prosazovat trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ prosazovat trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prosazovat trong Tiếng Séc.

Từ prosazovat trong Tiếng Séc có các nghĩa là xác nhận, thúc đẩy, đề bạt, quảng cáo, xúc tiến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ prosazovat

xác nhận

(uphold)

thúc đẩy

(promote)

đề bạt

(promote)

quảng cáo

(promote)

xúc tiến

(promote)

Xem thêm ví dụ

Velmi se snaží prosazovat myšlenku, že to, co říká Bible, není pravda.
Chúng muốn cổ vũ quan niệm rằng những gì Kinh Thánh nói là sai.
Už jsme si ukázali, že i apoštolové se mezi sebou dohadovali a snažili se prosazovat své vlastní zájmy.
Như chúng ta đã thấy, ngay cả các sứ đồ cãi nhau và cố tìm tư lợi.
Hebrejská manželka mohla v rámci autority svého manžela prosazovat rodinný zákon.
Trong khuôn khổ quyền của chồng, một người vợ Hê-bơ-rơ có thể thực thi gia pháp.
Od verze 7.21 pro iOS a 11.4 pro Android bude sada SDK pro mobilní reklamy Google prosazovat tato pravidla důrazněji.
SDK quảng cáo trên thiết bị di động của Google sẽ bắt đầu áp dụng chính sách này mạnh mẽ hơn với các bản phát hành SDK quảng cáo trên thiết bị di động của Google: phiên bản 7.21 trở lên đối với iOS và 11.4 trở lên đối với Android.
Toto pozorování bylo jedním z důvodů, proč začal prosazovat teorii, že všechny živé organismy pocházejí z jedné původní jednoduché formy.
Một phần vì nhận xét này mà ông đã chủ trương giả thuyết là mọi sinh vật đến từ một hình thể đơn giản lúc đầu.
Zdůraznil čtyři oblasti, v nichž byl Pavel vynikajícím příkladem pro současné misionáře: 1. Opravdový zájem o lidi a láska k lidem, 2. účinná služba, 3. skromnost, kterou dal najevo tím, že nechtěl prosazovat sám sebe, 4. bezvýhradná důvěra v Jehovu.
Rồi anh nêu rõ một cách thích hợp bốn khía cạnh mà trong đó sứ đồ Phao-lô nêu gương tốt cho các giáo sĩ ngày nay: 1) sự quan tâm và tình yêu thương chân thật của Phao-lô đối với mọi người, 2) các rao giảng hữu hiệu của ông, 3) sự kiện ông khiêm tốn từ chối đề cao chính mình, 4) sự tin tưởng triệt để nơi Đức Giê-hô-va.
Budou-li prosazovat ochranu životního prostředí, ohrozí hospodářství své země.
Còn nếu ủng hộ việc bảo vệ môi trường, thì nền kinh tế bị đe dọa.
Když obdržíme kněžství, máme závazek aktivně a horlivě prosazovat věci spravedlivosti na zemi, neboť Pán praví:
Khi nhận được chức tư tế, chúng ta có bổn phận phải trở nên tích cực và nhiệt thành tham gia vào việc đẩy mạnh chính nghĩa của sự ngay chính trên thế gian, vì Chúa phán:
Křesťané však nadále používali Septuagintu, a Židé kvůli tomu nakonec opustili svou taktiku a začali prosazovat návrat k hebrejštině.
Cuối cùng, việc tín đồ đấng Christ tiếp tục dùng bản Septuagint đã khiến người Do Thái bỏ hẳn mưu kế này và cổ động việc trở lại nguyên bản Hê-bơ-rơ.
Zásady týkající se krátkodobých půjček a služeb nabízejících úpravy půjček či zabránění zabavení zastaveného majetku budeme prosazovat v rámci zásad týkajících se finančních služeb.
Ngoài ra, chúng tôi sẽ thực thi chính sách của mình về các dịch vụ khoản vay ngắn hạn, sửa đổi khoản vay và ngăn tịch biên tài sản thế chấp theo chính sách "Dịch vụ tài chính".
Budu i nadále prosazovat do konce vítězství v životě!
Tôi vẫn sẽ tiến lên đến cùng để giành chiến thắng!
Jak můžeme za těchto okolností prosazovat hodnoty způsobem, se kterým se ztotožní i lidé nevěřící a apatičtí a který pomůže zmírnit onen stále se zrychlující spád k násilí a zlu?
Làm thế nào dưới những hoàn cảnh này chúng ta có thể khuyến khích các giá trị đạo đức theo cách thức sẽ làm cho những kẻ không tin cũng như những kẻ thờ ơ trở nên thông cảm và giúp làm giảm bớt tốc độ của bạo lực và điều ác?
To je opravdu znamenitý způsob, jak ctít Jehovu a jak prosazovat čisté uctívání!
Đây quả là một cách tốt lành để tôn vinh Đức Giê-hô-va và đẩy mạnh sự thờ phượng thật!
