profundizar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ profundizar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ profundizar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ profundizar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hiểu, thấu hiểu, đoán, tưởng, đào sâu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ profundizar

hiểu

thấu hiểu

đoán

tưởng

đào sâu

(delve)

Xem thêm ví dụ

A fin de ayudar a los alumnos a profundizar su comprensión de esta verdad, pídales que se imaginen que se les dio un vehículo que requiere de una llave para encenderlo, pero no se les dio ninguna llave.
Để giúp học viên hiểu thêm về lẽ thật này, hãy yêu cầu họ tưởng tượng rằng họ đã được đưa cho một chiếc xe mà cần phải có chìa khóa để khởi động nhưng đã không được đưa cho một chìa khóa.
Utilice algunas o todas las preguntas que se presentan a continuación para ayudar a los alumnos a profundizar su comprensión de la función de la Santa Cena en lo que respecta a ayudarlos a recordar al Salvador y a estar más agradecidos por ella:
Sử dụng một số hoặc tất cả các câu hỏi sau đây để giúp học sinh hiểu sâu hơn và biết ơn vai trò của Tiệc Thánh trong việc giúp chúng ta tưởng nhớ đến Đấng Cứu Rỗi:
4. a) Al profundizar en su investigación, ¿qué pudo discernir el pueblo de Jehová en cuanto a la base para la doctrina de la Trinidad y el efecto de tal enseñanza?
4. a) Đào sâu dưới bề mặt, dân sự của Đức Giê-hô-va nhận định được gì về nền tảng của giáo lý Chúa Ba Ngôi và hiệu quả của một sự giảng dạy thể ấy?
Para ayudar a los alumnos a profundizar su comprensión de la doctrina de que Jesucristo se levantó del sepulcro con un cuerpo glorificado e inmortal de carne y hueso, muestre o entregue copias de la siguiente declaración del presidente Dieter F.
Để giúp học sinh gia tăng sự hiểu biết về giáo lý về việc Chúa Giê Su Ky Tô sống lại từ ngôi mộ với một thể xác vinh quang, bất diệt bằng xương và bằng thịt, hãy trưng bày hoặc cung cấp những giấy có ghi lời phát biểu sau đây của Chủ Tịch Dieter F.
Muchas mujeres disfrutan el estilo perrito pero hace que incluso el hombre más " pequeño " se sienta más grande, y la mujer puede profundizar la penetración todavía más presionando hacia atrás hacia el pene del hombre.
Nhiều phụ nữ rất thích tư thế doggie bởi vì nó làm cho cả người đàn ông nhỏ nhất cảm thấy lớn hơn, và người phụ nữ có thể làm sự thâm nhập sâu hơn bằng cách nhấn ngược vào dương vật của người đàn ông
Por eso, cuando el apóstol Pablo vio que los cristianos de Filipos debían profundizar su amor a Jehová, les escribió: “Esto es lo que continúo orando: que el amor de ustedes abunde todavía más y más con conocimiento exacto y pleno discernimiento” (Filipenses 1:9).
Vì mong muốn tín đồ Đấng Christ ở thành Phi-líp ngày càng yêu mến Đức Giê-hô-va, sứ đồ Phao-lô viết cho họ: “Điều tôi xin trong khi cầu-nguyện, ấy là lòng thương-yêu của anh em càng ngày càng chan-chứa hơn, trong sự thông-biết và sự suy-hiểu”.
En ocasiones, el pedir a los alumnos que respondan por escrito a una pregunta que invite a la reflexión ayuda a profundizar y a aclarar su pensamiento.
Thỉnh thoảng, việc mời các học viên trả lời cho một câu hỏi gợi ý nghĩ bằng cách viết xuống sẽ giúp gia tăng và làm sáng tỏ suy nghĩ của họ.
Al ir analizando todo el sistema educativo, al profundizar en este tema. encontramos algunas de las causas raíz determinantes, como constatar el comportamiento de la gente en el sistema.
Vậy khi chúng tôi xem qua hệ thống giáo dục, khi chúng tôi nghiên cứu kỹ hơn, chúng tôi tìm thấy vài nguyên nhân sâu xa đang tạo ra và định hình cách thức mọi người hành xử trong hệ thống.
2 Analicemos cómo podemos conservar y profundizar el amor y el agradecimiento que sentimos por el Reino, la predicación y la verdad.
2 Hãy xem xét làm sao chúng ta có thể vun trồng cũng như duy trì lòng yêu mến và biết ơn đối với Nước Trời, thánh chức và chân lý.
Por poner un caso: cuando enseñamos la verdad bíblica al prójimo, podemos ayudarle a entender mejor 1 Tesalonicenses 4:3-7, y de este modo profundizar su comprensión y aprecio por la moralidad cristiana.
