proportionality trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ proportionality trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ proportionality trong Tiếng Anh.

Từ proportionality trong Tiếng Anh có các nghĩa là tính cân xứng, tính cân đối, tính tỷ lệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ proportionality

tính cân xứng

noun

tính cân đối

noun

tính tỷ lệ

noun

Xem thêm ví dụ

Einstein began by postulating simple proportionality relations for the different reaction rates involved.
Einstein bắt đầu bằng giả sử đơn giản cho liên hệ tỷ lệ đối với những tốc độ phản ứng khác nhau tham gia vào quá trình.
Their physiology is well-adapted to high altitudes, with proportionately larger lungs and heart than other cattle, as well as greater capacity for transporting oxygen through their blood.
Về mặt sinh lý học, bò Tây Tạng đã thích nghi tốt với độ cao lớn, có tim và phổi to hơn so với bò ở các độ cao nhỏ hơn cũng như khả năng vận chuyển ôxy lớn hơn theo đường máu.
This means that their surface gravity and density go up proportionally to their mass.
Điều này có nghĩa là lực hấp dẫn bề mặt và mật độ của chúng tăng lên theo tỉ lệ với trọng lượng của chúng.
Mid-latitude mountain ranges such as the Himalayas, Alps, Rocky Mountains, Cascade Range, and the southern Andes, as well as isolated tropical summits such as Mount Kilimanjaro in Africa, are showing some of the largest proportionate glacial losses.
Những dãy núi nằm ở vùng vĩ độ trung tâm như dãy Himalaya, dãy Alps, Rocky Mountains, Cascade Range và phía Nam dãy Andes, cùng một số ngọn núi riêng lẻ ở vùng nhiệt đới như núi Kilimanjaro ở châu Phi, đang có những dấu hiệu giảm dần lượng băng vốn có với tỉ lệ lớn nhất từng diễn ra trước đây.
And that means United States was richer, but lost more kids than India is doing today, proportionally.
Điều đó có nghĩa là Mỹ giàu hơn, nhưng cũng theo tỉ lệ đó lại có nhiều trẻ chết hơn Ấn Độ ngày nay.
In both cases a sales engineer will make a base salary that is proportionally higher than their sales representative counterparts, and significantly more than the traditional engineers in an organization.
Trong cả hai trường hợp, một kỹ sư bán hàng sẽ tạo ra mức lương cơ bản cao hơn so với các đối tác đại diện bán hàng của họ và nhiều hơn đáng kể so với các kỹ sư truyền thống trong một tổ chức.
There were originally thought to be two species, primarily differing in shape of the disc and proportional length of the stalk: D. discoides has a complete disc and proportionally shorter stalk (length about 10% of the disc diameter) while D. enigmatica has a notched disc and proportionally longer stalk (up to 70% of disc diameter).
Hai loài Dendrogramma chủ yếu khác nhau ở hình dạng cái đĩa và tỉ lệ chiều dài của đế: D. discoides có đĩa trọn vẹn và đế ngắn về tỉ lệ (dài khoảng 10% đường kính đĩa), trong khi D. enigmatica có đĩa hình V và đế dài hơn về tỉ lệ (dài 70% đường kính đĩa).
Cameron explained forfeiting his share as complex. "... the short version is that the film cost proportionally much more than T2 and True Lies.
Cameron giải thích hành động bồi thường này của ông là một vấn đề phức tạp. "...nói ngắn gọn là theo tỷ lệ, bộ phim tốn kinh phí hơn nhiều so với Kẻ huỷ diệt 2: Ngày phán xét và True Lies.
Sanctions must be proportionate to the absence, assuming that sometimes offenses can go unpunished, so that collective punishment is unacceptable if it is not the guilty.
Các chế tài phải tương xứng với sự vắng mặt, cho rằng đôi khi hành vi phạm tội có thể không bị trừng phạt, do đó hình phạt tập thể là không thể chấp nhận nếu đó không phải là tội lỗi.
Henry Fairfield Osborn and Charles Craig Mook noted the overall close similarity between Amphicoelias and Diplodocus, as well as a few key differences, such as proportionally longer forelimbs in Amphicoelias than in Diplodocus.
