prodejna trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ prodejna trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prodejna trong Tiếng Séc.
Từ prodejna trong Tiếng Séc có các nghĩa là cửa hàng, hiệu, tiệm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ prodejna
cửa hàngnoun (obchod) Juan byl střelec z té prodejny mobilů, jak si možná vzpomínáš. Juan chính là người nổ súng trong cửa hàng điện thoại, anh nhớ chứ? |
hiệunoun A našla jsem 3 sportovní prodejny na téhle trase. Tôi thấy có 3 hiệu bán đồ thể thao dọc đường đó. |
tiệmnoun |
Xem thêm ví dụ
V Japonsku Google povoluje reklamy propagujících volně prodejné léky, má-li inzerent platné licenční číslo a toto číslo se zobrazuje na webu. Google cho phép quảng cáo quảng bá thuốc không bán theo toa hiển thị ở Nhật Bản, miễn là nhà quảng cáo có số giấy phép hợp lệ và số giấy phép được hiển thị trên trang web. |
Abyste mohli mapování ID kritérií k prodejním oblastem uchovat, vytvoříte si podle níže uvedeného příkladu nový soubor geografických dat. Tạo Tập dữ liệu địa lý mới theo ví dụ dưới đây để giữ việc ánh xạ ID tiêu chí của bạn tới khu vực bán hàng. |
Někteří křesťané mohou mít pocit, že takovou cenu, získanou na základě slosování, je možné přijmout, protože přitom nešlo o hazardní hru — podobně jako by přijali bezplatně nabízené vzorky nebo jiné dary, které obchodní společnost či prodejna využívá ve svém reklamním programu. Có lẽ có những tín đồ đấng Christ cảm thấy rằng họ có thể lãnh giải thưởng của cuộc rút số không dính líu đến cờ bạc, giống như họ có thể nhận những mẫu hàng hoặc những món quà khác mà cơ sở thương mại hay tiệm bán hàng dùng để tặng khách hàng trong chương trình quảng cáo của họ. |
Nějaká prodejna nebo obchodní společnost však může používat slosování jako reklamní prostředek. Tuy nhiên, một tiệm bán hàng hoặc một cơ sở thương mại có thể dùng việc rút số như là một cách để quảng cáo. |
prodejní OR marketing doanh số bán hàng OR tiếp thị |
Vyberte nový sloupec zachycující návštěvy prodejny a klikněte na volbu Použít. Sloupec se nyní bude zobrazovat ve statistické tabulce. Chọn cột lượt ghé qua cửa hàng mới của bạn rồi nhấp vào Áp dụng để xem cột đó trong bảng thống kê. |
V případě, že teplota stoupne nad 38,9 stupně Celsia, se dětem obvykle podávají volně prodejná antipyretika, jako například paralen nebo ibuprofen. Khi trẻ sốt cao hơn 38,9°C thường có thể cho trẻ uống thuốc hạ sốt mua không cần toa như acetaminophen hoặc ibuprofen. |
Zásady se změní v tom smyslu, že umožní v Indii výrobcům léčiv propagaci volně prodejných léčiv v souladu s místními právními předpisy. Chính sách sẽ thay đổi để cho phép nhà sản xuất dược phẩm quảng cáo thuốc không theo toa phù hợp với pháp luật địa phương ở Ấn Độ. |
Správa přímého a nepřímého inventáře jako celku je klíčovou součástí úspěšné prodejní strategie. Việc quản lý toàn bộ khoảng không quảng cáo trực tiếp và gián tiếp của bạn là một phần quan trọng của chiến lược bán hàng thành công. |
Chcete-li s chytrými nabídkami dosahovat co nejlepších výsledků a hodnocení, doporučujeme používat dobu sledování konverzí z návštěv prodejny v trvání 7 dní. Bạn nên sử dụng thời lượng chuyển đổi lượt ghé qua cửa hàng là 7 ngày để có hiệu quả hoạt động tốt nhất và kết quả đánh giá chính xác nhất với chiến lược Đặt giá thầu thông minh. |
Pokud ve stejném účtu, kde zobrazujete kampaně ve Vyhledávání (nebo v Nákupech), máte také obsahové kampaně a vytváříte k nim přehledy o návštěvách prodejny, můžete návštěvy zahrnout i do strategií nabídek obsahové sítě Cílová CPA, Cílová návratnost investic do reklamy (ROAS) a Maximalizovat konverze. Nếu đang chạy Chiến dịch hiển thị trong chính tài khoản đang chạy Chiến dịch tìm kiếm (hoặc Chiến dịch mua sắm) và cũng báo cáo các lượt ghé qua cửa hàng cho Chiến dịch hiển thị, thì bạn có thể đưa các lượt ghé qua cửa hàng trong chiến lược giá thầu CPA mục tiêu, ROAS mục tiêu và chiến lược Tối đa hóa lượt chuyển đổi vào Chiến dịch hiển thị. |
