proud trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ proud trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ proud trong Tiếng Séc.

Từ proud trong Tiếng Séc có nghĩa là suối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ proud

suối

noun

Po nějaké době se pramínek promění v proud.
Nếu cứ tiếp tục như vậy, con suối nhỏ cũng sắp thành sông đó.

Xem thêm ví dụ

To je velmi špatná zpráva pro místní domorodé obyvatele, kteří žijí níže po proudu a kteří hlásí varovně vysoké výskyty rakoviny.
Đây quả là một tin tồi tệ đối với người bản xứ sống ở hạ nguồn, những người này có khả năng bị ung thư vô cùng cao.
Boj byl v plném proudu.
Khi tôi tới chỗ của gia đình Sullivan đã có đụng độ với bọn Miền Bắc.
Úspěšné testování prvního britského proudového letounu Gloster E.28/39 vedlo od roku 1940 k vývoji dvoumotorového proudového letounu Gloster Meteor.
Sự thành công của mẫu máy bay phản lực đầu tiên của Anh là Gloster E.28/39 đã đưa tới việc thiết kế loại tiêm kích phản lực Gloster Meteor hai động cơ sau năm 1940.
Jsme nyní v proudu revoluce a už v 21. století bude církev bez Boha v tradičním slova smyslu,“ vysvětloval vyšší kaplan jedné britské univerzity.
Hiện nay chúng ta đang trải qua một cuộc cách mạng, nhưng vào thế kỷ 21 giáo hội sẽ không tin nơi một Đức Chúa Trời theo nghĩa truyền thống nữa”.
Pokud je v naší rodině síla, pak proudí skrze ženy.
Nếu có một nguồn lực trong gia đình chúng tôi, nguồn ấy truyền qua những người phụ nữ.
Proud informací v mozku je tudíž pozměněn, a mozek nereaguje normálně.
Những thông tin trong não bộ bị biến đổi, khiến não không hoạt động bình thường.
Když je vlnek dost, dokáží změnit proud řeky.
Đủ nhánh rẽ và bạn có thể thay đổi dòng chảy.
Podobně jako krakatice je chobotnice schopná měnit barvu a tak splynout s okolím, používá proudový pohon a dokáže uniknout nebezpečí tím, že vypustí hustý oblak inkoustové tekutiny.
Như loài mực ống to lớn, bạch tuộc khổng lồ có thể ngụy trang bằng cách đổi màu, dùng phản lực để di chuyển trong nước và thoát nguy bằng cách phun nước mực dày đặc.
V Církvi a v království Božím v těchto posledních dnech si nemůžeme dovolit mít chlapce a muže, kteří se jen nechají unášet proudem.
Trong Giáo Hội và vương quốc của Thượng Đế trong những ngày sau này, chúng ta không thể có các thiếu niên và những người đàn ông không tham gia.
Tvé buňky neustále proudí.
Các tế bào của cậu đang ở trạng thái thay đổi liên tục.
Přes buňky proudí kapalina, takže můžeme začít propojovat různé čipy dohromady a vytvářet tak něco, čemu říkáme virtuální člověk na čipu.
Các chất lỏng chảy qua các tế bào, vì vậy chúng tôi có thể bắt đầu kết nối nhiều chip khác nhau lại với nhau để tạo thành cái mà chúng tôi gọi là một con người ảo trên một chíp.
Vypněte proud.
Tắt điện.
Po nějaké době se pramínek promění v proud.
Nếu cứ tiếp tục như vậy, con suối nhỏ cũng sắp thành sông đó.
Náhle ji proud zanesl příliš blízko k silnému víru a lodička se naklonila na bok a převrátila se.
Đột nhiên, dòng nước mang tàu đến quá gần vực xoáy nước lớn, và chiếc tàu nghiêng qua một bên rồi bị lật.
Aby se vytvořil proud, hořčík ztrácí dva elektrony a stává se z něj iont, který putuje přes elektrolyt, pohlcuje dva elektrony od antimonu, slučují se a vytvářejí slitinu.
Để tạo ra dòng điện, Magie mất đi 2 electron trở thành ion magie, sau đó đi qua chất điện phân, nhận 2 electron từ ang-ti-moan, sau đó kết hợp với nó hình thành nên một hợp kim.
Slyšel, jak se to a dělal jednu poslední zoufalou proudu.
Ông nghe và cuối cùng bứt phá tuyệt vọng.
Do 2. října 1914 však vypozoroval dost z proudu světových událostí v onom památném roce, aby získal jistotu pro svůj postoj, v němž učinil veřejné prohlášení.
Nhưng vào khoảng ngày 2-10-1914, ông đã quan sát đủ các biến-cố và diễn tiến của tình-hình thế-giới trong năm đáng ghi nhớ đó để làm vững chắc thêm lời quả-quyết công-khai của ông.
Petersburgská rozvodna zrovna přichází o proud.
Mạng lưới phát điện Petersburg đang trải qua sự kiệt quệ năng lượng ngay lúc này.
Chci halogenní světla na tři km na obou březích... po proudu i proti proudu.
Cho đội chó săn ở 2 bên bờ sông trong vòng 2 dặm ngược và xuôi dòng.
Letoun poháněly dva proudové motory General Electric J33-GE-5 s odstředivými kompresory, umístěné v kořenech křídel, takže celý trup mohl být využit pro palivové nádrže a výzbroj.
2 động cơ tuabin phản lực General Electric J33-GE-5 được đặt ở gốc cánh mỗi bên, còn thân dùng để chứa nhiên liệu và vũ khí.
A milion tun stačí k vytvoření, řekněme, soběstačné vesmírné stanice, v níž je kolonie vědců věnujících se vytváření neomezeného proudu znalostí, a tak dál.
Và hàng triệu tấn là đủ để tạo ra một trạm không gian ở đó có một nhóm các nhà khoa học tận tụy làm việc để tạo ra một dòng chảy kiến thức không hồi kết, vân vân.
A tak skočili do vody členové rodiny Ursreyových, aby plavce v nesnázích zachránili, a brzy ve zpětném proudu vězelo devět lidí.
Vì thế, những người trong gia đình Ursrey đã lao vào để cứu những người bơi lội đang gặp khó khăn, và chẳng bao lâu cả chín người đều bị cuốn vào dòng nước xoáy.
Našli ho včera ve vaně. Zásah elektrickým proudem.
Anh ấy được tìm thấy bị điện giật trong bồn tắm hôm qua.
Kde se nyní nacházíme v proudu času?
Giờ đây chúng ta đang ở điểm nào trong dòng thời-gian?
Stále jimi proudí „žádoucí věci všech národů“ — členové velkého zástupu.
“Những sự ao-ước của các nước”, những người thuộc đám đông, vẫn đang lũ lượt vào cửa.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ proud trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.