procurar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ procurar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ procurar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ procurar trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là cố gắng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ procurar

cố gắng

verb

También he procurado enseñar a nuestros hijos su herencia cultural y algo del idioma de los piesnegros.
Tôi cũng cố gắng dạy các con về di sản của chúng cùng tiếng Blackfoot.

Xem thêm ví dụ

Además, aprendieron que nuestros actos de amor pueden conducir a otras personas a ablandar el corazón y procurar conocer la verdad.
Họ cũng biết rằng những hành động yêu thương của chúng ta có thể dẫn dắt người khác làm mềm lòng họ và tìm cách để biết lẽ thật.
Mejor nos es el procurar
Ta phải cố gắng tranh đấu hết sức,
Aunque tenía casi 70 años, Nahmánides demostró su gran lucidez al procurar que las discusiones se circunscribieran a cuestiones fundamentales.
Dù gần 70 tuổi, Naḥmanides cho thấy khả năng suy luận sâu sắc bằng cách giới hạn cuộc bàn luận vào những vấn đề cơ bản mà thôi.
Deberíamos procurar entenderlo en vez de dar por sentado que con el tiempo cambiará y se ajustará a nuestra opinión (léase Lucas 12:42).
Chẳng phải chúng ta nên cố gắng hiểu điểm ấy thay vì chỉ nghĩ rằng sẽ có sự điều chỉnh cho phù hợp với quan điểm của mình sao?—Đọc Lu-ca 12:42.
Procurar aprender, entender y reconocer la verdad es una parte crucial de nuestra experiencia terrenal.
Việc tìm cách học hỏi, hiểu, và nhận ra lẽ thật là một phần quan trọng của kinh nghiệm trần thế của chúng ta.
Al procurar con humildad ese precioso don, “las cosas débiles [se hacen] fuertes para [nosotros]”41, y por medio de Su fortaleza, somos capaces de hacer lo que nunca podríamos hacer solos.
Khi chúng ta khiêm nhường tìm kiếm ân tứ quý giá này, thì “những điều yếu kém trở nên mạnh mẽ đối với [chúng ta],”41 và nhờ vào sức mạnh của Ngài, chúng ta có thể làm điều mà mình không bao giờ có thể một mình làm được.
el procurar destacarnos?
Danh-vọng?
Tenemos que querer cambiar nuestro corazón y nuestros deseos, y ser lo suficientemente humildes para procurar la ayuda y el perdón de aquellos a quienes hayamos lastimado y abandonado.
Chúng ta phải muốn thay đổi lòng mình và ước muốn phải khiêm nhường đủ để tìm kiếm sự giúp đỡ và tha thứ của những người mà chúng ta có thể đã làm tổn thương hay chối bỏ.
Les prometo que al procurar descubrir la profundidad de la naturaleza divina que yace en su interior, empezarán a magnificar aún más su precioso don.
Tôi hứa rằng nếu các chị em tìm cách khám phá chiều sâu của thiên tính nằm ở bên trong mình, thì các chị em sẽ bắt đầu làm vinh hiển ân tứ quý báu của mình.
Pídale al otro alumno que ayude a la persona con dificultades a actuar con fe, analizar el mandamiento con una perspectiva eterna y procurar mayor comprensión a través de las fuentes divinamente señaladas.
Yêu cầu học viên kia giúp cá nhân đang gặp khó khăn hành động với đức tin, xem xét giáo lệnh với một triển vọng vĩnh cửu, và tìm cách hiểu thêm về giáo lệnh qua các nguồn phương tiện do Chúa quy định.
Invite a los alumnos a compartir con un compañero de clase lo que estén haciendo a fin de procurar contar con la gracia de Jesucristo más plenamente.
Mời học sinh chia sẻ với một bạn cùng lớp điều họ đang làm để tìm cách có được ân điển của Chúa Giê Su Ky Tô một cách trọn vẹn hơn trong cuộc sống của họ.
Esas acciones pueden llevarnos a procurar las cosas que no necesariamente hayan de comprenderse en ese momento, mientras que a la vez se haga caso omiso a las preciadas verdades que son para nosotros y para nuestras circunstancias—las verdades que Nefi describió se escribieron para nuestro provecho e instrucción.
Những hành động này có thể dẫn chúng ta đến việc tìm kiếm những điều không nhất thiết là nhằm để được hiểu vào thời điểm này, trong khi bỏ qua các lẽ thật tuyệt vời mà nhằm dành cho chúng ta và hoàn cảnh của chúng ta—các lẽ thật mà Nê Phi đã mô tả như đã được viết xuống vì việc học tập và lợi ích của chúng ta.
Comparte tu testimonio acerca de la importancia de actuar por nosotros mismos y procurar efectuar mucha justicia.
