prostor trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ prostor trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prostor trong Tiếng Séc.

Từ prostor trong Tiếng Séc có các nghĩa là không gian, Không gian, chỗ, chỗ, khoảng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ prostor

không gian

noun (matematický pojem)

Jak víme, že existence v prostoru má určitý význam?
Làm sao chúng ta biết khi ở trong một không gian sẽ tạo ra sự khác biệt?

Không gian

noun (základní fyzikální koncept umožňující popis směru a vzdálenosti)

Jak víme, že existence v prostoru má určitý význam?
Làm sao chúng ta biết khi ở trong một không gian sẽ tạo ra sự khác biệt?

chỗ

noun

Letem ve formaci se snaží svou oběť dostat do otevřeného prostoru.
Bay theo đội hình, chúng cố đuổi con mồi ra chỗ trống.

chỗ, khoảng

noun

Xem thêm ví dụ

Dále uvádí: „Například v Polsku se náboženství spojilo s národem a církev se stala tvrdošíjným odpůrcem vládnoucí strany; v NDR poskytovala církev volný prostor opozičním silám a dávala jim k dispozici církevní budovy pro organizační účely; v Československu se ve vězení setkali křesťané a demokraté, naučili se oceňovat jedni druhé a nakonec spojili své síly.“
Báo này đi vào chi tiết: “Chẳng hạn, tại Ba-lan tôn giáo liên minh với quốc dân, và nhà thờ trở thành một đối thủ lợi hại cho chính đảng nắm quyền; tại Cộng hòa Dân chủ Đức [cựu Đông Đức] nhà thờ chứa chấp những người bất đồng ý kiến với chính quyền và cho phép họ dùng các giáo đường làm trụ sở hoạt động chính trị; tại xứ Tiệp-khắc, giáo dân Ky-tô và những người theo phe dân chủ gặp nhau trong tù, ái mộ lẫn nhau và cuối cùng phối hợp lực lượng chung”.
Toto vrstvení prostorů a ekonomik je velmi pozoruhodným jevem.
Các lớp không gian và kinh tế này rất đáng chú ý.
Ve skutečnosti to tak však není, protože samotný prostor se rozpíná.
Nhưng rất tiếc cho anh, vì tọa độ không gian chính nó cũng giãn ra
Jedná se o obrovský prostor, který obsahuje všechna slova tak, že vzdálenost mezi jakýmikoliv dvěma z nich určuje, jak moc spolu souvisí.
Đây là một không gian rất lớn chứa đựng mọi từ ngữ mà khoảng cách giữa hai từ khác nhau bất kỳ trong đó cũng thể hiện được mức độ giống nhau giữa chúng.
To je přemístění v prostoru.
Đó là sự thay thế về không gian.
Jelikož je však do vesmírného prostoru zasazena gravitačně přitažlivá hmota, má sklon k tomu rozpínání vesmíru zpomalovat.
Thế nhưng vì vật chất có tính thu hút trường hấp dẫn được nhúng trong không gian này, nó có xu hướng kéo chậm lại sự giãn nở của không gian, OK.
Ok, takže jak velký je prostor, ve kterém hledáme?
Được rồi, thế phạm vi tìm kiếm của ta rộng bao nhiêu?
Napsal: „Nebesa oznamují Boží slávu; a prostor vypráví o díle jeho rukou.
Đa-vít viết: “Các từng trời rao-truyền sự vinh-hiển của Đức Chúa Trời, bầu trời giãi-tỏ công-việc tay Ngài làm.
Pokud jste splnili požadavky našich zásad pro souhlas uživatele a chcete všem návštěvníkům vašeho webu z Evropského hospodářského prostoru zobrazovat nepersonalizované reklamy, není třeba značky nijak měnit.
Nếu bạn đã đáp ứng các yêu cầu trong Chính sách về sự đồng ý của chúng tôi và muốn phân phát quảng cáo không được cá nhân hóa cho tất cả người dùng ở Khu vực kinh tế Châu Âu có truy cập vào trang web của bạn, thì bạn không cần thay đổi gắn thẻ quảng cáo.
Postup aktualizace pracovního prostoru:
Để cập nhật không gian làm việc, hãy thực hiện như sau:
Přijde mi zajímavé, že světlo, které dveřmi prochází, neosvětluje celou místnost – pouze prostor přímo před dveřmi.
Điều thú vị đối với tôi là khi thấy ánh sáng rọi vào từ cánh cửa nhưng không chiếu sáng hết căn phòng—mà chỉ chiếu vào khoảng trống ngay trước cửa.
Je tam skleněný most, zavěšený v prostoru.
Đây là chiếc cầu thủy tinh mà các bạn có thể đi qua nó lơ lửng trong không gian.
Jeho pokoj, prostor k lidské bytosti, jen trochu příliš malý, ležel klidně mezi čtyřmi stěnami známé.
Phòng của ông, một căn phòng thích hợp cho một con người, chỉ một chút quá nhỏ, nằm lặng lẽ giữa bốn bức tường nổi tiếng.