Stát přestal prosazovat ateismus.
Chính sách vô thần không còn.
Ale teď, v osmdesátých letech, se v Bangladéši stal zázrak: imámové začali prosazovat plánované rodičovství.
Nhưng giờ đây, Bangladesh -- đó là sự kì diệu vào những năm 80: Các lãnh tụ hồi giáo bắt đầu cổ động kế hoạch hóa gia đình
Řídíš věci z pozice autority, i kdybys přitom měl prosazovat své rozmary a vrtochy?
Chẳng hạn trong gia đình, bạn có dùng quyền để định đoạt mọi việc, thậm chí áp đặt ý riêng của mình không?
Nesmí být umíněný neboli vždy neústupně trvat na svém a prosazovat vlastní názory.
Anh không cố chấp, khăng khăng cho rằng đường lối và quan điểm của mình luôn đúng.
Já, Diana Sydneyová, slavnostně přísahám, že budu prosazovat a chránit práva lidí Archy.
Tôi, Diana Sydney, xin thề... sẽ duy trì và bảo vệ... luật lệ và cư dân của The Ark.
On byl odhodlaný prosazovat právo na svou sestru, tahat šaty, a uvést ji tak, že by mohlo ještě přijít s ní housle do svého pokoje, protože tady nikdo hodnotě bodu, zatímco on chtěl ji ocenit.
Ông đã quyết định tiến tới với em gái của mình, kéo mạnh ăn mặc của mình, và chỉ cho cô ấy theo cách này rằng mình vẫn có thể đi kèm với violin của cô vào phòng của mình, bởi vì ở đây không có giá trị buổi biểu diễn như ông muốn giá trị của nó.
Ale dozorci a jiní ve sboru musí být bdělí a rázně zavrhnout jakékoli falešné učitele, kteří by pronikli do sboru a snažili se prosazovat nemravnost nebo nesprávné učení.
Song các trưởng lão và những người khác trong hội-thánh nên cẩn thận lưu ý, nhất định từ bỏ mọi phần tử tiên tri giả có thể xen lẫn vào hội-thánh và cố gắng cổ võ cho lối sống vô đạo đức hoặc dạy giáo lý sai lầm (Giu-đe 3, 4).
Máme-li Boží zákon milovat, musíme rozumět tomu, proč má Bůh právo formulovat zákony a prosazovat je.
Để yêu mến luật pháp của Đức Chúa Trời, chúng ta nên tìm hiểu tại sao Đức Chúa Trời có quyền lập luật và thi hành luật.
Někteří konzervativci se snaží zachovat ve společnosti status quo nebo prosazovat pozvolné změny, jiní volají po návratu osvědčených pořádků z dřívějška.
Một số người tìm cách bảo tồn trạng thái hiện tại (status quo) hoặc tìm cách cải tạo xã hội một cách từ từ, trong khi những người khác muốn quay lại với các giá trị trong quá khứ.
Proto bych vám ráda řekla, každému z vás mezi diváky: pokud máte pocit, že každá matka a každé dítě na světě má právo na přístup k dobré výživě a dobré lékařské péči, a pokud věříte, že rozvojové cíle tisíciletí podle OSN, zvláště cíl pět a šest, by měly rozhodně prosazovat všechny vlády na celém světě - zvláště v subsaharské Africe - vstaňte, prosím.
Vì vậy, tôi muốn nói với bạn rằng, từng người trong khán thính giả, nếu bạn cảm thấy là mọi bà mẹ và mọi đứa trẻ trên thế giới có quyền tiếp cận nguồn dinh dưỡng tốt và y tế và bạn tin rằng Những Mục Tiêu Phát Triển Milennium, đặc biệt là năm và sáu tuổi, nên hoàn toàn được hỗ trợ bởi mọi chính phủ trên thế giới - đặc biệt là vùng cận Châu Phi Sahara các bạn có thể đứng dậy được không
Jeden významný luteránský biskup prohlásil: „Nechtěl bych prosazovat výklad, že morální otázky se dají vyřešit na základě Bible nebo s pomocí nějaké náboženské autority.“
Một giám mục uy tín của phái Luther từng phát biểu: “Tôi thường tránh quan niệm cho rằng trong các vấn đề đạo đức, người ta nên tìm sự hướng dẫn của Kinh Thánh hay của các chức sắc tôn giáo”.
Vzhledem k tomu, že tým AdSense nemá možnost prosazovat zásady pro jiné služby Google, uvádíme zde příslušné odkazy sloužící k ohlášení porušení pro další běžné služby.
Mặc dù nhóm AdSense không thể thi hành các chính sách cho các sản phẩm khác của Google, chúng tôi đã cung cấp các liên kết thích hợp để báo cáo các vi phạm sản phẩm phổ biến khác bên dưới.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prosazovat trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.