progesterona trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ progesterona trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ progesterona trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ progesterona trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Progesterone. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ progesterona

Progesterone

(hormona esteroide involucrada en el ciclo menstrual femenino)

La progesterona y la hormona gonadotropina se repiten en cada ciclo.
Progesterone và hormone tuyến yên sẽ lập lại sau mỗi chu kì kinh nguyệt.

Xem thêm ví dụ

La progesterona se descubrió independientemente en cuatro grupos de investigación. Willard Myron Allen co-descubrió la progesterona con su profesor de anatomía George Washington Corner en la Facultad de Medicina de la Universidad de Rochester en 1933.
Willard Myron Allen đồng phát hiện ra progesterone cùng với giáo sư giải phẫu học George Washington Corner tại Đại học y khoa Rochester năm 1933.
La progesterona y la hormona gonadotropina se repiten en cada ciclo.
Progesterone và hormone tuyến yên sẽ lập lại sau mỗi chu kì kinh nguyệt.
Durante la ovulación, su cuerpo libera un óvulo y la progesterona toma el mando, pro-gestación.
trong kỳ rụng trứng, cơ thể sản sinh ra trứng và progesterone chiếm chủ đạo, chính là tiền thai nghén
Una causa física pudiera ser la disminución brusca del estrógeno y la progesterona —durante las veinticuatro o cuarenta y ocho horas posteriores al parto—, los cuales descienden a niveles inferiores a los que la madre tenía antes de la concepción.
Một yếu tố thể chất có thể là do trong vòng 24 đến 48 giờ đầu sau khi sinh, các nội tiết tố sinh dục (estrogen và progesterone) trong cơ thể bị giảm mạnh, xuống dưới mức trước khi mang thai, khiến tình trạng sinh lý của cơ thể bị thay đổi đột ngột, và do đó có thể gây ra trầm cảm.
El cuerpo lúteo es responsable de producir la progesterona necesaria para mantener el embarazo hasta las 6 o 7 semanas de gestación, cuando se desarrolla la placenta y toma el control, hasta que nace el bebé unas 40 semanas después.
Hoàng thể có nhiệm vụ sản xuất hooc-môn progesterone giúp duy trì thai khỏe mạnh trong vòng 6 đến 7 tuần của thai kỳ, giai đoạn mà nhau thai phát triển và lớn dần, tới khi em bé được sinh ra khoảng 40 tuần sau đó.
El segundo factor es el papel de la placenta, que deja de producir progesterona.
Yếu tố thứ hai liên quan đến tiến trình này là vai trò của nhau thai trong việc ngừng tiết ra chất progesterone—một loại hormon giới tính.
Durante el embarazo, la progesterona impedía que hubiera contracciones fuertes.
Suốt quá trình mang thai, hormon giới tính này ngăn ngừa những cơn co thắt mạnh.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ progesterona trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.