problematika trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ problematika trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ problematika trong Tiếng Séc.

Từ problematika trong Tiếng Séc có các nghĩa là vấn đề, lòi ra, vấn đề chín muồi, số lượng cho ra, cửa sông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ problematika

vấn đề

(issue)

lòi ra

(issue)

vấn đề chín muồi

(issue)

số lượng cho ra

(issue)

cửa sông

(issue)

Xem thêm ví dụ

V letech 2008 a 2009 se na několika místních televizních stanicích uskutečnily diskuse s politiky, církevními představiteli, gay aktivisty a dalšími ohledně této problematiky.
Trong năm 2008 và 2009, đã có nhiều cuộc tranh luận trên một số đài truyền hình quốc gia về chủ đề kết hợp dân sự với sự tham gia của các chính trị gia, các nhà lãnh đạo tôn giáo, các nhà hoạt động đồng tính và các cá nhân khác.
Další významní odborníci v SSSR zabývající se touto problematikou byli Vsevolod Sergejevič Troickij a Josif Samuilovič Šklovskij (Kardašovův bývalý profesor).
Các chuyên gia nổi bật khác của Nga trong lĩnh vực này là Vsevolod Troitskii và Iosif Samuilovich Shklovskii (giáo sư của Kardashev).
Tento obsah se věnuje problematice videí, která byla odstraněna z YouTube.
Nội dung này dành để trợ giúp video đã bị xóa khỏi YouTube.
Chci se s vámi podělit o zcela nový přístup k problematice genderového násilí - tedy sexuálního napadení, domácího násilí, zneužívání ve vztahu, sexuálního obtěžování, zneužívání dětí.
Tôi sẽ chia sẻ với các bạn một cách nhìn thay đổi toàn bộ về vấn đề bạo lực giới tính -- xâm hại tình dục, bạo lực gia đình, xâm hại trong các mối quan hệ, quấy rối tình dục, lạm dụng tình dục trẻ em.
Oceňujeme váš zájem o problematiku neplatných kliknutí.
Chúng tôi đánh giá cao sự quan tâm của bạn đến nhấp chuột không hợp lệ.
V Číně například, jeden zaměstnanec na střední úrovni začal tu největší soutěž na sociální činnost v Číně zahrnující více jak 1 000 škol v Číně -- které řešily problematiku jako vzdělání, chudoba zdravotnictví a životní přostředí.
Ví dụ như ở Trung Quốc, một nhân viên cấp trung khởi xướng một cuộc thi hành động xã hội lớn nhất ở Trung Quốc với sự tham gia của hơn 1000 trường học ở Trung Quốc -- bàn thảo các chủ đề như giáo dục, đói nghèo, chăm sóc sức khỏe và môi trường.
Tohle je jeden ze způsobů, jak se dominantní systémy udržují a reprodukují, což znamená, že dominantní skupina nebývá podněcována alespoň se zamyslet nad svou dominancí, protože jednou z klíčových charakteristik moci a privilegovanosti je možnost ujít zkoumání, nedostatek sebepozorování, vlastně být do značné míry neviditelný v diskursu k problematice, která se týká především nás.
Đây là một trong những cách mà hệ thống thống trị duy trì và tái tạo chính nó, có thể nói là nhóm chiếm ưu thế ít khi bị thách thức để suy nghĩ về uy thế của mình, vì đó là một trong những đặc tính chính của quyền lực và sự ưu tiên, năng lực để không bị kiểm tra, thiếu sự xem xét nội tâm, và thực tế bị biến thành vô hình. trong sự xem xét quy mô lớn cuộc tranh luận về các vấn đề chủ yếu liên quan tới chúng ta.
Pokud se nebude věnovat pozornost problematice znečišťování prostředí, Tahiti a ostatní ostrovy již nebudou místem bujné flóry a fauny a křišťálově čistých lagun.“
Nếu không lo xử lý tình trạng ô nhiễm môi trường, Tahiti cùng các hải đảo khác sẽ không còn là xứ phong phú động, thực vật và là những vùng biển xanh trong vắt nữa.
Najali mě, jakožto forenzního neurofyziologa, protože jsem měl odborné znalosti v problematice identifikace očitými svědky a jejich paměti, což evidentně dává v tomto případě smysl, že?
