proteger trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ proteger trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ proteger trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ proteger trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bảo vệ, bảo hộ, kiểm nhập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ proteger

bảo vệ

verb

Este medicamento no protege contra la gripe.
Thuốc này không bảo vệ chống bệnh cúm.

bảo hộ

verb

Los Elegidos deben ser protegidos a toda costa.
Tiên Bảo Hộ phải được bảo vệ bằng bất cứ giá nào.

kiểm nhập

verb

Xem thêm ví dụ

13 ¡Ciertamente no podría haber una razón más poderosa para usar una espada que la de proteger al Hijo de Dios mismo!
13 Thật không có lý-do nào xác đáng hơn là dùng gươm để che chở chính Con của Đức Chúa Trời!
Pero nadie puede proteger a Kevin mejor que nosotros.
Nhưng không ai có thể bảo vệ Kevin tốt hơn chúng tôi cả.
En los casos de adulterio, la prueba del sida contribuye a proteger al cónyuge inocente.
Trong những trường hợp ngoại tình, thì việc thử máu có thể giúp che chở người hôn phối chung thủy.
Solo intento proteger a Brick.
Tôi chỉ đang cố bảo vệ Brick.
Protegerá a sus siervos “en la sombra de su mano”.
(Ma-thi-ơ 28:19, 20) Ngài sẽ lấy “bóng tay Ngài” mà che chở dân Ngài.
Pensemos en el esfuerzo ambiental internacional más exitoso del siglo XX, el Protocolo de Montreal, en el que las naciones del mundo se unieron para proteger al planeta de los efectos nocivos de los químicos que destruyen el ozono que se usaban en ese momento en acondicionadores de aire, refrigeradores y otros aparatos de refrigeración.
Hãy nghĩ tới nỗ lực bảo vệ môi trường toàn cầu thành công nhất của thế kỉ 20, Hiệp định Montreal, trong đó các quốc gia trên thế giới cùng chung tay bảo vệ hành tinh từ những hậu quả tai hại của các hóa chất phá hủy tầng ô-zôn mà hồi đó được dùng trong máy điều hòa, tủ lạnh, và các thiết bị tạo lạnh khác.
Tras ser destruida por el Janato de Kazán en 1536 se construyó un fuerte de madera para proteger el asentamiento de las incursiones tártaras.
Sau khi Khan của Kazan san phẳng nó năm 1536, một pháo đài bằng gỗ được xây dựng để bảo vệ khu định cư chống lại cuộc xâm nhập Tatar.
Si un mensaje no tiene datos de autenticación que confirmen que se ha enviado a través de Gmail, te avisaremos para proteger tu información.
Nếu một thư không có dữ liệu xác thực để xác nhận thư đó đã được gửi qua Gmail thì chúng tôi sẽ cảnh báo cho bạn để bảo vệ thông tin của bạn.
Para proteger la flora y la fauna debe darse un cambio en el modo de pensar de la humanidad
Để thay đổi cách con người đối xử với loài vật thì phải thay đổi suy nghĩ của họ
Proteger y fortalecer a la familia
Bảo vệ và củng cố gia đình
Aunque no mencionarán nombres, su discurso de advertencia contribuirá a proteger a la congregación, pues los que son receptivos tendrán más cuidado y limitarán su relación social con quien obviamente anda de esa manera desordenada.
Họ sẽ không nêu tên, nhưng bài giảng cảnh báo sẽ giúp bảo vệ hội thánh vì những người đáp ứng sẽ cẩn thận hơn mà giới hạn những hoạt động thân hữu với bất cứ ai rõ ràng biểu hiện sự vô kỷ luật như thế.
A través de la educación y la creación de políticas públicas, así como de la asistencia social, psicológica y jurídica, la organización promueve la igualdad de género. Desde su fundación, la organización ha proporcionado ayuda legal para casos de violación, Acoso sexual y Violencia doméstica a más de 30.000 mujeres y ha trabajado con la Legislatura boliviana en la redacción de leyes para proteger a las mujeres en este tipo de cuestiones.
