proponent trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ proponent trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ proponent trong Tiếng Anh.

Từ proponent trong Tiếng Anh có các nghĩa là người đề nghị, người đề xuất, người đề xướng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ proponent

người đề nghị

adjective

người đề xuất

adjective

I'm a big proponent for abortion rights, but this is 100% female territory.
Tôi cũng là người đề xuất quyền phá thai, nhưng đây là lãnh địa 100% của phụ nữ.

người đề xướng

adjective

Xem thêm ví dụ

Graham Priest, the main proponent of dialetheism, has argued for paraconsistency on the grounds that there are in fact, true contradictions.
Graham Priest, người ủng hộ chính của dialetheism, đã lập luận cho sự nhất quán ghép nối (paraconsistency) trên những nền tảng đáng ngạc nhiên rằng trong thực tế, có những điều mâu thuẫn thực sự đúng (Priest 2004).
Fine Gael is generally considered to be more of a proponent of market liberalism than its traditional rival, Fianna Fáil.
Fine Gael thường được coi là nhiều người đề xướng chủ nghĩa tự do thị trường so với đối thủ truyền thống là Fianna Fáil .
Proponents of this theory argue that every time food production is increased, the population grows.
Các đề xuất của lý thuyết này cho rằng mọi thời điểm sản xuất lương thực gia tăng, dân số gia tăng.
Proponents believe that cooperatives, credit unions, and other forms of worker ownership would become viable without being subject to the state.
Những người ủng hộ học thuyết này tin rằng các hợp tác xã, các liên minh tín dụng và các hình thức làm chủ tập thể khác của công nhân sẽ trở nên mạnh mẽ mà không chịu ảnh hưởng của nhà nước.
Proponents of this version contend that the subsequent phrases in Latin and other Romance languages represent a mistranslation from the start.
Những người đề xướng giả thuyết này cho rằng ngay từ đầu cụm từ trong tiếng Latinh và các ngôn ngữ Rôman khác đã phạm lỗi dịch thuật.
Vicente, Alfredo (January 24, 2011), "Shery propone un 2011 lleno de sorpresas", Prensa Libre, Guatemala, pp. 80.
Vicente, Alfredo (24 tháng 1 năm 2011), “Shery propone un 2011 lleno de sorpresas”, Prensa Libre (Guatemala): 80 .
In a 1955 article, Sir Malcolm Sargent, a proponent of large-scale performances, wrote, "Mr Bates ... had known Handel well and respected his wishes.
Trong một bài viết năm 1955, Sir Malcolm Sargent – một nhạc trưởng, nghệ sĩ organ, và nhà soạn nhạc nổi tiếng ủng hộ các buổi trình diễn hoành tráng – viết, "Ông Bates... đã hiểu biết rất tốt về Handel và tôn trọng ước nguyện của ông.
Isolated proponents of polygenism held forth in the mid-20th century, such as Carleton Coon, who thought as late as 1962 that H. sapiens arose five times from H. erectus in five places.
Những người ủng hộ cô lập của polygenism còn tiếp diễn vào giữa thế kỷ 20, như Carleton S. Coon, người đưa ra giả thuyết vào cuối năm 1962 rằng Homo sapiens xuất hiện năm lần từ Homo erectus tại năm địa điểm.
Less radical proponents argue that practices like well-managed free-range rearing and the consumption of hunted animals, particularly from species whose natural predators have been significantly eliminated, could satisfy the demand for mass-produced meat.
Những người ủng hộ cho rằng các phương pháp thực hành như nuôi nhốt tự do tốt và việc tiêu thụ động vật săn bắt, đặc biệt là từ các loài ăn thịt là thiên địch (kẻ thù tự nhiên) đã được loại bỏ đáng kể, có thể đáp ứng nhu cầu về thịt được sản xuất hàng loạt.
William had to dismiss Johannes Schlayer (1792–1860) and his other ministers, and appoint men with more liberal ideas, proponents of a united Germany.
William đã phải miễn nhiệm Johannes Schlayer (1792-1860) và các bộ trưởng khác của ông, và chỉ định những người đàn ông với những ý tưởng tự do hơn, những người đề xướng về một nước Đức thống nhất.
Writing for National Review, David A. French called alt-right proponents "wanna-be fascists" and bemoaned their entry into the national political conversation.
David A. French, viết cho National Review, gọi những người ủng hộ alt-right "những người muốn trở thành người phát xít" và than vãn về sự hội nhập của họ vào các cuộc đối thoại chính trị quốc gia.
Proponents of nuclear disarmament say that it would lessen the probability of nuclear war, especially accidentally.
Những người ủng hộ giải trừ hạt nhân nói rằng nó sẽ làm giảm khả năng xảy ra chiến tranh hạt nhân, đặc biệt là tình cờ.
These policies generated strong sentiment against the Shogunate, especially among proponents of the Mito school.
Những chính sách này tạo ra tình cảm mạnh mẽ chống lại Mạc phủ, đặc biệt là trong số những người ủng hộ trường phái Mito.
