proporsi trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ proporsi trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ proporsi trong Tiếng Ý.

Từ proporsi trong Tiếng Ý có các nghĩa là có ý định, dự định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ proporsi

có ý định

verb

dự định

verb

Xem thêm ví dụ

Nel 1832, a chi esortava la Chiesa Cattolica a ‘rigenerarsi’, Gregorio XVI rispose: “Chiaro apparisce quanto assurda cosa ed alla stessa Chiesa al sommo oltraggiosa sia il proporsi una certa restaurazione e rigenerazione . . . quasi che riputare essa si potesse soggetta a difetto”.
Vào năm 1832, để trả lời cho những người kêu gọi Giáo Hội Công Giáo nên ‘tự phục hưng’, Gregory XVI nói: “Rõ ràng là vô lý và có hại khi đề nghị [giáo hội] nên ‘hồi phục và cải cách’ để bảo đảm cho sự an toàn và sự phát triển [của giáo hội], như thể giáo hội có khiếm khuyết”.
Uno che vuole proporsi e poi perde l'anello.
Một tên định cầu hôn lại làm mất chiếc nhẫn.
Possano tutti i veri adoratori proporsi oggi di essere fra coloro che ne vedranno l’adempimento!
Mong sao mọi người thờ phượng thật ngày nay cương quyết ở trong hàng ngũ những người sẽ nghiệm được sự ứng nghiệm của lời hứa này!
Dopo lunga riflessione il Ministero ha concluso che, per ragioni di incolumita'a nessun studente al di sotto dei 17 anni deve essere concesso di proporsi per la selezione del Torneo Tremaghi.
Sau khi được cân nhắc... để đảm bảo an toàn không học sinh nào dưới 17 tuổi được phép bỏ phiếu tham dự cuộc thi đấu Tam Pháp thuật.
2 Proponiamoci degli obiettivi: Per fare progressi è necessario proporsi degli obiettivi a livello personale.
2 Đặt mục tiêu cá nhân: Muốn tiến bộ, chúng ta phải đặt mục tiêu cho cá nhân mình.
Esso ha piuttosto il carattere di una sintesi che di una speculazione, e sembra proporsi una meta molto ambiziosa.
Trong bản chất, nó là một tổng hợp hơn là một suy đoán, và xem dường đã có một mục đích tham vọng.
Ha scritto alle regina d'lnghilterra per proporsi come amante?
Ông đã viết thư cho nữ hoàng Anh, tự đề nghị mình là người tình của bà ta?
Entrambe erano superstar che sapevano proporsi e rappresentavano qualcosa.
Cả hai đều là siêu sao và biết cách sống với nó, và đại diện cho một điều gì đó.
Chiunque desideri proporsi per il torneo deve scrivere il suo nome su un pezzo di pergamena e gettarlo nelle fiamme prima di giovedi'sera a quest'ora.
Bất kì trò nào muốn đăng kí để tham gia cuộc thi chỉ việc viết tên mình... lên một mẩu giấy da rồi thả nó vào ngọn lửa trước thời điểm này vào tối thứ năm.
Uno psicologo ha detto che la felicità dipende da tre elementi: piacere, impegno (in ambito lavorativo e familiare) e significato (proporsi obiettivi che vanno oltre la semplice gratificazione personale).
Một nhà tâm lý học nói rằng hạnh phúc bao hàm ba yếu tố—niềm vui thích, gắn bó (tham gia vào những hoạt động như trong công việc và trong gia đình), và ý nghĩa (làm việc cho mục tiêu cao cả hoặc vì lợi ích của người khác).

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ proporsi trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.