prosadit trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ prosadit trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prosadit trong Tiếng Séc.

Từ prosadit trong Tiếng Séc có các nghĩa là thúc đẩy, đẩy mạnh, thúc ép, quảng cáo, đẩy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ prosadit

thúc đẩy

(push)

đẩy mạnh

(push)

thúc ép

(push)

quảng cáo

(push)

đẩy

(push)

Xem thêm ví dụ

Velmi jsem toužil prosadit se na vědeckém poli.
Tôi háo hức tạo cho mình một danh tiếng trong lãnh vực khoa học.
Zákon proti přírodě by bylo nemožné prosadit.
Một luật pháp chống lại tự nhiên sẽ không thể nào thi hành được.
Věřím, že se brzy dokáže prosadit i v Senátu a prezident bude moci zákon podepsat.
Tôi mong là Thượng viện cũng sẽ sớm thông qua, để Tổng thống có thể ký ban hành luật.
Takže najednou začnete přemýšlet, no, Amazon by to snad mohl prosadit.
Và đột nhiên, bạn bắt đầu suy nghĩ rằng, được thôi Amazon hoàn toàn có khả năng thúc đẩy điều này.
Jak se podařilo prosadit právo kázat v Québeku
Hợp pháp hóa công việc ở Quebec
Vždy dokázala prosadit sebe a své názory.
Luôn luôn đặt câu hỏi về bản thân và khả năng của bạn.
Je připomínkou toho, o co Spojené národy usilují, ale co nedovedou prosadit.
Đó là sự nhắc nhở về điều mà Liên Hiệp Quốc ước muốn đạt đến nhưng đã không thực hiện được.
Připojují: „U chirurga je třeba prosadit filozofii úcty vůči pacientovu právu odmítnout krevní transfúzi, ale přesto provádět chirurgické zákroky způsobem, který je pro pacienta bezpečný.“
Họ nói thêm: “Bác sĩ mổ cần phải thiết lập triết lý là tôn trọng quyền bệnh nhân được từ chối truyền máu nhưng vẫn thực hiện các thao tác phẫu thuật một cách an toàn cho người bệnh”.
Greer se snaží prosadit Samaritána a nahradit Stroj.
Greer đặt Samaritan thay thế cỗ máy.
Jsou vystaveni tlaku, aby dostávali ve škole dobré známky nebo aby se uměli prosadit v práci.
Họ cảm thấy có áp lực phải được hạng cao ở trường học hoặc đạt năng suất cao ở sở làm.
(Římanům 14:13, 15) Zachovat jednotu a podpořit zájmy Království je důležitější než prosadit svá osobní práva.
(Rô-ma 14:13, 15) Duy trì sự hợp nhất và phát huy quyền lợi Nước Trời quan trọng hơn việc sử dụng quyền riêng của mình.
Pohybovali jsme se v chodbách systému OSN vlády, neziskové organizace, snažili jsem se zoufale někoho najít, kdo by vystoupil a snažil se to prosadit, umožnil nám, abychom to mohli realizovat.
Chúng tôi đã bắt đầu đi quanh hành lang của hệ thống Liên hợp quốc, các chính phủ và các tổ chức phi chính phủ, cố gắng liều lĩnh tìm ai đó để bước tiếp và đi đến tận cùng mơ ước để thấy rằng chúng ta sẽ làm được điều đó.
Vlastně, tihle chlápci pracují pro NASA, a snaží se prosadit pomocí jednoduchých komponent,
Thật sự, những người làm việc cho NASA họ đang cố gắng tiên phong trong việc sử dụng các bộ phận không còn sử dụng, những thứ rẻ nhưng không chuyên biệt hóa để có thể kết nối chúng lại và gửi chúng vào không gian
(Efezanům 5:33) Naslouchá mu, nesnaží se vždycky prosadit svou, nepodceňuje ho ani ho stále nezahrnuje nějakými malichernými požadavky.
(Ê-phê-sô 5:33) Vợ lắng nghe chồng, không luôn luôn cố đòi chồng theo ý mình, không chê bai hoặc càu nhàu chồng.
Pro tuto školu, která nemá obdoby v korejské historii vzdělávání, prezident - v době, kdy hospodářský vývoj byl důležitější než rovné příležitosti pro vzdělávání - nešetřil úsilím, a dokonce umožnil prosadit zvláštní zákony.
Chưa từng có một tiền lệ nào như ngôi trường này trong lịch sử nền giáo dục Hàn Quốc Vào thời điểm đó khi phát triển kinh tế quan trọng hơn là cơ hội có bình đẳng về giáo dục. tổng thống...... đã ban hành một luật rất đặc biệt
„PRÁVO NA ROVNOST SNAD EXISTUJE, ALE ŽÁDNÁ MOC NA SVĚTĚ JE NEMŮŽE PROSADIT.“
“SỰ BÌNH ĐẲNG CÓ LẼ LÀ MỘT QUYỀN CỦA CON NGƯỜI, NHƯNG KHÔNG MỘT QUYỀN LỰC NÀO TRÊN ĐẤT LẠI THIẾT LẬP ĐƯỢC SỰ BÌNH ĐẲNG”.
Vždycky jsem věděla, že si umíš prosadit svou.
Chị luôn giống như những gì em đã luôn luôn nghĩ, chị à.
Snažíme se prosadit zákony, které zajistí, že alespoň něco z toho bohatsví, které je pod zemí, skončí v rukou lidí, kteří žijí nad ní.
Chúng ta đang thúc đẩy luật pháp để đảm bảo rằng ít nhất một phần kho báu dưới mặt đất được đến tay của những người sống trên nó.
Ti, kdo ve světě něco znamenají a patří k těm nejúspěšnějším, bývají lidé, kteří se chtějí za každou cenu prosadit, jsou arogantní a neústupně trvají na svém.
Những người thích tạo ấn tượng cũng như người có vẻ rất thành công trong xã hội thường là người kiêu ngạo, muốn hơn người bằng mọi giá và luôn muốn người khác làm theo ý mình.
Jak ti můžeme pomoct tyhle nápady prosadit?
Làm thế nào để chúng tôi giúp bạn phát triển những ý tưởng này?
Lucaris si zaslouží uznání za to, že se snažil prosadit Bibli jako autoritu v otázce církevních nauk a zpřístupnit lidem poznání o tom, co Bible učí
Lucaris đã có những nỗ lực đáng khen; ông muốn Kinh Thánh làm thẩm quyền cho giáo điều của giáo hội cũng như giáo dục dân chúng về các dạy dỗ của Kinh Thánh
Oba státy proti němu měly územní požadavky a hodlaly si je prosadit.
Cả hai đều khẳng định đây là lãnh thổ của mình và yêu cầu đối phương rút lui.
Pozval jsem dnes Claire, protože se to týká legislativy, kterou chce prosadit.
Tôi đã yêu cầu Claire tham gia cùng chúng ta hôm nay vì điều này ảnh hưởng trực tiếp tới dự luật mà cô ấy đang cố gắng để được thông qua.
Mohla byste prosadit hlasování o nedůvěře kancléři Valorumovi.
Ngài có thể đòi bỏ phiếu công khai đối với thủ tướng Valorum.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prosadit trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.