prostory trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ prostory trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prostory trong Tiếng Séc.

Từ prostory trong Tiếng Séc có các nghĩa là quảng trường, đính kèm, diện tích, chỗ, khoảng, tài sản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ prostory

quảng trường

đính kèm

diện tích

chỗ, khoảng

tài sản

Xem thêm ví dụ

Jsme pořád mimo bezpečnostní prostor?
Ta vẫn ở bên ngoài vòng an toàn?
Dále uvádí: „Například v Polsku se náboženství spojilo s národem a církev se stala tvrdošíjným odpůrcem vládnoucí strany; v NDR poskytovala církev volný prostor opozičním silám a dávala jim k dispozici církevní budovy pro organizační účely; v Československu se ve vězení setkali křesťané a demokraté, naučili se oceňovat jedni druhé a nakonec spojili své síly.“
Báo này đi vào chi tiết: “Chẳng hạn, tại Ba-lan tôn giáo liên minh với quốc dân, và nhà thờ trở thành một đối thủ lợi hại cho chính đảng nắm quyền; tại Cộng hòa Dân chủ Đức [cựu Đông Đức] nhà thờ chứa chấp những người bất đồng ý kiến với chính quyền và cho phép họ dùng các giáo đường làm trụ sở hoạt động chính trị; tại xứ Tiệp-khắc, giáo dân Ky-tô và những người theo phe dân chủ gặp nhau trong tù, ái mộ lẫn nhau và cuối cùng phối hợp lực lượng chung”.
Před nějakým časem se jeden bezpečnostní technik na stadiónu Pretoria Show Grounds v Jižní Africe vyjádřil o chování svědků Jehovových, kteří jsou všech ras a používají tyto prostory pro své každoroční sjezdy.
Cách đây một thời gian, nhân viên an ninh trưởng của bãi hội chợ Pretoria, Nam Phi, bình luận về tư cách đạo đức của các Nhân-chứng Giê-hô-va thuộc mọi chủng tộc là những người dùng chỗ đó cho những hội nghị hằng năm.
Pokud si na Disku platíte úložný prostor navíc a máte způsobilý účet, budete na Google One automaticky upgradováni zdarma.
Nếu thanh toán cho bộ nhớ Drive bổ sung bằng tài khoản đủ điều kiện, thì bạn sẽ tự động được nâng cấp miễn phí lên Google One.
Je plně podsklepená a kromě prostorného sálu Království jsou zde ještě obytné prostory.
Tòa nhà có một tầng hầm, một Phòng Nước Trời rộng và một phần nhà ở.
Toto vrstvení prostorů a ekonomik je velmi pozoruhodným jevem.
Các lớp không gian và kinh tế này rất đáng chú ý.
Ve skutečnosti to tak však není, protože samotný prostor se rozpíná.
Nhưng rất tiếc cho anh, vì tọa độ không gian chính nó cũng giãn ra
Jedná se o obrovský prostor, který obsahuje všechna slova tak, že vzdálenost mezi jakýmikoliv dvěma z nich určuje, jak moc spolu souvisí.
Đây là một không gian rất lớn chứa đựng mọi từ ngữ mà khoảng cách giữa hai từ khác nhau bất kỳ trong đó cũng thể hiện được mức độ giống nhau giữa chúng.
To je přemístění v prostoru.
Đó là sự thay thế về không gian.
Ale vše, co jsem dnes zde zmínil, přikázání, atd jsou způsoby, jak řídit město - investovat do infrastruktury, do zeleně, volných parků, otevřených prostorů, sjednocovat společnost, používat technologie.
Tuy nhiên, tất cả những thứ tôi nói hôm nay, những nguyên tắc chỉ là cách thức để chúng ta điều hành các thành phố đầu tư vào hạ tầng, đầu tư vào cây xanh xây công viên, tạo khoảng trống, kết nối xã hội, sử dụng công nghệ.
Jelikož je však do vesmírného prostoru zasazena gravitačně přitažlivá hmota, má sklon k tomu rozpínání vesmíru zpomalovat.
Thế nhưng vì vật chất có tính thu hút trường hấp dẫn được nhúng trong không gian này, nó có xu hướng kéo chậm lại sự giãn nở của không gian, OK.
Ok, takže jak velký je prostor, ve kterém hledáme?
