propound trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ propound trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ propound trong Tiếng Anh.

Từ propound trong Tiếng Anh có các nghĩa là đưa chứng thực, đề nghị, đề xuất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ propound

đưa chứng thực

verb

đề nghị

verb

đề xuất

verb

Over the centuries leading up to our Common Era, men such as Socrates, Plato, and Aristotle propounded the philosophies that made them famous.
Qua nhiều thế kỷ trước công nguyên, những người như Socrates, Plato và Aristotle đã nổi danh nhờ những triết lý họ đề xuất.

Xem thêm ví dụ

Apparently some had been so eager to protect the status of the cross as a uniquely “Christian” symbol that they propounded the theory that somehow the Americas had been evangelized before Columbus’ landmark voyage!
Dường như có một số người thiết tha bênh vực vai trò của thập tự giá như dấu hiệu dành riêng cho “đạo Gia-tô” đến đỗi họ đưa ra giả thuyết cho rằng Mỹ Châu đã được nghe giảng tin mừng bằng cách nào đó trước chuyến du hành lịch sử của Kha-luân-bố!
The propounding of riddles and difficult questions was much esteemed. —Jg 14:12.” —Volume 1, page 102.
Người ta thích đưa ra những câu đố và những câu hỏi mẹo (Các Quan Xét 14:12)” (Quyển I, trang 102).
What question does Jehovah propound, and whom does he include when he says “us”?
Đức Giê-hô-va đưa ra câu hỏi nào, và ai bao gồm trong chữ “chúng ta”?
While serving the brothers in Limburg, I was invited to answer many questions propounded by a mine worker named Johan Pieper.
Trong thời gian phục vụ các anh em ở Limburg, tôi có dịp giải đáp nhiều câu hỏi của một thợ mỏ tên là Johan Pieper.
Then Jehovah commanded Moses to write in a book and ‘propound in Joshua’s ears’ the divine decree: “I shall completely wipe out the remembrance of Amalek from under the heavens.”
Rồi Đức Giê-hô-va ra lệnh Môi-se viết vào một cuốn sách và “nói cho Giô-suê biết” phán quyết của Đức Chúa Trời: “Ta sẽ bôi sạch kỷ-niệm về A-ma-léc trong thiên-hạ”.
The study follows this format: A paragraph from The Watchtower is read, and the conductor propounds questions on the material that those in the audience may volunteer to answer by raising their hand.
Thể thức buổi học này là: trước hết đọc một đoạn trong Tháp Canh, và kế đến người điều khiển đặt câu hỏi về đề tài; những người trong cử tọa có thể tình nguyện trả lời bằng cách giơ tay.
At the beginning of the trial, when it came time for Brother Margaryan to testify, the first question for him was propounded by a judge on the panel.
Vào đầu cuộc xét xử, khi đến lượt anh Margaryan khai, câu hỏi đầu tiên do một thẩm phán của bồi thẩm đoàn đặt ra.
Isaiah 6:8) The question propounded by Jehovah is clearly designed to elicit a response from Isaiah, as no other human prophet appears in the vision.
(Ê-sai 6:8) Câu hỏi Đức Giê-hô-va đưa ra rõ ràng có mục đích gợi cho Ê-sai trả lời vì không có nhà tiên tri nào khác xuất hiện trong sự hiện thấy.
Doing so will help you discern whether the theories some scientists propound about where life came from are sound or are as fanciful as the tales some parents tell about where babies come from.
Nhờ thế, bạn sẽ biết học thuyết về nguồn gốc sự sống mà các nhà khoa học đưa ra là hợp lý hay chúng không có thật như các câu chuyện tưởng tượng về việc em bé từ đâu ra.
But according to a later view propounded by Sten Konow, and accepted by later scholars, the principal donor making endowments was princess Aiyasi Kamuia, "chief queen of Rajuvula" and "daughter of Yuvaraja Kharaosta Kamuio".
Nhưng theo quan điểm sau đó đề xuất bởi Sten Konow, và được chấp nhận bởi các học giả sau đó, người quyên góp chính cho công trình này là công chúa Aiyasi Kamuia, "trưởng cung hoàng hậu của Rajuvula" và "con gái của Yuvaraja Kharaosta Kamuio".
They prefer to parrot the vain teachings of philosophers and theologians or to propound social and political issues rather than preach the Word of God.
Họ thà lặp lại như con vẹt những sự dạy dỗ hư không của các triết gia và nhà thần học hoặc họ thích đề xuất những vấn đề xã hội và chính trị thay vì rao giảng Lời của Đức Chúa Trời.
Over the centuries leading up to our Common Era, men such as Socrates, Plato, and Aristotle propounded the philosophies that made them famous.
Qua nhiều thế kỷ trước công nguyên, những người như Socrates, Plato và Aristotle đã nổi danh nhờ những triết lý họ đề xuất.