Kể từ khi thành lập, tổ chức đã hỗ trợ pháp lý về vấn đề hiếp dâm, quấy rối tình dục và bạo hành gia đình cho hơn 30.000 phụ nữ và làm việc với cơ quan lập pháp Bolivia trong việc soạn thảo luật để bảo vệ phụ nữ khỏi những vấn đề này.
Después de todo, estamos aquí para soñar juntos, para trabajar juntos, para combatir el cambio climático juntos, para proteger nuestro planeta juntos.
Suy cho cùng thì, chúng ta đến đây để cùng ước mơ, cùng nỗ lực, cùng chống lại nạn biến đổi khí hậu, cùng bảo vệ hành tinh của chúng ta.
Empresas Wayne es un conglomerado de miles de millones de dólares, con un tablero que matará para proteger sus secretos.
Wayne Enterprises là một khối liên kết hàng tử đô la với một ban quản trị sẵn sàng giết người để bảo vệ bí mật của nó.
Sea como fuere, Jehová cumplió su promesa de proteger a todos los que iban a bordo del arca.
Dù có làm thế hay không, ngài đã giữ lời hứa, đảm bảo sự an toàn và bảo toàn tính mạng cho người lẫn thú bên trong tàu.
Para proteger tu teléfono, puedes utilizar el bloqueo de pantalla, la verificación en dos pasos o cualquier otra función de seguridad de Android.
Bạn có thể bảo mật điện thoại bằng tính năng khóa màn hình, xác minh 2 bước và các tính năng bảo mật khác của Android.
Posiblemente esa era una práctica común en aquella época para proteger la preciada cosecha de ladrones y merodeadores.
Đây là việc thông thường, dường như để canh chừng kẻ trộm hay kẻ cướp đánh cắp mùa thu hoạch quý giá.
La causa de proteger nuestro país no está completa aún, pero hoy recordamos nuevamente que EEUU puede hacer lo que se propone.
Nguyên nhân chúng ta bảo vệ tổ quốc vẫn chưa đầy đủ nhưng tối nay chúng ta một lần nữa nhắc lại rằng, nước Mỹ sẽ làm tất cả mọi thứ mà chúng ta quyết tâm làm.
Porque sabe que esa cualidad nos protegerá de diversos peligros.
Vì Ngài biết tính này sẽ che chở bạn khỏi nhiều nguy hiểm khác nhau.
Es necesario que tome medidas de inmediato para protegerse y proteger a los suyos de los espíritus malignos.
Thế thì bạn nên khôn ngoan thực hiện ngay một số bước nhằm che chở chính bạn và gia đình để khỏi bị các ác thần hãm hại.
Nuestra tecnología de seguridad permite detectar eventos sospechosos para proteger mejor tu Cuenta de Google.
Công nghệ bảo mật của chúng tôi giúp phát hiện các sự kiện đáng ngờ để bảo vệ Tài khoản Google của bạn.
–Los hombres lo temen y lo protegen. – ¡Oh, yo -dijo Felton-, yo no lo temo y no lo protegeré!
- Con người sợ hắn và tha cho hắn. - Ồ, tôi - Felten nói - Tôi không sợ hắn và tôi sẽ không tha cho hắn!
Pero tenemos derecho a proteger nuestra propiedad y nuestra vida.
Nhưng người ta có quyền bảo vệ tài sản và mạng sống của họ.
También deben proteger al rebaño de la corrupción moral de este mundo orientado al sexo.
Các trưởng lão cũng phải che chở bầy chiên tránh sự đồi bại của thế gian thiên về nhục dục.
Sé que alguien la está utilizando para arreglar el juicio, y sé que solo se prestó a eso para proteger a otros.
Tôi biết ai đó sử dụng bà để thay đổi phiên tòa và tôi biết bà chỉ có một mình chống chọi lại để bảo vệ mọi người.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ proteger trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.