prodloužit trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ prodloužit trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prodloužit trong Tiếng Séc.
Từ prodloužit trong Tiếng Séc có các nghĩa là kéo dài, duỗi, gia hạn, kéo dài ra, nối dài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ prodloužit
kéo dài(let down) |
duỗi(to stretch out) |
gia hạn(renew) |
kéo dài ra(elongate) |
nối dài(prolongate) |
Xem thêm ví dụ
Proč se ale lidé tak usilovně snaží prodloužit si život? Vậy, tại sao con người nỗ lực quá nhiều để kéo dài đời sống? |
Jestliže přitom, když sloužíme Jehovovi, také náležitě pečujeme o své zdraví, může nám to prodloužit život a můžeme zůstat aktivní. Việc quan tâm đúng đắn đến sức khỏe của mình khi phụng sự Đức Giê-hô-va có thể giúp chúng ta sống lâu hơn và tiếp tục hoạt động tích cực. |
Poté se naučte prodloužit výdrž slabé baterie. Sau đó, tìm hiểu cách kéo dài thời lượng của pin yếu. |
Dnes pokrok v medicíně lékařům umožňuje s nemocemi účinně bojovat a život prodloužit. Ngày nay, nhờ những tiến bộ về y học nên bác sĩ có thể dùng các phương pháp mạnh để kéo dài sự sống cho bệnh nhân. |
Když obyvatel domu začne oceňovat, že se dozvídá zajímavé věci z Bible, možná se ti podaří vaše rozhovory prodloužit. Khi chủ nhà bắt đầu hiểu rằng mình đang học được những điều hay trong Kinh-thánh, bạn có thể thảo luận lâu hơn với họ. |
Pokud je vaše klepnutí chybně detekováno jako přidržení, doporučujeme prodlevu prodloužit. Khi thấy mình vô tình chạm và giữ trong khi muốn nhấn, hãy cân nhắc chọn thời gian chờ dài hơn. |
Osvědčeným postupem při řešení potíží s CPC je prodloužit období přehledů na jeden rok. Khi khắc phục các thay đổi về CPC, bạn nên mở rộng phạm vi ngày của các báo cáo ra một năm. |
Požaduji jen více času, trochu ho prodloužit, a já a moji přátelé se budeme modlit k našemu Bohu a uvidíme, jestli nám vyjeví tvůj sen. Thần chỉ xin thêm một thời gian nữa để có thể cùng anh em mình, cầu nguyện với Thiên Chúa xin được thấy giấc mơ mà Chúa sẽ mặc khải cho thần. |
Takže pokud jde o hackování života, život sám je hackováním, je to hra o přežití. A evoluce je způsob, jak prodloužit hru tím, že změníme její pravidla. Vì vậy nếu bạn có đột phá cuộc sống -- cuộc sống nghĩa là đột phá, trò chơi sống còn -- và tiến hóa là một cách để mở rộng trò chơi bằng cách thay đổi luật chơi. |
Boží Syn nám však připomíná, že si nemůžeme svůj život ani nepatrně prodloužit, děláme-li si velké starosti o hmotné věci nebo o ně dychtivě usilujeme. Hledáme-li však nejprve Boží království a jeho spravedlnost, můžeme si svůj život prodloužit do nekonečna. Nhưng Con của Đức Chúa Trời nhắc nhở chúng ta rằng chú tâm lo lắng hay rắp lòng đeo đuổi những của cải vật chất sẽ không khiến chúng ta sống lâu hơn chút nào; tìm kiếm Nước Đức Chúa Trời và sự công bình của Ngài trước hết sẽ cho chúng ta được sống đời đời (Ma-thi-ơ 6:25-33; I Ti-mô-thê 6:7-12; Hê-bơ-rơ 13:5). |
David Quammen tvrdí, že všechny tyto faktory mohly prodloužit dobu, po níž Darwin nebyl připraven vydat knihu O původu druhů. Học giả người Mỹ David Quammen đã gợi ý rằng tất cả những yếu tố này có thể đã đóng góp vào sự trì hoãn, và lưu ý rằng Darwin viết rất nhiều sách và cuộc sống gia đình khá bận rộn trong khoảng thời gian đó. |
V případě potřeby můžete rozšířit cílení, uvolnit omezení frekvence, prodloužit dobu zobrazování řádkové položky apod. Bạn có thể muốn mở rộng nhắm mục tiêu, giảm giới hạn tần suất, kéo dài thời gian chạy mục hàng, v.v. |
