propracovaný trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ propracovaný trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ propracovaný trong Tiếng Séc.

Từ propracovaný trong Tiếng Séc có các nghĩa là phức tạp, công phu, tinh vi, giả, Tinh xảo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ propracovaný

phức tạp

(elaborate)

công phu

(elaborate)

tinh vi

(elaborate)

giả

(sophisticated)

Tinh xảo

(sophisticated)

Xem thêm ví dụ

Uvnitř se zabývá reálnou možností, že množství politických vražd bylo provedeno starodávnou, ale velice propracovanou organizací, kterou nazývá Devět klanů.
Anh ta đã đưa ra khả năng rằng số vụ ám sát chính trị... đã được kiểm soát bởi một mạng lưới rất khôn ngoan có từ lâu... Gọi là Cửu Hội.
Dnešní automobily jsou tak propracované, že průměrný člověk má jen pramálo znalostí potřebných k tomu, aby je mohl opravovat.
Ngày nay xe hơi đều rất tinh vi đến mức mà một người bình thường biết rất ít về cách sửa xe.
Chcete-li získat propracované možnosti sestavování remarketingového seznamu, můžete vytvořit remarketingové segmenty publika pomocí značky Analytics.
Bạn có thể tạo đối tượng tiếp thị lại bằng cách sử dụng thẻ Analytics. Thẻ cung cấp khả năng tạo danh sách tinh vi.
Velkolepost gotické architektury (1), jež se vyznačovala složitými a propracovanými stavebními technikami, svědčí o bohatství a blahobytu, kterým se Barcelona v tomto období těšila.
Sự nguy nga của kiến trúc Gô-tích (1), với kỹ thuật xây cất công phu và tỉ mỉ, cho thấy sự giàu có và thịnh vượng của Barcelona vào giai đoạn đó.
Vybudovali propracovanou síť kanálů, kterou odváděli vodu ze svých pozemků do řeky.
Họ đã xây dựng chuỗi kênh đào phức tạp và họ đẩy nước ra khỏi vùng đất vào lại sông.
Evangelisté potřebovali určité povzbuzení, podobně jako kdysi v roce 47 našeho letopočtu, aby věnovali pozornost méně propracovaným zemím světa.
Và cũng tương tợ với trường hợp vào năm 47 công nguyên, cần một điều gì để khuyến khích những người rao giảng tin mừng chú ý hơn đến những khu vực trên đất ít được rao giảng.
A potom, následujíce jeho radu, jsme začali s touto prostou, skromnou NAND bránou a provázeli jsme naše studenty propracovanou sekvencí projektů, ve kterých postupně stavěli počítačový čip, hardwarovou platformu, assembler, virtuální stroj, základní operační systém a compiler pro jednoduchý javovský jazyk, kterému jsme říkali " JACK. "
Rồi tiếp sau lời khuyên này, chúng tôi bắt đầu với thiết bị NAND vô cùng tầm thường này, chúng tôi dẫn dắt sinh viên qua những chặng đường khó khăn của những dự án mà ở đó họ đã tạo ra những bộ vi mạch, bảng mạch, một bộ máy, một máy ảo, một hệ thống điều hành cơ bản và một bộ giải mã ngôn ngữ đơn giản như Java mà chúng ta gọi là " JACK. "
Jednoduché kresby mohou být mnohem hezčí než propracované malby.
Một thiết kế đơn giản sẽ đẹp hơn hơn là một bức vẽ được đánh bóng hoàn chỉnh!
Píseň tohoto pána je tak propracovaná a plná nadšení.
Sáng tác những bài ca như huynh đài đây thể hiện đầy sáng tạo và nhiệt huyết.
Tiskárny Správce tisku je součástí systému ' KDEPrint ', což je rozhraní k vlastnímu tiskovému subsystému vašeho operačního systému. Ačkoliv KDEprint přidává některé své vlastní funkce, potřebuje tyto subsystémy pro svou činnost. Zařazování do front, filtrování úloh, administrativní úlohy-to vše je vykonáváno tiskovým subsystémem. Funkce KDEPrint se proto těsně odvíjejí od možností nainstalovaného tiskového systému. Tým KDE doporučuje CUPS jako nejlépe podporovaný a propracovaný systém pro tisk. NAME OF TRANSLATORS
Máy in Trình quản lý in của KDE là một phần của KDEPrint, giao diện tới hệ thống in thực sự của Hệ điều hành (HĐH). Mặc dù nó thêm một vài tính năng khác của nó vào hệ thống in đó, chức năng của KDEPrint phụ thuộc vào hệ thống in. Đặc biệt bộ đệm in và các tác vụ lọc vẫn được thực hiện qua hệ thống in, hoặc các tác vụ quản trị (thêm hoặc thay đổi máy in, quyền truy cập thiết lập, v. v...) Vì vậy hỗ trợ tính năng in của KDEPrint phụ thuộc rất nhiều vào hệ thống in mà người dùng chọn. Để có hỗ trợ tốt nhất, nhóm phát triển KDEPrint khuyên dùng hệ thống in dựa trên CUPS. NAME OF TRANSLATORS