One well-known example of the economic philosophical works emerging from this period was the African socialist philosophy of Ujamaa propounded in Tanzania and other parts of Southeast Africa.
Một ví dụ nổi tiếng về các công trình triết học kinh tế nổi lên từ thời kỳ này là triết học xã hội chủ nghĩa châu Phi của Ujamaa được thúc đẩy ở Tanzania và các phần khác của Đông Nam Phi.
The generals of the newly formed air force propounded a new doctrine: that strategic bombing, particularly with nuclear weapons, was the sole decisive element necessary to win a future war, and was therefore the sole means necessary to deter an adversary from launching a Pearl Harbor-like surprise attack or war against the United States.
Bài chi tiết: Cuộc nổi dậy của các Đô đốc Sau Thế chiến II, các tướng lĩnh trong lực lượng Không quân Mỹ mới được thành lập đề xuất một học thuyết: cho rằng ném bom chiến lược, đặc biệt với các loại vũ khí hạt nhân, là yếu tố quyết định duy nhất cần thiết để giành thắng lợi trong các cuộc chiến tranh tương lai, và vì thế là phương tiện duy nhất cần thiết để ngăn chặn một đối thủ tung ra một cuộc tấn công bất ngờ kiểu vụ Trân Châu cảng hay một cuộc chiến tranh chống lại Hoa Kỳ.
On 11 October 2010, Mersini-Houghton appeared in a BBC programme entitled What Happened Before the Big Bang (along with Michio Kaku, Neil Turok, Andrei Linde, Roger Penrose, Lee Smolin, and other physicists), where she propounded her theory of the universe as a wave function on the landscape multiverse.
Ngày 11 tháng 10 năm 2010, Michio Kaku xuất hiện trên chương trình "Điều gì xảy ra trước Big Bang" trên đài BBC (cùng với Laura Mersini-Houghton, Andrei Linde, Roger Penrose, Lee Smolin, Neil Turok và các nhà vũ trụ học cũng như nhà vật lý tên tuổi khác), trong chương trình này ông đã đề xuất lý thuyết mới của ông rằng vũ trụ được tạo ra từ hư không (không gì cả).
Jehovah told Moses to memorialize His triumph over Amalek by writing it in a book and propounding it in Joshua’s ears.
Đức Giê-hô-va có nói với Môi-se ghi chép một cuốn sách và đọc thẳng cho Giô-suê nghe để nhớ mãi chiến thắng của Ngài trên dân A-ma-léc.
Although this historical account was badly flawed, jurists such as Sir Edward Coke used Magna Carta extensively in the early 17th century, arguing against the divine right of kings propounded by the Stuart monarchs.
Dù những quan điểm lịch sử này hoàn toàn thiếu cơ sở, các nhà luật học như Sir Edward Coke sử dụng Đại Hiến chương rất nhiều vào đầu thế kỷ XVII, lập luận chống lại thuyết thiên mệnh về quyền của các nhà quân chủ Anh nhà Stuart.
In the first book of his Meteorology, Aristotle propounded the view of comets that would hold sway in Western thought for nearly two thousand years.
Trong tập đầu tiên của bộ Meteorology, Aristotle Aristotle đã thúc đẩy quan điểm của sao chổi có thể giữ vững trong tư duy phương Tây trong gần hai nghìn năm.
At the same time, the nation's film industry, which was fully nationalized throughout most of the country's history, was guided by philosophies and laws propounded by the monopoly Soviet Communist Party which introduced a new view on the cinema, socialist realism, which was different from the one before or after the existence of the Soviet Union.
Trong thời điểm đó, nền công nghiệp điện cảnh của Liên Xô, được hoàn toàn quốc hữu hoá trong toàn bộ lịch sử Liên Xô, được dẫn dắt bởi các tư tưởng triết học và nhân sinh quan Cộng sản Chủ nghĩa, đã mang đến một cái nhìn mới về điện ảnh, cái nhìn hiện thực Xã hội chủ nghĩa, một sự khác biệt với tất cả các nền điện ảnh trước đó và sau này khi Liên Xô sụp đổ.
First propounded by Confucius five centuries before Christ: "Do not do to others what you would not like them to do to you."
Đầu tiên được đề xuất bởi Khổng tử cách đây 5 thế kỉ trước Kito giáo: "Đừng làm cho người khác những gì bạn không muốn họ làm cho bạn".
"""Those who propounded this theory called themselves the White, for they wore linen tiaras, symbols of Eros."
Những người khẳng định như vậy tự gọi mình là người trắng, bởi vì họ đội mũ vải - dấu hiệu của Êrốt.
One view, first propounded by Enlightenment philosophers, asserts that the Church's doctrines are entirely superstitious and have hindered the progress of civilization.
Một quan điểm, được các nhà triết học khai sáng đầu tiên đưa ra, khẳng định rằng giáo lý của Giáo hội hoàn toàn mê tín và cản trở tiến trình của nền văn minh.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ propound trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.