Được rồi, thế phạm vi tìm kiếm của ta rộng bao nhiêu?
Napsal: „Nebesa oznamují Boží slávu; a prostor vypráví o díle jeho rukou.
Đa-vít viết: “Các từng trời rao-truyền sự vinh-hiển của Đức Chúa Trời, bầu trời giãi-tỏ công-việc tay Ngài làm.
Pokud jste splnili požadavky našich zásad pro souhlas uživatele a chcete všem návštěvníkům vašeho webu z Evropského hospodářského prostoru zobrazovat nepersonalizované reklamy, není třeba značky nijak měnit.
Nếu bạn đã đáp ứng các yêu cầu trong Chính sách về sự đồng ý của chúng tôi và muốn phân phát quảng cáo không được cá nhân hóa cho tất cả người dùng ở Khu vực kinh tế Châu Âu có truy cập vào trang web của bạn, thì bạn không cần thay đổi gắn thẻ quảng cáo.
Postup aktualizace pracovního prostoru:
Để cập nhật không gian làm việc, hãy thực hiện như sau:
Přijde mi zajímavé, že světlo, které dveřmi prochází, neosvětluje celou místnost – pouze prostor přímo před dveřmi.
Điều thú vị đối với tôi là khi thấy ánh sáng rọi vào từ cánh cửa nhưng không chiếu sáng hết căn phòng—mà chỉ chiếu vào khoảng trống ngay trước cửa.
Všech čtrnáct letounů se nakonec, téměř bez paliva, bezpečně navrátilo do izraelského vzdušného prostoru a bezpečně přistálo.
Dù gần như đã cạn kiệt nhiên liệu, tất cả 14 chiếc máy bay đều quay về được lãnh thổ Israel và hạ cánh an toàn.
Zeptej se sám sebe: Trávím odpočinkovými činnostmi tolik času, že už mi téměř nezbývá prostor pro duchovní věci?
Hãy tự hỏi: “Có phải mình dành nhiều thời gian cho việc giải trí đến mức không còn thời giờ cho các hoạt động thiêng liêng?”.
Je tam skleněný most, zavěšený v prostoru.
Đây là chiếc cầu thủy tinh mà các bạn có thể đi qua nó lơ lửng trong không gian.
Pokud rodiče dají počítač do společných prostor, mohou sledovat, co jejich dítě na internetu dělá. A děti to možná odradí od prohlížení nevhodných stránek.
Khi đặt máy vi tính ở nơi có người qua lại, bạn dễ kiểm soát con đang làm gì trên mạng và con bạn không bị cám dỗ vào những trang web không lành mạnh.
Jeho pokoj, prostor k lidské bytosti, jen trochu příliš malý, ležel klidně mezi čtyřmi stěnami známé.
Phòng của ông, một căn phòng thích hợp cho một con người, chỉ một chút quá nhỏ, nằm lặng lẽ giữa bốn bức tường nổi tiếng.
Své žádosti o reklamu můžete označit tak, aby s nimi bylo nakládáno jako se žádostí o reklamu určenou pro uživatele v Evropském hospodářském prostoru (EHP), kteří nedosáhli věku požadovaného pro poskytnutí souhlasu.
Bạn có thể đánh dấu các yêu cầu quảng cáo của mình để áp dụng biện pháp xử lý dành cho những người dùng ở Khu vực kinh tế Châu Âu (EEA) chưa đủ tuổi thành niên.
Podle Larionova a Gončarovové: " Styl rayonistické malby, kterou prosazujeme, představuje prostorové formy, které vznikají vzájemným křížením paprsků odražených od různých předmětů a zvolené vůlí umělce.
Larionov và Goncharova cũng đã viết: Phong cách của bức tranh Tỏa tuyến mà chúng tôi phát triển, biểu thị các dạng không gian có được nhờ giao điểm của các tia phản xạ từ các vật thể khác nhau, và các dạng thức được lựa chọn theo ý muốn của nghệ sĩ.
Poskytuje jim prostor a postavení, ve kterém mohou růst, když rozvíjejí své talenty.
Nó cho họ vị trí và vị thế nơi mà họ tăng trưởng khi họ sử dụng các tài năng của họ.
A protože chceme vytvořit něco trojrozměrného, nezačneme na ploše, ale v prostoru.
Và khi chúng ta tạo nên vật thể ba chiều, sẽ không bắt đầu với một mặt phẳng mà với một khối.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prostory trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.