Chẳng hạn, khi dạy người khác lẽ thật Kinh Thánh, bạn có thể giúp họ hiểu 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:3-7 sâu sắc hơn, qua đó gia tăng sự hiểu biết và lòng quý trọng của họ đối với nguyên tắc đạo đức của đạo Đấng Christ.
Su deseo es conocer a Jehová más íntimamente, aumentar y profundizar el entendimiento de Su Palabra y aplicarla más de lleno.
Họ muốn biết sâu xa hơn về Đức Giê-hô-va, mở rộng và đào sâu sự hiểu biết về Lời Ngài và áp dụng Kinh Thánh một cách trọn vẹn hơn trong đời sống.
No hay tiempo para profundizar en ello.
Tôi không có nhiều thời gian để đi sâu hơn vào nó nữa.
Esta será una oportunidad de profundizar el agradecimiento que sentimos por el sacrificio de rescate de Cristo.
(Lu-ca 22:19) Đây sẽ là cơ hội làm tăng thêm lòng biết ơn của bạn đối với sự hy sinh làm giá chuộc của Đấng Christ.
Tenemos que profundizar para encontrar perlas espirituales que nos ayuden a progresar.
Chúng ta cần nỗ lực tìm những viên ngọc thiêng liêng giúp ích cho mình.
Su conocimiento de Dios mismo se profundizará a medida que usted ve que el propósito infalible de él alcanza gloriosa realización.
Bạn sẽ hiểu biết sâu rộng hơn về Đức Chúa Trời khi chứng kiến việc ý định chắc chắn của Ngài thành tựu vẻ vang.
Pero déjenme primero profundizar, solo un poco, en un principio básico que hay detrás de toda consulta y que algunas veces parece que olvidamos.
Nhưng trước hết hãy để tôi giải thích một chút, dựa trên một nguyên tắc cơ bản đằng sau mỗi truy vấn tìm kiếm mà đôi khi chúng ta dường như quên mất...
¿Qué puede profundizar nuestro respeto a compañeros de creencia de toda raza y nación?
Lòng quí trọng của chúng ta đối với những người cùng đức tin thuộc mọi chủng tộc và mọi nước có thể gia tăng thế nào?
Ilustre cómo profundizar el aprecio que sentimos por los miembros de la congregación.
Hãy minh họa cách chúng ta có thể gia tăng lòng quý trọng đối với các thành viên trong hội thánh.
Esta elección traerá a su pantalla el contenido que es esencial para profundizar su búsqueda del Señor y de Sus enseñanzas, y fortalecerá su deseo de comprender el Evangelio.
Sự lựa chọn này sẽ mang đến cho màn hình của các anh chị em nội dung thiết yếu để đào sâu cuộc tìm kiếm và hướng tới Chúa và những lời dạy của Ngài, đồng thời cũng sẽ củng cố ước muốn của các anh chị em để hiểu phúc âm.
Pero hoy quiero profundizar un poco más, y pensar en la naturaleza de esto.
Nhưng hôm nay tôi muốn đi sâu hơn một chút và nghĩ về bản chất tự nhiên của nó là gì.
La infraestructura de generación de informes está diseñada para que pueda comprobar rápidamente las métricas empresariales y profundizar en las áreas que quiera analizar.
Cơ sở hạ tầng báo cáo được thiết kế để bạn có thể kiểm tra nhanh các chỉ số về doanh nghiệp của mình, sau đó tìm hiểu kỹ hơn các lĩnh vực bạn muốn khám phá.
Debe profundizar el aprecio por nuestro amoroso Dador de dádivas buenas.
Lời khuyên đó phải làm tăng thêm lòng biết ơn của chúng ta đối với Đấng Ban Cho chúng ta những món quà tốt lành một cách đầy yêu thương.
¿Y cómo puede uno profundizar tal fe?
Và sao một người củng cố được niềm tin ấy?
Más recientemente, traté de profundizar aún más en el diseño interactivo, con ejemplos que emocionalmente son muy sugestivos y que realmente explican el diseño interactivo a un punto que es casi indiscutible.
Nhưng gần đây nhất, tôi đang cố gắng rất nhiều để thậm chí đi sâu hơn vào ngành thiết kế tương tác với những ví dụ mà về mặt cảm xúc thực sự rất gợi mở và đó thực sự giải thích cho thiết kế tương tác ở mức độ mà hầu như không thể bị chối từ.
4 El estudio personal produce satisfacción cuando utilizamos ayudas bíblicas para profundizar en algún tema, sobre todo si lo hacemos con la idea de contestar las preguntas sinceras que alguien nos plantea (1 Timoteo 1:4; 2 Timoteo 2:23).
4 Việc học hỏi cá nhân sẽ mang lại sự thỏa lòng khi chúng ta dùng những công cụ khác nhau giúp hiểu Kinh Thánh hầu đào sâu vấn đề hơn, đặc biệt khi chúng ta làm thế để trả lời những câu hỏi của một người thành thật.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ profundizar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.