prophet trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ prophet trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prophet trong Tiếng Anh.

Từ prophet trong Tiếng Anh có các nghĩa là tiên tri, giáo đồ, nhà tiên tri. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ prophet

tiên tri

noun (one who speaks by divine inspiration)

Let your voice help fulfill Moroni’s prophetic words to speak good of the Prophet.
Hãy để tiếng nói của các em giúp làm ứng nghiệm lời tiên tri của Mô Rô Ni để nói tốt về Vị Tiên Tri.

giáo đồ

noun

The pastor and “prophets” loved money; their greed appalled me.
Mục sư và “các giáo đồ” rất ham tiền; lòng tham của họ làm tôi khiếp đảm.

nhà tiên tri

noun

He was the chief of all prophets, both before and after him.
Ông là nhà tiên tri chính trong số các nhà tiên tri, cả trước và sau thời ông.

Xem thêm ví dụ

So we were thrilled to learn that the theme of this year’s district convention would be “God’s Prophetic Word.”
Vậy chúng ta hết sức phấn khởi khi được biết chủ đề của hội nghị địa hạt năm nay là “Lời tiên tri của Đức Chúa Trời”.
The Israelites “were continually . . . mocking at his prophets, until the rage of Jehovah came up against his people.”
Dân Y-sơ-ra-ên “cười-nhạo những tiên-tri của Ngài, cho đến đỗi cơn thạnh-nộ của Đức Giê-hô-va nổi lên cùng dân-sự Ngài” (II Sử-ký 36:15, 16).
The prophet is speaking of the spiritual heavens, where Jehovah and his invisible spirit creatures dwell.
Nhà tiên tri nói về các tầng trời thiêng liêng, nơi ngự của Đức Giê-hô-va và các tạo vật thần linh vô hình của Ngài.
The Hebrew Scriptures prophetically say this about Christ Jesus: “He will deliver the poor one crying for help, also the afflicted one and whoever has no helper.
Kinh Thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ báo trước về Chúa Giê-su: “Người sẽ giải kẻ thiếu-thốn khi nó kêu-cầu, và cứu người khốn-cùng không có ai giúp-đỡ.
This Bible account, recorded at Genesis 22:1-18, gives us a prophetic glimpse into God’s great love for us.
Lời tường thuật này được ghi lại nơi Sáng-thế Ký 22:1-18 và mang ý nghĩa tiên tri, giúp chúng ta cảm nhận phần nào tình yêu thương cao cả của Đức Chúa Trời.
Now, apparently after the Passover meal, he quotes David’s prophetic words: “The man at peace with me, one whom I trusted, who was eating my bread, has lifted his heel against me.”
Giờ đây, có lẽ là sau bữa ăn Lễ Vượt Qua, ngài trích dẫn lời tiên tri của Đa-vít: “Người bạn mà con tin cậy, người ăn bánh con, cũng đã trở gót chống nghịch”.
2:2, 3) Likewise, the prophet Zechariah foretold that “many peoples and mighty nations will come to seek Jehovah of armies in Jerusalem and to beg for the favor of Jehovah.”
Tương tự, nhà tiên tri Xa-cha-ri báo trước rằng “nhiều dân và nhiều nước mạnh sẽ đến tìm-kiếm Đức Giê-hô-va vạn-quân tại Giê-ru-sa-lem, và ở đó nài-xin ơn Đức Giê-hô-va”.
Jehovah Disciplines His Wayward Prophet
Đức Giê-hô-va sửa trị nhà tiên tri bướng bỉnh
Learn from the experience of the prophet Jonah.
Hãy học lấy kinh nghiệm của nhà tiên tri Giô-na.
President Young had a vision, a dream, in which he visited with the Prophet Joseph Smith.
Chủ Tịch Young đã có một khải tượng, một giấc mơ, trong đó ông đã trò chuyện với Tiên Tri Joseph Smith.
It is addressed to all mankind by the one who is the Prophet of prophets, the Teacher of teachers, the Son of God, the Messiah.
Lời mời này được Đấng Tiên Tri của các vị tiên tri, Đức Thầy của các vị thầy, Vị Nam Tử của Thượng Đế, Đấng Mê Si nói cùng tất cả nhân loại.