The main proponent of this view was Charles de Gaulle himself, who insisted, as did other historians afterwards, on the unclear conditions of the June 1940 vote granting full powers to Pétain, which was refused by the minority of Vichy 80.
Người đề xuất chính của quan điểm này chính là Charles de Gaulle, ông nhấn mạnh, và các nhà sử học sau đó cũng hành động tương tự, vào những điều kiện không rõ ràng của cuộc bỏ phiếu tháng 6 năm 1940 trao toàn quyền cho Pétain, cuộc bỏ phiếu này đã bị nhóm thiểu số Vichy 80 từ chối.
While proponents argue that the effect would be minimal, environmentalists argue that this project could destroy most of the rich animal and plant life in the Delta.
Trong khi những người ủng hộ cho rằng ảnh hưởng chỉ ở mức tối thiểu, thì các nhà môi trường cho rằng dự án này có thể phá hủy hầu hết môi trường sống của các loài động thực vật phong phú ở đồng bằng.
One of the proponents of full regional autonomy for the German-speaking Community is Karl-Heinz Lambertz, the minister-president from 1999 to 2014.
Một trong những người đề nghị về quyền tự trị khu vực hoàn toàn cho Cộng đồng nói tiếng Đức là Karl-Heinz Lambertz, ông là bộ trưởng-thủ hiến từ 1999 đến 2014.
Like many other German veterans, Göring was a proponent of the Stab-in-the-back legend, the belief which held that the German Army had not really lost the war, but instead was betrayed by the civilian leadership: Marxists, Jews, and especially the Republicans, who had overthrown the German monarchy.
Göring, cũng như nhiều chiến binh Đức kỳ cựu khác, là người đề xướng Dolchstoßlegende, hay là niềm tin rằng quân Đức không thực sự thua trong cuộc chiến, thay vào đó là bị phản bội bởi những lãnh đạo dân sự: những người Marxist, Do Thái, và đặc biệt là Cộng hòa, những kẻ đã lật đổ chế độ quân chủ Đức.
In order for world economic equality to be achieved with the current available resources, proponents say rich countries would have to reduce their standard of living through degrowth.
Để cho kinh tế thế giới bình đẳng để đạt được với hiện tại nguồn lực sẵn có, nước giàu có để làm giảm tiêu chuẩn của họ sống qua degrowth.
Some proponents of meat-eating argue that the current mass demand for meat has to be satisfied with a mass-production system, regardless of the welfare of animals.
Một số người đề nghị ăn thịt cho rằng nhu cầu tiêu thụ thịt hiện nay đối với thịt phải thỏa mãn với một hệ thống sản xuất hàng loạt, bất kể phúc lợi của động vật.
He was a soldier, biologist, academic, and an early proponent of the idea that biological evolution occurred and proceeded in accordance with natural laws.
Ông là một người lính, nhà sinh học, nhà khoa học, và là một người sáng lập giả thuyết rằng tiến hóa sinh học xảy ra và diễn biến theo các quy luật tự nhiên.
In a recent survey of the debate, a proponent of the TSSI concludes that "the proofs of inconsistency are no longer defended; the entire case against Marx has been reduced to the interpretive issue."
Trong một nghiên cứu tổng kết gần đây, một người đề xướng TSSI kết luận rằng "bằng chứng về sự mâu thuẫn không còn đúng, tất cả những gì chống lại Marx chẳng qua là vấn đề hiểu sai".
He is a proponent of the idea that ancient alien astronauts interacted with ancient humans.
Ông là người đề xuất ý tưởng rằng các nhà du hành vũ trụ cổ đã tương tác với con người thời cổ đại.
"Shery propone un 2011 lleno de sorpresas", Prensa Libre, page 80, January 24, 2011 Mendizábal, Ana Lucía (November 19, 2005), "Shery Conquista", Nuestro Diario, Guatemala, pp. 24, archived from the original on February 1, 2001.
"Shery propone un 2011 lleno de sorpresas", Prensa Libre, page 80, January 24, 2011 Mendizábal, Ana Lucía (19 tháng 11 năm 2005), “Shery Conquista”, Nuestro Diario (Guatemala): 24, Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 2 năm 2001 .
The October experiment allegedly took place while the ship was on its first shakedown cruise in The Bahamas, although proponents of the story claim that the ship's logs might have been falsified or else still be classified.
Vụ thử nghiệm tháng 10 được cho là đã diễn ra trong khi con tàu đang trên chuyến chạy thử cuối cùng của nó ở Bahamas, mặc dù những người ủng hộ câu chuyện cho rằng nhật ký của con tàu có thể đã bị làm sai lệch hoặc nếu không vẫn bị phân loại.
The text has gained favour among proponents of ancient astronaut theories.
Văn bản này đã nhận được sự ủng hộ trong số những người đề xướng giả thuyết nhà du hành vũ trụ cổ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ proponent trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.