profundidad trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ profundidad trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ profundidad trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ profundidad trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là độ sâu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ profundidad

độ sâu

noun

No se lee profundidad, pero fácilmente accesible por barco.
Không rõ độ sâu, nhưng ta có thể dễ dàng lấy nó bằng thuyền.

Xem thêm ví dụ

Esto significa interesarse en “la anchura y longitud y altura y profundidad” de la verdad, para de esta manera progresar hacia la madurez (Efesios 3:18).
Điều này có nghĩa là chúng ta phải phát triển sự chú ý về “bề rộng, bề dài, bề cao” của lẽ thật, như vậy mới tiến đến sự thành thục (Ê-phê-sô 3:18).
Si bien los resultados de esta primera investigación no justifican el tener que modificar la asignación de recursos, dan pie para analizar el caso con mayor profundidad.
Mặc dù điều tra ban đầu này không thể cung cấp đánh giá đầy đủ cho những thay đổi về cách bạn phân bổ tài nguyên, nhưng nó cung cấp hướng để điều tra thêm.
Por lo tanto es una pared de hielo de 600 metros de profundidad bajando hasta su base, si el glaciar está situado en la base, y flotando si no lo está.
Nên đó là một bức tường băng sâu vài ngàn feet đâm sâu vào nền đá nếu tảng băng trôi nằm trên nền đá và trôi nổi nếu không.
Cañones de ranura, con 45 metros de profundidad.
Những hẻm núi, sâu 50m.
42 Y al que llamare, él abrirá; y los asabios, y los instruidos, y los que son ricos, que se binflan a causa de su conocimiento y su sabiduría y sus riquezas, sí, estos son los que él desprecia; y a menos que desechen estas cosas, y se consideren cinsensatos ante Dios y desciendan a las profundidades de la dhumildad, él no les abrirá.
42 Và kẻ nào gõ, Ngài sẽ mở cho; những akẻ khôn ngoan, những kẻ học thức, cùng những kẻ giàu có, là những kẻ tràn đầy bkiêu ngạo vì sự học thức, sự khôn ngoan, và sự giàu có của mình—phải chính họ là những người bị Ngài khinh rẻ; và trừ phi họ chịu từ bỏ những điều ấy, và tự xem mình như ckẻ điên rồ trước mặt Thượng Đế, và hạ mình xuống tận đáy sâu của dsự khiêm nhường, thì Ngài sẽ không mở cửa cho họ đâu.
En cuanto a su profundidad, alcance y poder de análisis, sin embargo, la contribución de Mundell predomina.
Xét về chiều sâu, phạm vi và phân tích ảnh hưởng thì đóng góp của Robert Mundell chiếm ưu thế hơn.
La segunda característica física prominente de Tetis es un enorme cañón glacial llamado Ithaca Chasma, de 100 km de ancho y de 3 a 5 km de profundidad.
Một đặc điểm đáng chú ý khác của Tethys là một thung lũng lớn tên là Ithaca Chasma, rộng 100 km và sâu từ 3 đến 5 km.
Si se especifica, busca sólo en este campo Archivos de audio (mp#...) éste puede ser Título, Álbum... Imágenes (png...) Busca sólo en resolución, profundidad de bit
Nếu được xác định, tìm kiếm chỉ trong trường này Tập tin âm thanh (mp#...) Giá trị này có thể là Tựa, Tập nhạc... Ảnh (png...) Tìm kiếm chỉ trong Độ phân giải, Độ sâu bit
Mi gratitud a Jehová ha alcanzado una profundidad inmensa”.
Lòng biết ơn của tôi đối với Đức Giê-hô-va trở nên vô cùng sâu đậm!”
6 Denton añade: “En cualquier dirección que miremos y a cualquier profundidad que busquemos hallamos una elegancia e ingeniosidad de calidad absolutamente incomparable, la cual debilita muchísimo la idea de que son el resultado de la casualidad.
6 Ông Denton tuyên bố thêm: “Bất luận nhìn nơi nào và bất luận tìm kiếm sâu xa đến đâu, chúng ta tìm thấy một sự tao nhã và khéo léo thuộc loại siêu việt, nghịch lại ý kiến cho rằng mọi sự do ngẫu nhiên mà ra.
Además, recuerde que la valía del cristiano no lo determina su grado de participación en la obra, sino su fe y la profundidad de su amor.
