proces trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ proces trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ proces trong Tiếng Séc.

Từ proces trong Tiếng Séc có các nghĩa là Tiến trình, quá trình, Qui trình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ proces

Tiến trình

noun

Tomuto procesu se říká porozumění kontextu a obsahu.
Tiến trình này được nói đến như là việc hiểu biết văn cảnh và nội dung.

quá trình

noun (posloupnost změn)

Celý jeho pracovní proces se po tomhle zážitku změnil.
Và sau đó thì toàn bộ quá trình làm việc của ông thay đổi.

Qui trình

Ale tenhle proces je tak jemný,
Nhưng qui trình này lại rất nhẹ nhàng êm ái,

Xem thêm ví dụ

Vím, proč máš ten sestřih.
Tôi biết sao anh để kiểu tóc đó.
Musíme zjistit, proč začal tady.
Chúng tôi đang cố điều tra tại sao bắt đầu ở đây.
Jak se podle 2. Mojžíšovy 23:9 měli Izraelité chovat k cizincům a proč?
Theo Xuất Ê-díp-tô Ký 23:9, Đức Chúa Trời muốn dân ngài thời xưa đối xử thế nào với người ngoại quốc, và tại sao?
A ty nevíš proč...
Nghĩa là, cậu không biết...
Pak jen nevypočítávej dřívější skutky, ale raději vysvětli, o jaké zásady jde, jak se mají uplatňovat a proč jsou tak důležité k trvalému štěstí.
Đừng vỏn vẹn kể lại và ôn lại những hành vi trong quá khứ, nhưng thay vì thế, hãy xem xét những nguyên tắc liên hệ, làm sao áp dụng các nguyên tắc và tại sao việc này lại rất quan trọng cho hạnh phúc lâu dài.
Proč mi to děláte?
Ông không làm thế này với tôi được.
Proč jsi mi to neřekl?
Vậy sao không cho em biết?
3. Proč je důležité vést zájemce k organizaci?
3) Tại sao việc hướng những người học đến với tổ chức là điều quan trọng?
Už je mi jasný, proč mě pozvali na večeři.
Tôi biết tại sao họ mời tôi rồi, tôi biết rõ rồi.
O důvod víc vědět, proč bych po něm měl pátrat.
Thế thì tôi nghĩ rằng tôi cần biết lý do tại sao tôi phải đi tìm thứ đó chứ.
Proč jsi tady?
Anh đứng đây làm gì?
Proč Orchidej Ducha?
sao lại là Lan bóng ma?
Proč se mnou chcete mluvit o mém otci?
Sao anh lại muốn biết về cha tôi?
Nevíš proč?
Anh có biết tại sao không?
A proč se korupci tak daří?
Tại sao sự tham nhũng cứ kéo dài?
Proč nejdeš za ním?
Ông già Jesse cần một lý do
S jakým postojem předkládáme naše poselství a proč to tak děláme?
Chúng ta trình bày thông điệp với thái độ nào, và tại sao?
Proč já?
Sao lại là tôi.
Které vlastnosti vysvětlují, proč je Jehova shovívavý?
Các đức tính nào khiến Đức Giê-hô-va tỏ sự nhịn nhục?
Proč potřebujeme svatého ducha, jestliže chceme napodobovat Ježíšův příklad?
Tại sao chúng ta cần thánh linh để noi gương Chúa Giê-su?
Proč jsi minule nezavolal?
Sao lần trước anh không gọi thế?.
A nevím proč, ale tým se ještě nevrátil.
Tôi không biết vì sao nhưng có lẽ không tập hợp được cả đội rồi.
A proč se špičkový cyklistický závodník z Japonska rozhodl kvůli službě Bohu pověsit kariéru na hřebík?
Tại sao một tay đua xe đạp hàng đầu Nhật Bản bỏ sự nghiệp để phụng sự Đức Chúa Trời?
* Proč podle vás pisatel zapsal tyto události nebo pasáže?
* Các anh chị em nghĩ tại sao tác giả gồm vào những sự kiện hay những đoạn này?
Proč možná napsal Pavel Korinťanům, že „láska je trpělivá“?
Lý do nào có thể đã khiến Phao-lô nói với tín hữu thành Cô-rinh-tô rằng “tình yêu-thương hay nhịn-nhục”?

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ proces trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.