22 Každý se nemůže přestěhovat do málo propracovaného území.
22 Không phải ai ai cũng có thể dọn đến những khu vực ít được nghe rao giảng.
A potom, následujíce jeho radu, jsme začali s touto prostou, skromnou NAND bránou a provázeli jsme naše studenty propracovanou sekvencí projektů, ve kterých postupně stavěli počítačový čip, hardwarovou platformu, assembler, virtuální stroj, základní operační systém a compiler pro jednoduchý javovský jazyk, kterému jsme říkali "JACK."
Rồi tiếp sau lời khuyên này, chúng tôi bắt đầu với thiết bị NAND vô cùng tầm thường này, chúng tôi dẫn dắt sinh viên qua những chặng đường khó khăn của những dự án mà ở đó họ đã tạo ra những bộ vi mạch, bảng mạch, một bộ máy, một máy ảo, một hệ thống điều hành cơ bản và một bộ giải mã ngôn ngữ đơn giản như Java mà chúng ta gọi là "JACK."
Ulice města jsou zaplněné mikrobusy, kterým se tu říká camionettes nebo tap-taps a které jsou pomalované propracovanými a působivými vzory.
Đường phố Port-au-Prince đầy những xe chở hành khách gọi là xe tải nhỏ, hay tap-tap, được sơn tỉ mỉ bằng những hình vẽ giàu trí tưởng tượng.
Mají také velmi propracovaná pravidla spolupráce.
Chúng có sự cộng tác rất tinh vi.
Pokud máte filtry v malíku a vytvořili jste si propracovaný systém filtrů, který chcete použít u jiného účtu nebo sdílet s kamarádem, můžete filtry exportovat a importovat.
Nếu bạn là chuyên gia về bộ lọc và có hệ thống bộ lọc tuyệt vời đến mức bạn muốn sử dụng trong tài khoản khác hoặc chia sẻ với bạn bè thì bạn có thể xuất và nhập bộ lọc.
Nicméně k jejímu postavení bylo zapotřebí propracovaných stavebních metod a z vnitřní i vnější strany musela být pokryta dehtem.
Dù thế, nó vẫn đòi hỏi phải có kỹ thuật đóng tàu.
Tady je další venkovní prostor, trochu více propracovaný.
Đây là một không gian khác, phức tạp hơn một chút.
Tyto tvary vypadají propracovaně, ale postup je velmi minimalistický.
Các hình thể nhìn phức tạp, nhưng quá trình này rất giản thiểu.
Dnes používá propracovaný kryptosystém každý, kdo si spustí internetový prohlížeč.
Ngày nay, bất cứ ai với một trình duyệt mạng hiện đại cũng đều đang vận hành một hệ mật cực kỳ phức tạp.
A já tvrdím, že tohle všechno začalo náhlým vznikem propracované soustavy zrcadlových neuronů, která dovolovala napodobovat a následovat činnosti ostatních.
Và tôi dám khẳng định điều xảy ra là sự xuất hiện đột ngột của hệ nơ-ron gương tinh vi, cho phép ta bắt chước và làm theo hành động của người khác.
Naučil jsem se tedy být opatrný a nepřijímat jako fakt neověřené teorie, ať jsou jakkoli důkladně propracované.
Do đó, tôi học được một điều là phải cẩn thận trong việc thừa nhận những học thuyết chưa được chứng minh, dù chúng được trình bày khéo léo đến đâu.
Proč by Diego plánoval tak propracovanou loupež, jen aby ukradl bezcenné diamanty?
Sao Diego lại lên kế hoạch cho một vụ cướp kỉ lưỡng đến như vậy chỉ để lấy cắp mớ kim cương vô giá trị?
Stejně jako vložil do našeho těla úžasně propracovaný imunitní systém, díky němuž můžeme odolávat nemocem a udržet si určitou míru zdraví, vybavil nás také svědomím, což je vnitřní hlas, který nám může pomáhat správně se rozhodovat a vyhýbat se tělesně a duchovně škodlivému jednání.
Như Đức Chúa Trời đã tạo ra cơ thể chúng ta với hệ miễn dịch được thiết kế tuyệt hảo để chống lại bệnh tật và giúp chúng ta khỏe mạnh, Ngài cũng trang bị cho chúng ta một lương tâm, tức tiếng nói nội tâm, để giúp chúng ta quyết định đúng và tránh những thực hành có hại về thể chất và tâm linh.
Ve světě se ozývá mnoho argumentů – mnohé z nich znějí přesvědčivě a propracovaně – ohledně toho, že zákon cudnosti je staromódní.
Có rất nhiều tranh luận trên thế gian—nhiều cuộc tranh luận này dường như có sức thuyết phục và phức tạp—về lý do tại sao luật trinh khiết đã lỗi thời.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ propracovaný trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.