• God’s prophetic word points to what future for obedient mankind?
• Lời tiên tri của Đức Chúa Trời vạch ra tương lai nào dành cho những người biết vâng lời?
Ezekiel’s muteness implied that he was speechless as far as uttering words of prophetic significance to the Israelites was concerned.
Sự câm lặng của Ê-xê-chi-ên ngụ ý là ông đã không thốt ra những lời mang ý nghĩa tiên tri liên quan đến dân Y-sơ-ra-ên.
I feel the same can be said of the man we sustain today as the prophet of God.
Tôi cũng cảm thấy như vậy về lời nói về người mà chúng ta tán trợ ngày hôm nay với tư cách là vị tiên tri của Thượng Đế.
Moses was a prophet and beloved of God.
Moses là một nhà tiên tri, và được Chúa Trời tin yêu.
They recognize that the four angels whom the apostle John saw in a prophetic vision are “holding tight the four winds of the earth, that no wind might blow upon the earth.”
Họ nhận biết bốn thiên sứ trong sự hiện thấy có tính tiên tri của sứ đồ Giăng đang “cầm bốn hướng gió lại, hầu cho không gió nào thổi trên đất”.
It starts by listening to the voice of the Lord, His servants, His prophets and apostles, and it continues by giving heed to their words.
Điều đó bắt đầu bằng việc lắng nghe tiếng nói của Chúa, các tôi tớ của Ngài, các vị tiên tri và sứ đồ của Ngài và tiếp tục với sự lưu ý đến những lời của họ.
(Mark 10:45) What sound reasons for having faith in God’s prophetic word!
(Mác 10:45) Quả là những lý do vững chắc để chúng ta tin nơi lời tiên tri của Đức Chúa Trời!
When we know the Book of Mormon is true, then it follows that Joseph Smith was indeed a prophet and that he saw God the Eternal Father and His Son, Jesus Christ.
Khi biết Sách Mặc Môn là chân chính, thì chúng ta cũng biết rằng Joseph Smith quả thật là vị tiên tri, và ông đã trông thấy Thượng Đế Đức Chúa Cha Vĩnh Cửu và Vị Nam Tử của Ngài, Chúa Giê Su Ky Tô.
Bring the Prophet to the most dangerous place on Earth, memorize the tablet, and then va-moose?
Mang Nhà tiên tri... tới nơi nguy hiểm nhất trên Trái đất... để ghi nhớ phiến đá, và sau đó biến lẹ?
The prophet Moses was a great leader, but he needed Aaron, his brother, to help as a spokesman (see Exodus 4:14–16).
Tiên tri Môi Se là một vị lãnh đạo cao trọng, nhưng ông cần đến A Rôn, em của ông, để giúp làm người phát ngôn (xin xem Xuất Ê Díp Tô Ký 4:14–16).
10 And those dwelling on the earth rejoice over them and celebrate, and they will send gifts to one another, because these two prophets tormented those dwelling on the earth.
10 Dân cư trên đất vui mừng về cái chết của hai người ấy, họ ăn mừng và sẽ tặng quà cho nhau, bởi họ từng bị hai nhà tiên tri ấy hành hạ.
Today I offer my testimony to all who seek to better understand the sacred mission of Joseph Smith Jr., the Prophet of the Restoration.
Hôm nay tôi đưa ra chứng ngôn của tôi cho tất cả những ai muốn tìm hiểu rõ hơn về sứ mệnh thiêng liêng của Joseph Smith Jr., Vị Tiên Tri của Sự Phục Hồi.
(b) The rider there corresponds with what rider addressed by the psalmist, and to whom does Paul, at Hebrews 1:8, 9, apply those prophetic words?
b) Người cỡi ngựa đó phù hợp với lời trong Thi-thiên về người kỵ-mã nào? Và sứ-đồ Phao-lô áp-dụng lời đó cho ai trong Hê-bơ-rơ 1:8, 9?
How is it that John was considered one of the greatest of prophets?
Làm thế nào mà Giăng được xem là một trong số các vị tiên tri cao trọng nhất?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prophet trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.