Bạn cũng nên nhớ rằng giá trị một tín đồ đấng Christ không tùy thuộc tầm mức hoạt động, mà là đức tin và lòng yêu mến sâu đậm mình có.
Pero cuando el resultado es que millones de personas por primera vez puedan comprender la Palabra de Dios en toda su profundidad, ¿no cree que todo este trabajo vale la pena?
Tuy nhiên, khi thấy kết quả là hàng triệu người lần đầu tiên hiểu rõ Lời Đức Chúa Trời, bạn không cho rằng mọi nỗ lực của mình thật đáng công sao?
Pero, en cambio, fijamos una cámara en las profundidades del océano y vemos un pez y eso no atrapa nuestra imaginación como sociedad.
Nhưng thay vào đó, chúng ta tự đưa máy ảnh vào đại dương, chúng ta nhìn thấy một con cá, nó sẽ không thể bắt được hình ảnh như trong trí tưởng tượng của chúng ta giống như trên mạng xã hội.
Es un consuelo para todos aquellos cuyos seres amados descansan en los campos Flanders, los que perecieron en las profundidades del mar o los que descansan en el pueblecito de Santa Clara.
Nó an ủi những người mà thân quyến của họ nằm trong những cánh đồng Flanders hoặc những người chết dưới đáy sâu biển cả hay những người an nghỉ trong thị trấn nhỏ bé Santa Clara.
Situaron sus vehículos blindados en una estrecha línea entre Hannut y Huy, dejando sin protección su profundidad, lo que, en primer lugar, había sido el objetivo de enviar los blindados al espacio Gembloux.
Họ đã kéo giãn lực lượng thiết giáp của mình ra thành một tuyến mỏng giữa Hannut và Huy mà không có tính phòng thủ chiều sâu, đi ngược lại mục đích đầu tiên khi đem quân thiết giáp Pháp ra lấp điểm yếu tại Gembloux.
Habita en el océano Atlántico, desde Nueva Escocia hasta Brasil en el oeste y desde Escocia hasta África occidental y austral en el este, a profundidades de hasta 800 m.
Loài cá này được tìm thấy ở Đại Tây Dương, từ Nova Scotia tới Brazil ở phía tây và từ Scotland đến Tây Phi và ngoài khơi miền nam châu Phi ở phía đông, có mặt ở độ sâu lên đến 800 m (2.600 ft).
(Isaías 25:1.) O pensemos en el asombro y la admiración que se perciben en las siguientes palabras del apóstol Pablo: “¡Oh la profundidad de las riquezas y de la sabiduría y del conocimiento de Dios!” (Romanos 11:33).
(Ê-sai 25:1) Hãy nghĩ đến sự thán phục và kính sợ được diễn tả trong lời của sứ đồ Phao-lô: “Ôi! sâu-nhiệm thay là sự giàu-có, khôn-ngoan và thông-biết của Đức Chúa Trời!”—Rô-ma 11:33.
Les prometo que al procurar descubrir la profundidad de la naturaleza divina que yace en su interior, empezarán a magnificar aún más su precioso don.
Tôi hứa rằng nếu các chị em tìm cách khám phá chiều sâu của thiên tính nằm ở bên trong mình, thì các chị em sẽ bắt đầu làm vinh hiển ân tứ quý báu của mình.
Por lo tanto, asegurémonos de que la tierra de nuestro corazón nunca se endurezca, pierda profundidad o se cubra de espinos, sino que se mantenga blanda y profunda.
Vì thế, chúng ta hãy làm sao để bảo đảm rằng “đất” của lòng mình không bao giờ trở nên cứng, cạn, hay mọc đầy gai, nhưng luôn tơi xốp và sâu.
Establecer una profundidad de color distinta
Đặt độ & sâu màu khác
50 metros de profundidad.
Lặn xuống sâu 150 bộ.
El agua del subsuelo se encuentra a 300 pies de profundidad, unos 100 metros.
Mực nước ngầm sâu 300 feet, 100m.
Toneladas de agua descienden por esta tubería, es efectivamente, una caída en picada a las profundidades a través del manto de hielo más de un kilómetro de hielo vertical.
Hàng tấn nước đổ thẳng xuống giếng này xuyên thẳng hết chiều sâu của tảng băng tới cả cây số.
Nos aproximamos a la profundidad máxima.
Chạm đến độ sâu giới hạn, thuyền trưởng
Como todas las especies de Nautilus, N. macromphalus acostumbra a vivir en las profundidades, a muchos centenares de metros.
Giống như tất cả các loài Nautilus, N. macromphalus thường sống ở độ sâu vài trăm mét.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ profundidad trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.