Họ thuê tôi, như một nhà sinh lý học thần kinh về mặt pháp chứng, bởi vì tôi có những kiến thức chuyên môn về sự xác nhận trí nhớ của nhân chứng, và điều này rõ ràng rất hợp lý đối với vụ án này, phải không?
Možná vás letmo něco napadne, ale k tomu, abyste se nad nějakou problematikou skutečně hluboce zamysleli, jsou zapotřebí delší, ničím nerušené časové úseky.
Chúng ta có thể có một ý tưởng nhanh, nhưng không thể là nghĩ sâu về một vấn đề và thật sự nghĩ về vấn đề đó kỹ lưỡng, thì chúng ta cần một khoảng thời gian dài không bị gián đoạn.
Když si o této problematice něco přečtete, může vám to pomoci se onemocnění dásní vyhnout.
Bài này sẽ thảo luận về bệnh nướu răng hầu giúp bạn giảm thiểu nguy cơ mắc bệnh này.
Původní metriky už nezahrnovaly celou šíři problematiky.
Các chỉ số cũ của chúng tôi không còn cung cấp cho bạn thông tin đầy đủ nữa.
Tato problematika pohlaví dělá Bratřím velké starosti, tak jako všechny záležitosti morálky.
Vấn đề về phái tính này là mối lo âu lớn đối với Các Vị Thẩm Quyền Trung Ương, cũng như tất cả các vấn đề đạo đức.
Jestli jsem se za ta desetiletí něčemu naučila při práci s touto problematikou, pak toto: jenom proto, že vám někdo něco řekne a řekne to sebejistě, jenom proto, že to rozebere do detailu, jenom proto, že vyjadřuje emoce, když vám to říká, to neznamená, že se to doopravdy stalo.
Nếu tôi có học được điều gì qua mấy chục năm nghiên cứu trên những vấn đề này, thì đó là: chỉ vì một ai đó nói với bạn một số thứ và nói với sự tự tin, chỉ vì họ nói với rất nhiều chi tiết, chỉ vì họ biểu hiện cảm xúc của họ khi họ nói điều đó, không có nghĩa rằng nó thực sự đã xảy ra.
Příklady politického obsahu: propagace politických stran nebo kandidátů, rady týkající se politické problematiky.
Ví dụ về nội dung chính trị: quảng bá cho các đảng phái hoặc ứng cử viên chính trị, ủng hộ vấn đề về chính trị
Jaký užitek mají Boží služebníci z toho, že lépe chápou problematiku alkoholismu?
Tại sao có thể nói dân Đức Chúa Trời được phước khi có thêm sự hiểu biết về thói nghiện rượu?
Nemocnice Mayo Clinic ve Spojených státech k této problematice uvádí: „Ačkoli u dětské obezity existují určité genetické a hormonální příčiny, většina případů nadváhy je způsobena tím, že děti jedí příliš mnoho a pohybují se příliš málo.“
Bệnh viện Mayo ở Hoa Kỳ nói về vấn đề này: “Mặc dù yếu tố di truyền và hoóc môn cũng là nguyên nhân gây ra bệnh béo phì ở trẻ, nhưng hầu hết việc trẻ bị tăng cân quá mức là vì ăn quá nhiều và ít vận động”.
Podle mého názoru, nejvýznamnější jednotlivý důkaz, který v celé této problematice starověkých astronautů máme je Puma Punku na vrchovině v Bolívii.
Theo ý kiến của tôi, mẫu vật đáng kể nhất mà chúng ta có trong toàn bộ bức tranh ghép về phi hành gia cổ đại chính là Puma Punku trên cao nguyên Bolivia.
Teda ne že by byla negramotnost moc židovská problematika.
Mù chữ không phải là một vấn đề lớn của người Do Thái.
Dalším tématem je problematika vnímání.
Một điều khác là các vấn đề về cảm nhận.
Pokud jste se této problematice zatím příliš nevěnovali, můžete si o vylučujících klíčových slovech přečíst další informace.
Nếu bạn mới làm quen với từ khóa phủ định, hãy tìm hiểu thêm về từ khóa phủ định.
Začněme problematikou zobecňování.
Tôi xin bắt đầu với vấn đề khái quát hóa.
Základní problematika je poměrně jednoduchá.
Vấn đề cơ bản khá đơn giản.
Jestliže potřebujete studovat tuto spánkovou problematiku, je jednoduché studovat ji na rostlinách, například, než na zvířatech, dále je to navíc více etické.
Và vì vậy nếu bạn muốn nghiên cứu vấn đề ngủ nghỉ, thật dễ dàng khi nghiên cứu ở thực vật hơn là ở động vật, và thậm chí dễ dàng hơn nữa về mặt đạo đức.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ problematika trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.