proporre trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ proporre trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ proporre trong Tiếng Ý.

Từ proporre trong Tiếng Ý có các nghĩa là dự định, giới thiệu, đề cử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ proporre

dự định

verb

Io mi propongo di sistemare questo situazione e voi mi tradite!
Ta dự định sẽ dọn sạch đống hỗn độn đó, và ông đã phản bội ta!

giới thiệu

verb

Io propongo un test per le voci computerizzate — il test di Ebert.
Giờ tôi giới thiệu một bài kiểm tra cho giọng nói máy tính — bài kiểm tra Ebert.

đề cử

verb

Non I'avrai mica proposto?
Oh, làm ơn đừng nói với tôi là anh đề cử cậu ta nhé.

Xem thêm ví dụ

Sebbene Google adotti le misure necessarie per evitare di proporre previsioni non appropriate, non sempre questo è possibile.
Tuy luôn cố hết sức để ngăn các nội dung gợi ý không phù hợp, nhưng chúng tôi không phải lúc nào cũng có thể làm điều này một cách chính xác.
Volevo proporre una cosa.
Tớ có ý này này.
Vorrei proporre, quindi, di prendere 10 miliardi di dollari da quel budget di 2.13 mila miliardi di dollari - quindi uno - o 2 centesimi di quel budget - e distribuire un miliardo di dollari ad ognuno dei problemi dei quali vi parlerò ora - la maggioranza potrebbero essere risolti, ed i restanti essere affrontati.
Tôi cho rằng, nếu chúng ta lấy 10 triệu đô la trong ngân sách 2,13 nghìn tỉ đô la ấy -- cỡ khoảng 2 phần trăm số tiền ấy -- và chúng tôi dùng 1 tỉ đô la cho mỗi một vấn đề mà tôi sắp trình bày, phần lớn có thể giải quyết được, và phần còn lại chúng ta có thể đối phó được.
E io - il mio lavoro a tempo pieno, ho trovato il lavoro più bello del mondo, era fantasticare, e proporre idee assurde che, per fortuna lì c'era abbastanza gente - eravamo una squadra, un collettivo, non ero l'unica a tirare fuori idee assurde.
Và tôi -- và công việc toàn thời gian của tôi, tôi gặp được công việc tuyệt nhất quả đất, đó là nằm mơ giữa ban ngày, và đưa ra những ý tưởng mơ hồ may mắn thay có đủ người ở đó -- và đó là một đội, một thống nhất, không phải chỉ mình tôi đưa ra những ý tưởng điên rồ.
E poi due settimane dopo, Iqbal Quadir potrebbe proporre le sue obbligazioni elettriche in Bangladesh.
Và 2 tuần sau đó, Iqbal Quadir có thể phát hành trái phiếu điện lực ở Bangladesh.
Anch'io ho da proporre un affare.
Tôi có việc của riêng mình.
Nonostante non fosse stata la prima a proporre che il genere dance fosse ufficialmente riconosciuto, Ellyn Harris e la sua Committee for the Advancement of Dance Music (il Comitato per la Promozione della Musica Dance) fecero pressione per più di due anni sulla National Academy of Recordings Arts & Sciences affinché riconoscessero la musica Dance.
Mặc dù ban đầu đây không phải là một hạng mục chính thức nhưng Ellyn Harris và Ủy ban vì Sự phát triển của Nhạc Dance đã cố gắng thuyết phục Viện hàn lâm hơn hai năm để vinh danh nhạc dance.
Così ho scritto sul mio blog che volevo cominciare questa pubblicazione per ragazze adolescenti e ho chiesto alla gente di proporre i propri testi, le proprie fotografie, qualunque cosa, per entrare a far parte del nostro staff.
Thế là tôi đã nói trên blog của mình rằng tôi muốn bắt đầu một báo xuất bản dành cho các bạn nữ tuổi teen và yêu cầu mọi người gửi bài viết, ảnh, cái gì cũng được, để trở thành thành viên của nhóm chúng tôi.
Per esempio, quest'altra mostra intitolata " Workspheres " del 2001, ho chiesto ad alcuni designer di proporre nuove idee per i nuovi stili di lavoro che stavano prendendo piede al tempo.
Một ví dụ tiếp theo, trong một buổi triển lãm khác mang tên Workspheres vào năm 2001, tôi yêu cầu nhà thiết kế đưa ra ý tưởng về một mô hình làm việc mới đang diễn ra trên thế giới.
Le due strategie di ricerca, di ricerca originale, possono essere enunciate come segue, nel principio finale che vi proporrò adesso. Per ogni problema in una data disciplina scientifica, esiste una specie o entità o fenomeno ideale alla sua soluzione.
