propustka trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ propustka trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ propustka trong Tiếng Séc.

Từ propustka trong Tiếng Séc có các nghĩa là giấy phép, hứa, giấy thông hành, chuyển qua, đi tiêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ propustka

giấy phép

(pass)

hứa

(pass)

giấy thông hành

(pass)

chuyển qua

(pass)

đi tiêu

(pass)

Xem thêm ví dụ

Někde tady mám propustku.
Tôi có thẻ ưu tiên đâu đó.
Potřebuješ propustku.
Này, em cần có giấy cho phép.
" Milá slečno Chapmanová, propustku nikomu nedáváme. "
" Cô Chapman thân mến, không ai được nghỉ phép cả.
Chci noční propustku.
Tôi muốn phép qua đêm bên ngoài.
propustku!
Cô ấy có thẻ an ninh.
Je to jednostraná propustka ze země.
Đó là cơ hội duy nhất để chuồn khỏi Mỹ.
Mám tu deset pracovních propustek do deutsche Emailwarenfabrik... podepsal je pan Bankier a já.
Đứng cùng nhau nhé. Thưa ông, tôi có 10 giấy phép làm việc cho nhà máy sợi, ông Kunder và tôi đã ký.
Potřebuju propustku.
Em cần giấy thông hành.
Teď moje škatulka, moje propustka, moje propustka do světa mužů, byla okamžitě v ohrožení.
Ngay lúc đó, cái hộp, các cái hộp các đàn ông lập tức bị rơi vào hoàn cảnh khó xử.
Léčebna by musela schválit propustku.
Viện sẽ cho phép anh ra ngoài một ngày.
Klid, přátelé, moje propustka je tady.
Đừng lo, các bạn, tôi có giấy vô cửa ngay đây!
Přísahám, že budu rychlejší než námořník s propustkou v přístavu.
Thề có Chúa, Butch, tôi sẽ nhanh hơn cả thủy thủ rời bến.
Vaše propustky, prosím.
Làm ơn cho xem giấy phép.
Námětek ministra Pierce mu udělil v roce 1989 zdravotní propustku.
Thứ trưởng Pierce cho ân xá vì lý do sức khỏe năm 89.
Jak jsem už řekla, pane, já vaší propustku nemám.
Tôi nói rồi thưa ông, Tôi không lấy đồ của ông
To je naše propustka k místu, kde nejsou ti dravci v autech.
Mà nó là đường sống tới nơi xa lũ sâu bọ kia.
Řeknu svému podřízenému, aby ti vystavil propustku.
anh sẽ bảo lính cấp giấy thông hành.
Dali mi tu propustku!
Con được ra ngoài!
Existuje něco jako propustka, která umožňuje vězňům dočasně odejít.
Có một việc gọi là nghỉ phép, ở đó họ cho phép phạm nhân được ra ngoài tạm thời...
To znamená propustky ke vstupu na přístavní hráze a propustky na palubu lodí.
Đó là giấy phép đi lại trên bến tàu và lên tàu.
Potřebuji si zařídit věci ohledně své propustky.
Tôi cần sắp xếp cho lần ra ngoài của mình.
Přes ochranné pole je možné se dostat pomocí speciálních propustek.
Có thể dùng trong những trường hợp đặc biệt này để giảm bớt thương vong.
„Museli jsme překonat mnoho byrokratických překážek,“ vzpomíná Peter, „ale když jsme získali osm propustek doplněných našimi fotografiemi a úředními razítky, byli jsme připraveni pustit se s nadšením do práce.“
Anh Peter nhớ lại: “Chúng tôi gặp nhiều trở ngại về thủ tục hành chánh chậm như rùa, nhưng sau khi chúng tôi có được tám giấy phép với đầy đủ hình ảnh và đóng mộc đàng hoàng, tất cả chúng tôi sẵn sàng lên đường”.
Jenom já mam propustku a mám právo zvolit celý personál.
Tôi là người duy nhất đủ trách nhiệm và kiểm soát các nhân viên...
Zarídíš mi propustku?
Ông cho phép tôi chứ?

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ propustka trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.