prolínat trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ prolínat trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prolínat trong Tiếng Séc.

Từ prolínat trong Tiếng Séc có các nghĩa là thấm vào, đâm thủng, lan khắp, tràn ngập, xâm nhập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ prolínat

thấm vào

(penetrate)

đâm thủng

(penetrate)

lan khắp

(permeate)

tràn ngập

(permeate)

xâm nhập

(penetrate)

Xem thêm ví dụ

□ Která myšlenka prolíná většinu náboženství, pokud jde o učení o posmrtném životě?
□ Hầu hết tôn giáo đều có chung niềm tin nào về đời sống sau khi chết?
A důvodem bude to -- pokud tedy na myčce nějakou záhadou nevyměnili olej nebo neprovedli práci, o které nevíte a kterou jste nezaplatili -- že naše vnímání se prolíná.
Và lý do cho điều này là, trừ khi người trông xe của tôi đã bí mật thay dầu và thực hiện công việc mà tôi đã không trả công cho anh ta để làm nó và tôi cũng không được biết về điều này, đó là bởi vì nhận thức bị rò rỉ trong bất kỳ trường hợp nào .
Když čtete historii Pomocného sdružení, bude vás to inspirovat, takže zjistíte, že tato důležitá zásada evangelia je červenou nití, která se prolíná celou knihou.
Khi đọc lịch sử của Hội Phụ Nữ, lịch sử này sẽ soi dẫn các chị em để nhận biết rằng nguyên tắc phúc âm quan trọng này là một đề tài chung trong suốt quyển sách đó.
To znamená, že povrchy se mohou prolínat a mohou být nereálně malé.
Điều đó có nghĩa là các bề mặt này có thể giao với chính nó nó có thể trở nên cực kỳ nhỏ.
Odpad: prolíná se s pozadím našich životů.
Rác: nó luôn hiện diện đằng sau cuộc sống của chúng ta.
Ty se však mohou i vzájemně prolínat.
Họ còn có thể đến với nhau được chăng?
Jaká je role náboženské víry, sportovní kultury, pornografické kultury, struktury rodin, ekonomiky a jak se to vzájemně prolíná? Jak se to prolíná s rasou a etnicitou?
Đâu là vai trò của hệ thống tôn giáo, văn hóa thể thao, văn hóa khiêu dâm, cấu trúc gia đình, kinh tế, và cách mà những điều đó giao nhau, và chủng tộc và dân tộc và cách chúng giao nhau?
PŘÍBĚH o Ježíšovi z Nazaretu — mladém muži, který změnil běh lidských dějin — se prolíná životem společnosti po celém světě.
TRÊN khắp thế giới câu chuyện về Chúa Giê-su người Na-xa-rét—một người trẻ tuổi đã thay đổi đường hướng lịch sử nhân loại—đã ăn sâu vào cấu trúc xã hội.
Prolíná se to celou zemí.
vì nó có tính hệ thống trên toàn quốc
Toto krásné téma o Pánově moci vysvobodit své děti se prolíná všemi stránkami Knihy Mormonovy.
Trong suốt các trang của Sách Mặc Môn đều có đề tài tuyệt vời về quyền năng của Chúa để giải thoát con cái của Ngài.
Nevíme proč se věci dějí tak, jak se dějí... ale mají tendenci se prolínat.
Chúng ta không biết tại sao những điều đó xảy ra với họ... nhưng họ đều có xu hướng muốn làm việc một mình.
Celou Biblí prolíná jednotný námět — totiž že prostřednictvím Království v rukou Ježíše Krista Bůh ospravedlní svou svrchovanost a posvětí své jméno. (Daniel 2:44; Zjevení 11:15)
Cả Kinh Thánh khai triển một chủ đề duy nhất: Nước Trời dưới quyền lãnh đạo của Chúa Giê-su sẽ biện minh cho quyền cai trị của Đức Chúa Trời và làm thánh danh Ngài.—Đa-ni-ên 2:44; Khải-huyền 11:15.
Schopnost okusit ovoce nás posouvá tam, kde se prolíná získávání vědomostí vírou se srdcem.
Việc nếm trái cây đó thúc đẩy chúng ta đến giao điểm của việc học hỏi bằng đức tin và tấm lòng.
A důvodem bude to -- pokud tedy na myčce nějakou záhadou nevyměnili olej nebo neprovedli práci, o které nevíte a kterou jste nezaplatili -- že naše vnímání se prolíná.
Và lý do cho điều này là, trừ khi người trông xe của tôi đã bí mật thay dầu và thực hiện công việc mà tôi đã không trả công cho anh ta để làm nó và tôi cũng không được biết về điều này, đó là bởi vì nhận thức bị rò rỉ trong bất kỳ trường hợp nào.
Tento slib shromáždění, který se prolíná celým učením písem, bude naplněn právě tak jistě, jako se naplnila proroctví o rozptýlení Izraele.9
Lời hứa về sự quy tụ này, được tìm thấy trong rất nhiều đoạn thánh thư, sẽ được ứng nghiệm cũng chắc chắn như những lời tiên tri về sự phân tán của Y Sơ Ra Ên.9
Ano, Biblí prolíná jednotný námět.
Vâng, toàn cuốn Kinh-thánh có một đề tài hòa hợp.
To znamená, že některé body tvého proslovu vyžadují přirozeně nadšenější přednes než jiné body. Měly by rovněž obratně prolínat celým tvým proslovem.
Điều này có nghĩa là có những điểm đòi hỏi phải trình bày một cách hăng hái hơn những điểm khác; vậy, bạn phải sắp đặt khéo léo các điểm ấy để xen kẽ nhau trong suốt bài giảng.
Vyberte tedy jedinou myšlenku, která se bude prolínat celou vaší řečí, takže se k ní bude nějakým způsobem vztahovat vše, co řeknete.
Hãy chọn một ý tưởng thôi, và biến nó thành cái sườn của toàn bộ bài diễn thuyết, để mọi thứ bạn đề cập đều liên kết với ý ấy bằng nhiều cách.
Co je hlavním námětem, který se prolíná celou Biblí?
Những phần trong Kinh Thánh cho biết điều gì?
Myšlenkou, která se prolíná celou naší historií, je, že sestry, jež využívají moci Ducha Svatého, působí ve svém životě s Pánovou inspirací a přijímají zjevení pro své zodpovědnosti.
Một chủ đề được đề cập thường xuyên trong suốt lịch sử của chúng ta là các chị em phụ nữ nào sử dụng quyền năng của Đức Thánh Linh đều hành động với sự soi dẫn của Chúa trong cuộc sống của họ và tiếp nhận sự mặc khải về trách nhiệm của họ.
To je myšlenka, která se výrazně prolíná celým Jakubovým dopisem.
Đề tài này chắc chắn được nhấn mạnh trong lá thư của Gia-cơ.
Na úvod bych vám měl asi říci, že jsem dříve pracoval pro Discovery Channel a tato zkušenost se docela prolíná mou prací.
1 trong những điều tôi sẽ nói với bạn là Tôi đã làm việc tại Kênh Discovery thời gian đầu và nó phần nào đưa tôi vào khuôn khổ.
Věci z mé nepracovní sféry se začaly prolínat s prací
Những chuyện ở nửa não không làm việc tràn sang nửa làm việc.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prolínat trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.