Své žádosti o reklamu můžete označit tak, aby s nimi bylo nakládáno jako se žádostí o reklamu určenou pro uživatele v Evropském hospodářském prostoru (EHP), kteří nedosáhli věku požadovaného pro poskytnutí souhlasu.
Bạn có thể đánh dấu các yêu cầu quảng cáo của mình để áp dụng biện pháp xử lý dành cho những người dùng ở Khu vực kinh tế Châu Âu (EEA) chưa đủ tuổi thành niên.
Podle Larionova a Gončarovové: " Styl rayonistické malby, kterou prosazujeme, představuje prostorové formy, které vznikají vzájemným křížením paprsků odražených od různých předmětů a zvolené vůlí umělce.
Larionov và Goncharova cũng đã viết: Phong cách của bức tranh Tỏa tuyến mà chúng tôi phát triển, biểu thị các dạng không gian có được nhờ giao điểm của các tia phản xạ từ các vật thể khác nhau, và các dạng thức được lựa chọn theo ý muốn của nghệ sĩ.
Poskytuje jim prostor a postavení, ve kterém mohou růst, když rozvíjejí své talenty.
Nó cho họ vị trí và vị thế nơi mà họ tăng trưởng khi họ sử dụng các tài năng của họ.
Je zde více etap než mám čas vám říct, ale zjednodušeně jedeme skrz prostor a hledáme proměnné v prostředí -- sirníky, halogenidy a podobné věci.
Có nhiều giai đoạn liên quan ở đây mà tôi không có đủ thời gian để nói về chúng cho các bạn, nhưng về cơ bản chúng tôi điều khiển xuyên qua không gian, chúng tôi thu thập những thành tố môi trường --- sunfua, halide, những thứ như vậy.
Společně s kolegy specializujícími se na vizuální umění mapujeme komplexní matematické algoritmy, které se vizuálně a zvukově rozvíjejí časem a prostorem.
Cùng với các cộng sự là nghệ sĩ đồ họa, chúng tôi vạch ra các thuật toán phức tạp có thể biểu diễn thời giankhông gian, theo hình ảnh và âm thanh.
Proto nemůžeme nalézt morální, emocionální psychologický ani politický prostor, abychom se vzdálili od toho, co je reálné, od odpovědnosti ke společnosti.
Vì thế, chúng ta không để cho khoảng trống đạo đức, cảm xúc, tâm lý và chính trị cản trở chúng ta khỏi thực tế là chúng ta có trách nhiệm với xã hội (Iran).
Ne, neukazuji vám žádné obrázky, protože černé díry za sebou nezanechávají stopy po inkoustu, které by nám mohly pomoci, a kosmický prostor není namalovaný, abyste tam mohli vidět ta zakřivení.
Không, tôi không cho bạn xem bất cứ hình ảnh nào, bởi vì hố đen không để lại những dấu vết nào, và không gian không được tô vẽ, để bạn có thể thấy được những đường cong.
Na jednom konci přemítání dehtu byl ještě zdobí to s jeho kudla, shrbený nad a pilně pracuje dál v prostoru mezi jeho nohama.
Ở một đầu tar ruminating hơn nữa adorning nó với con dao cắm của mình, khom lưng trên và siêng năng làm việc tại các không gian giữa hai chân của mình.
Ale za několik let bylo kvůli rostoucímu počtu hlasatelů Království potřeba dalších prostor — v roce 1975 tento počet překročil číslo sto tisíc.
Nhưng trong vòng vài năm, số người công bố Nước Trời tiếp tục gia tăng—chúng tôi vượt qua mức 100.000 vào năm 1975—nên chúng tôi cần thêm chỗ.
S Pánovou pomocí prostory našli, a několik dnů před konferencí potřebné vybavení přestěhovali, nastavili a vyzkoušeli.
Với sự giúp đỡ của Chúa, họ đã tìm ra một địa điểm, và máy móc thiết bị cần thiết đã được chuyển đến, bố trí và thử nghiệm trong một vài ngày trước đại hội.
David poznal, že hvězdy a planety, které září ‚prostorem‘, neboli atmosférou, podávají nezvratné důkazy o existenci slavného Boha.
Đa-vít nhận thức rõ rằng các ngôi sao và hành tinh chiếu sáng trên “bầu trời”, hay bầu khí quyển, cho thấy bằng chứng không thể chối cãi về sự hiện hữu của một Đức Chúa Trời vinh hiển.
Poznámka: Pokud je vaše banka nebo vydavatel vaší karty v Evropském hospodářském prostoru, bude možná vyžadovat, abyste absolvovali další ověřovací proces. Může jít například o jednorázový kód zaslaný do telefonu za účelem ověření vlastnictví vaší karty.
Lưu ý: Nếu ở Khu vực kinh tế Châu Âu, công ty phát hành thẻ hoặc ngân hàng của bạn có thể yêu cầu bạn trải qua quy trình xác thực bổ sung, chẳng hạn như gửi mã một lần đến điện thoại để xác minh quyền sở hữu thẻ của bạn.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prostor trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.