Služba je web, mobilní aplikace nebo zařízení (např. kiosek či prodejní zařízení). Thuộc tính là trang web, ứng dụng dành cho thiết bị di động hoặc thiết bị (ví dụ: thiết bị kiosk hoặc điểm bán hàng). |
Potřebuju vidět vaše prodejní povolení. Tôi cần xem giấy phép của ảnh. |
Přišel jsi o svoje prodejní místa i o kluby. Anh đã bị mất kiểm soát tại các góc phố, lãnh địa của anh. |
Pokud je vybraný bankovní účet veden v zemi mimo prodejní oblast, budou platby partnerovi vyplaceny v místní měně daného bankovního účtu, s výjimkou zemí uvedených níže. Nếu tài khoản ngân hàng đã chọn ở quốc gia khác với lãnh thổ bán hàng, thì các khoản thanh toán cho đối tác sẽ được thực hiện bằng đồng nội tệ của tài khoản ngân hàng đó (trừ lãnh thổ được liệt kê bên dưới). |
Podnikatelské subjekty, které na Tchaj-wanu prodávají zboží či služby, musejí kupujícímu v okamžiku nákupu vystavit fakturu Government Uniform Invoice (GUI), jak je stanoveno v části Časová lhůta pro vystavení prodejních dokladů tchajwanského Zákona o dani z podnikání. Các pháp nhân là doanh nghiệp bán hàng hóa hoặc cung cấp dịch vụ ở Đài Loan cần phát hành Hóa đơn Thống nhất của Chính phủ (GUI) cho người mua tại thời điểm mua hàng, như được quy định trong mục Giới hạn thời gian phát hành bằng chứng chứng từ bán hàng của Đạo luật thuế giá trị gia tăng và thuế kinh doanh không phải giá trị gia tăng của Đài Loan. |
Pokud prodáváte produkty ve více městech nebo máte více prodejen v různých lokalitách, můžete pomocí personalizátorů aktualizovat podrobnosti v reklamě podle fyzické polohy uživatele nebo lokality, o kterou má zájem. Nếu bạn bán sản phẩm ở nhiều thành phố khác nhau hoặc nếu bạn có cửa hàng ở nhiều nơi, bạn có thể sử dụng tùy biến để cập nhật chi tiết quảng cáo dựa vào vị trí thực của ai đó hoặc vị trí họ quan tâm. |
V této sekci můžete zadat také marketingové a prodejní materiály, v nichž v případě potřeby můžete odkazovat na další informace a ceník. Mục này cũng giúp bạn xác định "Tài liệu tiếp thị và bán hàng", để bạn có thể liên kết đến nhiều thông tin hơn và tới thẻ giá nếu muốn. |
Chcete sem dát víc prodejních automatů? Sao cơ, anh định đặt thêm máy bán hàng tự động ở hành lang à? |
Musíte zvýšit hodnotu produktu, aby byl prodejným. Bạn cần tăng giá trị của các sản phẩm để bán chúng. |
Ve službě Salesforce se ujistěte, že se pořadí milníků shoduje s vaší prodejní cestou. Trong Salesforce, hãy đảm bảo rằng thứ tự các mốc khớp với phễu bán hàng của bạn. |
Místní kampaně používají jako výchozí strategii nabídek Maximalizaci hodnoty konverze, která bude automaticky usilovat o co nejvyšší počet návštěv prodejny v rámci denního rozpočtu kampaně. Chiến dịch địa phương sử dụng chiến lược giá thầu Tối đa hóa giá trị chuyển đổi. Chiến lược này sẽ tự động tối đa hóa số lượt ghé qua cửa hàng mà chiến dịch của bạn đang thúc đẩy trong phạm vi ngân sách hàng ngày. |
Příklady: dýmky, bongy, prodejny marihuany Ví dụ: Tẩu, ống hút, quán cà phê bán cần sa |
Váš obchodní model a prodejní proces se od zde uvedených příkladů mohou lišit. Mô hình doanh nghiệp và quy trình bán hàng có thể khác với mẫu chúng tôi đã nêu ra tại đây. |
Místní katalogové reklamy mohou zvýšit návštěvnost prodejen výraznou prezentací souvisejících produktů, cen a informací o obchodě. LCA có thể giúp bạn thúc đẩy lượng người ghé qua các cửa hàng lân cận của bạn bằng cách làm nổi bật các sản phẩm cụ thể tại cửa hàng, giá cả và thông tin về cửa hàng. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prodejna trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.