Hai chiến lược của nghiên cứu, nghiên cứu ban đầu, có thể được nêu như sau, về nguyên tắc cuối cùng tôi sẽ cung cấp cho bạn: Đối với mọi vấn đề trong một kỷ luật nhất định của khoa học, có tồn tại một loài hay tổ chức hay hiện tượng lý tưởng cho các giải pháp của nó.
Questa settimana a chi potrei proporre di iniziare a studiare la Bibbia?
Tuần này, tôi có thể mời ai tìm hiểu Kinh Thánh?
Inoltre ciò che vogliamo proporre è che i più alti livelli di astrazione, ambiti come la matematica, il calcolo, la logica, eccetera... tutto ciò possa essere avvicinato, non solo attraverso puramente cerebrali, algebrici metodi simbolici, ma anche - letteralmente - giocando fisicamente con le idee.
Nhưng cái chúng tôi muốn đề xuất, là mức độ cao nhất của sự trừu tượng, như toán học, máy tính, lô gic,.. tất cả những điều này có thể được lồng ghép không chỉ qua đại số đơn thuần những phương pháp tượng trưng, mà qua thực tế, chơi trực tiếp với các ý tưởng.
Scegliere quindi due o tre articoli e invitare l’uditorio a proporre domande e scritture che si potrebbero usare in una presentazione.
Sau đó, chọn một hoặc hai bài, và hỏi cử tọa xem có thể dùng câu hỏi và câu Kinh Thánh nào để giới thiệu bài.
Il piano è proporre una collaborazione tra le compagnie energetiche americane e cinesi.
Kế hoạch là đề xuất một quan hệ đối tác giữa các công ty năng lượng của Mỹ và Trung Quốc.
Scegliere quindi due o tre articoli e invitare l’uditorio a proporre domande e scritture che si potrebbero usare in una presentazione.
Sau đó, chọn hai hoặc ba bài và hỏi cử tọa xem có thể dùng câu hỏi và câu Kinh Thánh nào để giới thiệu bài.
È questo che volevi proporre?
Anh muốn đề xuất chuyện đó?
Gli eurodeputati possono proporre domande per il question time o per avere risposta scritta.
Người chất vần buộc phải chất vấn tại phiên họp Quốc hội bằng lời nói hoặc văn bản.
Magari sapete come proporre ai medici strategie terapeutiche che non prevedono l’utilizzo del sangue.
Có thể bạn cũng biết cách khuyến khích các bác sĩ dùng những phương pháp trị liệu không dùng máu.
Come potremmo risolvere questi tre problemi che vorrei proporre?
Làm thế nào đẻ giải quyết 3 vấn đề mà tôi chuẩn bị đề cập ở đây?
L’usanza di proporre enigmi e domande difficili era molto seguita. — Gdc 14:12”. — Volume 1, pagine 707-8.
Người ta thích đưa ra những câu đố và những câu hỏi mẹo (Các Quan Xét 14:12)” (Quyển I, trang 102).
Chris Anderson: Quindi tu immagini, ad un certo punto, dal vivo, in tempo reale, di avere questo tipo di conversazione, di proporre domande, ma con persone dalla Cina e dall'India che intervengono?
CA: Vậy anh hình dung, một lúc nào đó, trong thời gian thực, anh có thể có cuộc trò chuyện như thế này, khơi gợi những câu hỏi, nhưng với những người từ Trung Quốc và Ấn Độ tham gia?
Nei quattro minuti che mi rimangono oggi, posso proporre qualche suggerimento.
Trong bốn phút còn lại của tôi hôm nay, Tôi có thể đưa ra một vài đề xuất.
Il vescovo Freeman mi riferì di aver pregato a questo riguardo e che, in rappresentanza del nostro rione, aveva sentito di proporre me come missionario a tempo pieno.
Giám Trợ Freeman nói rằng ông đã cầu nguyện về điều đó và cảm thấy rằng ông nên đề nghị tôi đi phục vụ với tư cách là một người truyền giáo toàn thời gian đại diện cho tiểu giáo khu của chúng tôi.
Siamo disposti a proporre delle modifiche agli stati presenti nel trattato Antartico.
Chúng tôi sẵn lòng đề xuất thay đổi quy tắc hành xử ở Nam cực.
Questo portò Lee Kump, altri della Universita' della Pensilvania e il mio gruppo, a proporre quella che io chiamo l'Ipotesi di Kump: molte estinzioni di massa furono causate dalla diminuzione di ossigeno, e da alti livelli di CO2.
Điều này làm cho Lee Kump, và những người khác từ Penn State và nhóm nghiên cứu của tôi đề xuất cái mà tôi gọi là Giả thuyết Kump: Phần lớn các vụ đại tuyệt chủng gây ra bởi sự giảm oxy trong không khí, thay bằng CO2.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ proporre trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.