvádí, že slovesný tvar, který je ve Zjevení 12:9 přeložen jako „zavádí na scestí“, „naznačuje probíhající činnost, jež má povahu zvyku“.
Bàn về thể của động từ được dịch là “dỗ-dành” hay “lừa dối” nơi Khải-huyền 12:9, một sách tham khảo nói rằng thể từ này “cho thấy một hành động đang diễn tiến và đã trở thành một thói quen”.
6. a) Proč bychom měli být všímaví k tomu, jak probíhající události splňují složené „znamení“?
6. a) Tại sao cá nhân chúng ta nên canh chừng để xem thế nào các biến cố hiện hành làm ứng nghiệm “điềm”?
Velcí vědci z doby minulé i přítomné zákony spojené s těmito přirozeně probíhajícími procesy nestvořili, oni je objevili.
Các nhà khoa học lỗi lạc thời xưa và hiện tại đều không tự tạo ra các quy luật liên kết với các tiến trình xảy ra một cách tự nhiên mà họ khám phá ra các quy luật này.
Významné je také to, že v rámci probíhající výstavby chrámu Řím v Itálii byly do přilehlého návštěvnického střediska instalovány sochy Ježíše Krista a původních dvanácti apoštolů a na špičku věže chrámu byla umístěna socha anděla Moroniho.
Ngoài ra, trong khi Đền Thờ Rome Italy vẫn tiếp tục xây cất thì các bức tượng của Chúa Giê Su Ky Tô và Mười Hai Vị Sứ Đồ nguyên thủy đã được đặt trong trung tâm thăm viếng, và một bức tượng của thiên sứ Mô Rô Ni được đặt trên ngọn tháp.
Mnozí vědci zastávají názor, že taková geniální konstrukční řešení jsou výsledkem milionů let evolučního procesu probíhajícího metodou pokusu a omylu.
Nhiều nhà nghiên cứu cho rằng những thiết kế tài tình đó trong thiên nhiên là kết quả của hàng triệu năm tiến hóa.
Stiskněte toto tlačítko pro zrušení právě probíhající činnosti fotoaparátu
Nhấn vào nút này dể thêm camera mới
Termín Euromajdan (v originále Euromaidan) byl poprvé užit jako hashtag na sociální síti Twitter hned v prvním dni probíhajících protestů a brzy začal být populární v mezinárodních médiích.
Một tài khoản ở Twitter với tên là Euromaidan đã được tạo ra ngay ngày đầu của những cuộc xuống đường..
Dále se objeví nový protivník Sue Sylvester (Jane Lynch) v její cestě do Kongresu a probíhající fragmentace hlavního sboru seriálu, New Directions.
Ngoài ra, nhân vật Sue Sylvester (Jane Lynch) cũng bắt đầu lập ra kế hoạch chống đối câu lạc bộ New Directions.
Jiní se rozhodli studovat Bibli, když jim bylo ukázáno, co Písmo říká o smyslu života, o tom, proč Bůh připouští ničemnost, o významu probíhajících událostí nebo o realistické naději soustředěné na Boží království.
Những người khác đã quyết định học Kinh-thánh khi được xem Kinh-thánh nói gì về mục đích của sự sống, tại sao Đức Chúa Trời cho phép sự gian ác, ý nghĩa của những biến cố hiện tại hay hy vọng thực tiễn căn cứ vào Nước Đức Chúa Trời.
Stres z prodeje jsou mnohem větší, než k práci probíhající v ústředí, a Kromě toho, že jsem se vyrovnat s problémy, cestování, starosti o vlakové spoje, nepravidelné špatný potravin, dočasných zaměstnanců a stále se měnící vztahy mezi lidmi, které nikdy před srdce.
Nhấn mạnh bán hàng lớn hơn nhiều so với công việc đang diễn ra tại trụ sở chính, và, Thêm vào đó, tôi phải đối phó với các vấn đề của đi du lịch, lo lắng về kết nối xe lửa không đều, xấu thực phẩm, các mối quan hệ tạm thời và liên tục thay đổi con người, mà không bao giờ đến từ tim.
Může k ní dojít také v případě, že se vložení reklamy promešká kvůli probíhajícímu překódovávání kreativy.
Lỗi này cũng có thể xảy ra khi quảng cáo không được chèn do đang chuyển mã.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ probíhající trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.