propadliště trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ propadliště trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ propadliště trong Tiếng Séc.

Từ propadliště trong Tiếng Séc có các nghĩa là cửa sập, ngập sâu vào, khe kéo phông, đầm lầy, vũng lầy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ propadliště

cửa sập

ngập sâu vào

(sink)

khe kéo phông

(sink)

đầm lầy

(sink)

vũng lầy

(sink)

Xem thêm ví dụ

Mořští ptáci mají žlázy, s jejichž pomocí odsolují vodu; ryby a úhoři vyrábějí elektřinu; ryby, červi a hmyz vytvářejí studené světlo; netopýři a delfíni používají sonar; vosy dělají papír; mravenci stavějí mosty; bobři budují hráze; hadi mají vestavěné teploměry; hmyz žijící v rybníce používá dýchací trubici a potápěcí zvon; chobotnice využívají tryskový pohon; pavouci předou až sedm druhů pavučin a vyrábějí propadliště, nástražné sítě a lasa a jejich mláďata jsou vzduchoplavci, kteří ve velkých výškách cestují tisíce kilometrů; ryby a korýši používají ponořovací komory podobně jako ponorka; a ptáci, hmyz, mořské želvy, ryby a savci dosahují podivuhodných výkonů při migraci — to vše jsou schopnosti, které věda nedokáže vysvětlit.
Loài chim biển có tuyến làm nước biển không còn mặn; cá và lươn phát ra điện; cá, sâu bọ và côn trùng phát ra ánh sáng lạnh; dơi và cá heo dùng sô-na; ong võ vẽ làm ra giấy; kiến dựng cầu; rái cá xây đập; rắn có sẵn nhiệt kế trong thân thể của nó; loài côn trùng trong ao dùng ống thở và dụng cụ lặn; và bạch tuộc biết dùng chuyển động do phản lực; nhện làm ra bảy loại mạng nhện và cửa lật, lưới và dây thòng lọng và có nhện con biết cỡi khí cầu, đi xa hàng ngàn dặm và lên khá cao; cá và loài tôm cua dùng bình nổi giống như tàu ngầm; và chim chóc, côn trùng, rùa biển, cá và loài có vú có thể thực hiện những kỳ công di trú—những khả năng quá sức giải thích của khoa học.
Není to nic nešťastného; není to nic beznadějného; není to nic, co je odsouzeno zmizet v propadlišti dějin.
Công việc của chúng ta không phải là bất hạnh hay tuyệt vọng, cũng như bị lãng quên với thời gian.
Prý neotevře propadliště pod chlapcem, který nosil modrou uniformu.
Người ta nói ổng không bao giờ treo cổ một người nào từng mặc áo xanh.
A my máme zmizet v jejím propadlišti?
Còn bọn ta sẽ bị ném vào bóng tối?
Ty vaše kovové obleky zmizí v propadlišti dějin.
Các bộ giáp kim loại của anh sẽ bị phủ bụi.
Teď jsi v propadlišti.
Giờ con đang ở trong Vùng Trũng.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ propadliště trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.