procurador trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ procurador trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ procurador trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ procurador trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là luật sư, Công tố viên, biện lý, đại biểu, thầy cãi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ procurador

luật sư

(barrister)

Công tố viên

(prosecutor)

biện lý

(procurator)

đại biểu

(deputy)

thầy cãi

(advocate)

Xem thêm ví dụ

La procuradora lo vio pasar en su uniforme nuevo y sobre su hermoso caballo.
Bà biện lý nhìn thấy chàng diễu qua trong bộ đồng phục mới toanh và trên con tuấn mã.
El procurador general me manifestó su deseo de una ceremonia más modesta.
Bộ trưởng Tư pháp có nhắn tôi rằng bà muốn một buổi lễ khiêm tốn hơn.
La procuradora derramó una lágrima
Bà biện lý rơi một giọt nước mắt.
5 La obra The International Standard Bible Encyclopedia (1982) nos dice: “Los judíos estaban cada vez más inquietos bajo el dominio romano, y los procuradores eran cada vez más violentos, crueles y deshonestos.
5 Cuốn The International Standard Bible Encyclopedia (1982) nói: “Dân Do Thái càng ngày càng bồn chồn dưới sự kiểm soát của La Mã và các quan tổng trấn càng ngày càng trở nên hung hăng, độc ác và bất lương.
El procurador repitió varias veces: ¡Ay señora Coquenard!
Ông biện lý nhắc đi nhắc lại: - Ôi bà Coquenard!
Como procuradora general, tengo buena relación con los jueces.
Là Tổng biện lý, tôi quen biết tất cả các Thẩm phán.
Frank, ¿puedo hablar con el Procurador General?
Franhk, tôi có thể nói chuyện với Bộ trưởng?
La compañía se enfrentó a una serie de pruebas legales y comerciales por parte de autoridades médicas, inversores, la Comisión de Bolsa y Valores (SEC), Centros de Servicios de Medicare y Medicaid (CMS), procuradores del estado, antiguos socios comerciales, pacientes, entre otros. «Amended Statement by Foreign Corporation» (pdf).
Kể từ đó, công ty đã phải đối mặt với một loạt các thách thức về mặt pháp lý và thương mại từ các cơ quan y tế, nhà đầu tư, Ủy ban Chứng khoán và Giao dịch Hoa Kỳ (SEC), Trung tâm Dịch vụ Medicare và Medicaid (CMS), các luật sư nhà nước, các đối tác kinh doanh cũ, bệnh nhân, và những người khác.
El 14 de abril de 1937, el procurador general Sir Donald Somervell presentó al ministro del Interior, Sir John Simon, un memorando que resumía las opiniones del Lord Abogado T. M. Cooper, el asesor parlamentario Sir Granville Ram y él mismo: Nos inclinamos a opinar que debido a su abdicación, el duque de Windsor no podía haber reivindicado el derecho a ser descrito como Alteza Real.
Ngày 14 tháng 4 năm 1937, Tổng chưởng lý của Anh và Wales là Sir Donald Somervell nộp cho Bộ trưởng Nội vụ là Sir John Simon một bản ghi nhớ tóm tắt về quan điểm của Lord Advocate T. M. Cooper, Luật sư Nghị viện Sir Granville Ram, và chính ông ta: Chúng tôi nghiêng về quan điểm rằng sự thoái vị của Quận công Windsor có thể đã không kèm theo yêu cầu về quyền là Royal Highness.
Tu amigo, el procurador, o su encantadora futura esposa.
Thằng công tố quận bạn mày, hay con vợ tương lai hay e lệ của hắn.
Esto va al Procurador
Tôi sẽ đưa cái này tới văn phòng Công tố
Comuníquenme con el Procurador General.
Gọi ngài bộ trưởng cho tôi.
En ningún caso se exige la intervención de abogado y procurador.
Không có luật sư bào chữa cho bị cáo lẫn bị hại.
Recibirá la orden del Procurador General.
Tôi sẽ xin lệnh từ Tổng chưởng lí.
Todo empezó porque el procurador romano Floro sacó 17 talentos de los tesoros sagrados del templo.
Đầu tiên, quan chức La Mã là Florus chiếm đoạt 17 ta-lâng từ ngân khố đền thờ thánh.
Después de estudiar durante dos años, el 2 de junio de 1928, se presentó ante la Corte Superior de Distrito de Oruro, para rendir el examen para Procuradora de Causas.
Sau khi học được hai năm, vào ngày 2 tháng 6 năm 1928, bà xuất hiện trước Tòa thượng thẩm của Quận Oruro, để tham dự kỳ thi Procuradora de Causas.
Nacido en Douai de una familia de clase alta, entró en la abogacía y se convirtió sucesivamente en abogado de la corte general de Artois, procurador del parlamento de Douai, maître des requêtes, intendente de Metz (1768) y de Lille (1774).
Sinh ra ở Douai của một gia đình thượng lưu, ông đã bước vào nghề luật sư và trở thành luật sư cho Hội đồng chung của Artois, mua lại cho Douai, maître des requêtes, người có nhiệm vụ của Metz (1768) và Lille (1774).
Cuando posteriormente la Corte Superior de Distrito solicitó su certificación como Procuradora a la Procuradoría, la aplicación fue rechazada en base a que, como mujer, no era ciudadana y no podría ser licenciada sin haber completado su servicio militar obligatorio.
Khi Tòa Thượng Thẩm sau đó đệ đơn tới Văn phòng Công tố viên của Chính phủ xác nhận bà như một procuradora, hồ sơ đã bị từ chối trên cơ sở vì là một người phụ nữ, bà không phải là một công dân và không thể được cấp phép mà chưa hoàn thành nghĩa vụ quân sự bắt buộc của mìn.
Disney puede hacer una película nueva de USD 200 millones que fracasa y nadie llama al procurador general.
Disney có thể làm một bộ phim mới trị giá 200 triệu đô la nhưng thất bại, và nhìn chung không ai gọi luật sư cả.
Soy una mujer que trabajó como procuradora general una de las pocas en la historia de los tribunales.
Với tư cách là phụ nữ, tôi là một trong số ít những Tổng biện lý nữ trong lịch sử tòa án.
Se desempeñó como procurador general de Texas, siendo designado por el Procurador General de Texas Greg Abbott.
Ông là Luật Sư phó tổng chưởng lý Texas 2003-2008, do tổng chưởng lý Texas Greg Abbott bổ nhiệm.
Tácito, que nació alrededor del año 55, escribió: “Aquel de quien [los cristianos] tomaban nombre, Cristo, había sido ejecutado en el reinado de Tiberio por el procurador Poncio Pilato”.
Tacitus, sinh khoảng năm 55 CN, đã viết: “Danh xưng ấy [tín đồ đạo Đấng Ki-tô] bắt nguồn từ Christus, là người bị quan tổng trấn Bôn-xơ Phi-lát hành quyết dưới triều Ti-be-rơ”.
El acusado no es la persona que ha descrito el procurador.
Bị cáo không phải là kẻ mà chưởng lý đã miêu tả.
Cuando Pablo apeló a César, el procurador romano Festo lo envió a Roma.
Khi Phao-lô kêu cầu đến Sê-sa, quan tổng đốc La Mã là Phê-tu ra lệnh chuyển ông đến Rô-ma.
¿Es que no le tienen respeto a nuestro procurador romano?
Các ngươi không kinh trọng vị quan La Mã của chúng ta sao?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ procurador trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.