Chia sẻ chứng ngôn của các anh chị em về tầm quan trọng của việc tự hành động và tìm cách thực hiện nhiều điều ngay chính.
Todo Santo de los Últimos Días debe procurar ser digno de ella y obtenerla.
Mỗi Thánh Hữu Ngày Sau cần phải tìm cách để được xứng đáng với phước lành này và phải nhận được phước lành này.
Testifique que procurar el perdón y perdonar a los demás trae unidad y paz.
Hãy làm chứng rằng việc tìm kiếm sự tha thứ và việc tha thứ những người khác mang đến tình đoàn kết và sự bình an.
Por medio del arrepentimiento he llegado a conocer al Salvador y, al procurar Su ayuda para cambiar, mi fe y mi dependencia en Él aumentan.
Chính là qua sự hối cải mà tôi đã tiến đến việc biết được Đấng Cứu Rỗi, và khi tôi tìm kiếm sự giúp đỡ của Ngài để thay đổi mình thì đức tin và sự phụ thuộc của tôi nơi Ngài gia tăng.
Después de que los alumnos respondan estas preguntas, recuérdeles los tres principios de cómo Adquirir conocimiento espiritual: actuar con fe, analizar los conceptos y preguntas con una perspectiva eterna, y procurar mayor comprensión a través de las fuentes divinamente señaladas.
Sau khi học viên trả lời các câu hỏi này, hãy nhắc nhở họ về ba nguyên tắc Đạt được Sự Hiểu Biết Thuộc Linh: hành động với đức tin, xem xét các khái niệm và các câu hỏi với một triễn vọng vĩnh cửu, và tìm cách hiểu thêm qua các nguồn phương tiện do Chúa quy định.
Mis amados hermanos, sigamos el ejemplo de nuestro Salvador y tendamos la mano para servir en vez de procurar la alabanza y el honor de los hombres.
Thưa các anh em thân mến, chúng ta hãy noi theo tấm gương của Đấng Cứu Rỗi cùng tìm đến phục vụ thay vì tìm kiếm lời khen ngợi và vinh dự của loài người.
Y, más importante aún, como maestros, debemos procurar ser héroes comunes, ejemplos morales para las personas que guiamos.
Và, có thể là quan trọng nhất, như các giáo viên, chúng ta nên cố gắng để trở thành những anh hùng cơ bản, những hình mẫu đạo đức, đối với những người chúng ta chỉ bảo.
Esta sola razón debería bastar para hacer que nos decidamos a procurar ser dignos de tener siempre el Espíritu con nosotros.
Đây phải là lý do đủ để làm cho chúng ta quyết tâm được xứng đáng với Thánh Linh luôn luôn ở bên cạnh.
Por ejemplo, aquellos que consideran la asistencia a las reuniones de la Iglesia como una manera personal de aumentar su amor por Dios, encontrar paz, edificar a los demás, procurar el Espíritu y renovar su compromiso de seguir a Jesucristo, tendrán una experiencia mucho más satisfactoria que aquellos que simplemente van a sentarse en la banca.
Ví dụ, những người xem việc tham dự các buổi họp Giáo Hội là một cách riêng tư để gia tăng tình yêu thương Thượng Đế, tìm kiếm sự bình an, nâng đỡ những người khác, tìm kiếm Thánh Linh, và lập lại cam kết của mình để noi theo Chúa Giê Su Ky Tô sẽ tìm thấy một kinh nghiệm phong phú hơn nhiều so với những người chỉ đến tham dự để cho có lệ thôi.
A medida que los alumnos continuaron su estudio del sermón de Mormón a las personas en la sinagoga, aprendieron importantes principios acerca de la fe, la esperanza y la caridad: Al ejercer fe en Jesucristo, podremos procurar toda buena dádiva.
Khi các học sinh tiếp tục học bài giảng của Mặc Môn cho dân chúng trong nhà hội thì họ đã học được những nguyên tắc quan trọng về đức tin, hy vọng và lòng bác ái: Khi sử dụng đức tin nơi Chúa Giê Su Ky Tô, thì chúng ta có thể nắm vững được mọi điều tốt lành.
Cuando los ancianos se reúnan para analizar si dicho hermano satisface los requisitos de siervo ministerial o anciano, deben procurar no exagerar ninguna falta menor que tenga para justificar el que no se le recomiende para uno de esos privilegios.
Khi xem xét anh để bổ nhiệm, các trưởng lão nên thận trọng để không quá chú tâm đến một khuyết điểm nhỏ nhặt nào đó để có lý do không đề cử anh ấy làm tôi tớ thánh chức hoặc trưởng lão.
Una forma de venir a Cristo es procurar aprender verdades esenciales con el corazón.
Một cách để đến cùng Đấng Ky Tô là tìm cách học các lẽ thật thiết yếu bằng tấm lòng của mình.
Debemos procurar aumentar nuestra fe, descubrir nuestros dones y utilizarlos.
Chúng ta nên cố gắng gia tăng đức tin của mình, tìm ra các ân tứ của mình và sử dụng chúng.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ procurar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.