Zdřímnutí sice možná oddálí váš příjezd do místa určení, ale může vám prodloužit život. Chợp mắt một chút có thể làm bạn đến nơi trễ, nhưng nó giúp bạn thọ thêm. |
Náčelník Generálního štábu je na doporučení ministra obrany formálně jmenován vládou na tříleté funkční období, avšak vláda může hlasováním toto funkční období prodloužit na čtyři roky (za vzácných okolností dokonce na pět let). Các Tham mưu trưởng chính thức do nội các chỉ định, dựa trên đề xuất của Bộ trưởng Quốc phòng, trong ba năm, nhưng chính phủ có thể bỏ phiếu để kéo dài thời gian phục vụ lên bốn năm (và trong một số trường hợp là năm năm). |
Proto se v průběhu dějin objevovaly stále nové a nové metody, jak prodloužit lidský život. Vì thế những phương pháp nhằm kéo dài đời sống đã nhanh chóng sản sinh ra trong suốt lịch sử nhân loại. |
Věřili, že jeho voda má moc zajistit plodnost, a dokonce prodloužit život. Họ tin rằng nước sông có quyền lực để cho người ta sinh sản nhiều và ngay cả giúp kéo dài tuổi thọ. |
1 Ačkoli lidé už dlouho hledají způsoby, jak zpomalit stárnutí a prodloužit život, stáří a smrt jsou stále nevyhnutelné. 1 Dù con người đã tìm cách để làm chậm lại tiến trình già và gia tăng tuổi thọ, họ vẫn không thể tránh khỏi tuổi già và sự chết. |
Možná bych měl úsečky takto prodloužit a hledat obrazec tam. Có lẽ tôi nên kéo dài các đường thẳng thế này, và tìm ra một hoa văn ở đó. |
Vědci spekulují o tom, že kdyby se dal proces obnovování prodloužit, „lidské tělo by se mohlo obnovovat velmi dlouho — dokonce věčně“. Nếu tìm được cách để cho tiến trình đổi mới tiếp diễn mãi, các nhà nghiên cứu cho rằng “cơ thể con người có thể tự tái tạo trong một thời gian rất dài, thậm chí đến vô tận”. |
Vědci i další odborníci se usilovně snaží lidský život prodloužit. Các nhà khoa học và những người khác ra sức kéo dài khoảng thời gian mà hiện nay người ta xem là tuổi thọ bình thường của con người. |
Lékařství se podařilo prodloužit náš věk. Y học đã hoàn thành tốt nhiệm vụ khi kéo dài tuổi thọ của chúng ta. |
Chcete-li prodloužit životnost baterie, doporučujeme řídit se následujícími obecnými pokyny: Nhìn chung, bạn có thể muốn thử những cách sau để cải thiện tuổi thọ pin thiết bị của bạn: |
Ruth byla naneštěstí nucena zemi opustit, protože se jí nepodařilo prodloužit povolení k pobytu. Chẳng may, Ruth không thể gia hạn giấy phép cư trú và buộc phải rời nước. |
A během několika týdnů léčby se nám podařilo zpomalit růst nádoru, a nakonec jsme dokázali Milovi prodloužit život: zůstal naživu šestkrát déle, než zvěrolékař původně předpovídal, a to s velmi dobrou kvalitou života. Và chỉ trong vài tuần điều trị, chúng tôi có thể làm chậm sự phát triển của khối u, đến mức chúng tôi đã có thể kéo dài thời gian sống của Milo gấp 6 lần khoảng mà bác sĩ thú y dự đoán, với chất lượng sống tốt. |
Jeden patolog varuje: „Člověk musí tragédii snést, protrpět a nakonec ji přijmout rozumem. Když se [člověku] v zármutku brání zbytečným otupováním léky, může se celý proces prodloužit nebo narušit.“ Một nhà bệnh lý học cảnh báo: “Một người phải đương đầu, phải chịu đựng và cuối cùng phải chấp nhận thảm kịch thì mới vượt qua được, còn nếu dùng thuốc để nguôi ngoai thì quá trình vượt qua nỗi đau có thể kéo dài hoặc bị cản trở”. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prodloužit trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.