Henry Fairfield Osborn và Charles Craig Mook ghi nhận sự tương đồng tổng thể chặt chẽ giữa Amphicoelias và Diplodocus, cũng như một vài khác biệt quan trọng, chẳng hạn như chân trước của Amphicoelias dài hơn của Diplodocus.
In general, exact proportionality is not possible because these divisions produce fractional numbers of seats.
Nói chung, tỷ lệ chính xác là không thể bởi vì các cách phân chia này tạo ra số lượng chỗ ngồi phân số.
Like other abelisaurid skulls, its length was proportionally short for its height, although not as short as in Carnotaurus.
Giống các hộp sọ thuộc abelisaurid, chiều dài tương đối ngắn so với chiều cao của nó, mặc dù không ngắn như ở Carnotaurus.
(1 Corinthians 16:2b, New International Version) In other words, an individual who wants to share in voluntary giving can do so proportionately.
Nói cách khác, một người muốn đóng góp tự nguyện có thể làm thế tương ứng với khả năng tài chính.
The municipality, however, must now pay the proportionate cost of this transportation.
Tuy nhiên, thành phố cũng phải trả những giá đắt cho sự phát triển này.
Some states, such as Maryland and Vermont, divide the state into single- and multi-member districts, in which case multi-member districts must have proportionately larger populations, e.g., a district electing two representatives must have approximately twice the population of a district electing just one.
Một số tiểu bang khác như Maryland và Vermont, phân chia tiểu bang của mình thành những khu vực bầu cử khác nhau: có khu chỉ chọn duy nhất một thành viên lập pháp, có khu chọn nhiều thành viên lập pháp tùy thuộc vào dân số của từng khu.
Hence, the permittivity, ε, and permeability, μ, is proportionally calibrated by a common factor.
Do đó, các permittivity, ε, và thấm, μ, là tỷ lệ hiệu chuẩn bởi một yếu tố phổ biến.
Tyrannosaurids are known for their proportionately very small two-fingered forelimbs, although remnants of a vestigial third digit are sometimes found.
Tyrannosaurids được biết đến với hai chi trước hai ngón rất nhỏ, mặc dù tàn tích của một ngón thứ ba đôi khi được tìm thấy.
Good results should increase proportionately.
Thành quả tốt tương ứng tất nhiên sẽ gia tăng.
Some frail-looking strands are proportionately stronger than steel, tougher than the fibers in a bulletproof vest.
Những sợi tơ coi có vẻ mỏng manh nhưng lại chắc hơn thép và bền hơn xơ trong áo chống đạn khi so với tỷ lệ tương ứng.
But, as Aristotle observed, what is wanted is appropriate emotion, feeling proportionate to circumstance.
Theo Aristotle, cần phải có cảm xúc phù hợp, tức là cảm giác phải tương xứng với hoàn cảnh.
Otter – Considered a subspecies of "bear" by some, an Otter is a hairy height/weight proportionate to slim man.
Rái cá – Được coi là một phân loài của "gấu" đối với một vài người, một Rái Cá là một người đàn ông đồng tính có chiều cao / trọng lượng lông lá tương ứng với người đàn ông mảnh mai. ^ Gay Pop Buzz.
The hands were proportionally the shortest of any ornithomimosaur and each had three digits with curved claws.
Bàn tay có ngắn nhất trong số các ornithomimosaur và mỗi bàn tay có ba ngón với móng vuốt cong.
Percentages are often used to express a proportionate part of a total.
Phần trăm thường được dùng để biểu thị độ lớn tương đối của một lượng so với một lượng khác.
The current UKC standard calls for a Teddy Roosevelt Terrier to be 8–15 in (200–380 mm) in height, with weight proportionate to height.
Tiêu chuẩn UKC hiện tại cho biết một con chó sục Teddy Roosevelt có chiều cao từ 8 đến 15 in (khoàng 20 đến 38 cm), với trọng lượng tương xứng với chiều cao.
In addition to being smaller than a horse, their legs are proportionately shorter.
Ngoài việc là nhỏ hơn so với một con ngựa, chân của chúng là tương ứng ngắn hơn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ proportionality trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.