proveniente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ proveniente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ proveniente trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ proveniente trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là do. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ proveniente

do

Xem thêm ví dụ

De hecho, con que observen la uña de su pulgar, alrededor de un centímetro cuadrado, hay algo como, son más o menos 60 mil millones de neutrinos por segundo provenientes del Sol, pasando a través de cada centímetro cuadrado de tu cuerpo.
Nếu bạn nhìn ngón tay cái của mình -- khoảng diện tích 1 xentimet vuông -- có thứ gì đó có thứ gì đó như là 60 tỉ hạt neutrino trên 1 giây từ mặt trời, di chuyển qua mỗi xentimet vuông cơ thể bạn.
He ahí el primer tipo de innovación invisible proveniente de la India.
Vậy đó chính là một kiểu đổi mới vô hình xuất phát từ Ấn Độ.
Memento mori es una frase proveniente del latín que significa "Recuerda que morirás", en el sentido de que debes recordar tu mortalidad como ser humano.
Memento mori là một câu thành ngữ, tiếng Latin có nghĩa là "Hãy nhớ rằng ngươi sẽ phải chết" hoặc "Hãy nhớ rằng ngươi sẽ chết", đã trở thành những lời có cánh.
Rastrea los llamados provenientes de esta zona hacia la línea de denuncias.
Theo dõi bất kì cuộc gọi từ vùng này đến đường dây nóng.
¿Cuál es el mensaje principal proveniente del corazón que compartirían con un hijo?
Sứ điệp quan trọng nhất từ đáy lòng mình mà các anh chị em sẽ chọn để chia sẻ với đứa con của mình là gì?
Un tren cargado con pavos congelados, dicen, el día de Acción de Gracias proveniente de los mataderos públicos de Nueva York.
Đó là chuyến tàu chở đầy gà tây đông lạnh trong đúng Ngày lễ Tạ ơn xuất phát từ Quận Meatpacking.
En el informe de tasas de anuncios se facilita información sobre ingresos provenientes de anuncios de YouTube, reproducciones monetizadas estimadas, coste por mil (CPM) e impresiones de anuncios de los anuncios que se incluyen en tu contenido.
Báo cáo tỷ lệ quảng cáo cung cấp dữ liệu về doanh thu quảng cáo trên YouTube, số lần phát lại kiếm tiền ước tính, chi phí trên mỗi nghìn lần hiển thị (CPM) và số lần hiển thị quảng cáo cho quảng cáo chạy trên nội dung của bạn.
Este es el aspecto que uno de estos chips tiene realmente. y todas estas zonas rojas son realmente señales provenientes del virus.
Đây là hình ảnh của một con chip, Các điểm đỏ, thực chất là dấu hiệu của virus.
En concreto, hay cuatro tipos de innovación invisible provenientes de la India.
Và cụ thể là, có bốn loại đổi mới vô hình đang diễn ra tại Ấn Độ.
¿Fuentes provenientes del personal de ambos que dicen lo mismo?
Nguồn tin từ hai văn phòng xác nhận cùng một thông tin?
Este enfoque posibilita procesos como la exploración de todos los datos disponibles provenientes de fuentes muy diferentes, identificar relaciones clave y ponerlas en un mismo lugar, algo que antes era casi imposible de hacer.
Bây giờ cách tiếp cận này làm cho những thứ có thể giống như xơ len thông qua tất cả các dữ liệu sẵn có từ các nguồn rất khác nhau, xác định các mối quan hệ mấu chốt và đặt chúng ở một nơi, một cái gì đó đã gần như không thể làm được trước đây.
Ensambló dos medios diferentes provenientes de épocas distintas.
Ông kết hợp hai kỹ thuật khác nhau, hai thời đại cách xa nhau.
El equipo de desarrollo está constituido por gente proveniente de los principales creadores de la franquicia Persona y Etrian Odyssey IV: Legends of the Titan.
Nhóm phát triển của trò chơi gồm những nhân lực của dòng Persona chính và Etrian Odyssey IV: Legends of the Titan.
Así que los supermercados, los mataderos, etc., todos los que compran productos provenientes de la zona de tala ilegal también pueden ser responsabilizados por la deforestación.
Vì vậy các siêu thị, lò mổ, và vân vân, mà mua các sản phẩm từ khu vực bị phá bất hợp pháp. họ cũng có thể phải chịu trách nhiệm pháp lý vì việc phá rừng.
Pero el desequilibrio energético más bajo de la historia ocurrió durante el mínimo solar, cuando la energía proveniente del sol era menor.
Tuy nhiên, sự mất cân bằng năng lượng đo được đã diễn ra trong thời điểm năng lượng mặt trời ít nhất trong lịch sử, vì thế năng lượng Mặt trời đến Trái đất cũng ít nhất.
El tratamiento secundario está diseñado para degradar sustancialmente el contenido biológico del agua residual, el cual deriva los desechos orgánicos provenientes de residuos humanos, residuos de alimentos, jabones y detergentes.
Xử lý thứ cấp được sử dụng để làm giảm đáng kể hàm lượng các chất sinh học trong nước thải có nguồn gốc từ chất thải của con người, chất thải thực phẩm, xà phòng và chất tẩy rửa.
Sus planes de participar en un ataque a Birmania fueron en parte causados por sus propios recursos naturales (que incluían algunas reservas de petróleo provenientes de los campos de alrededor de Yenangyaung, también minerales como el cobalto y grandes excedentes de arroz), otra razón fue para proteger el flanco de ataque aliado contra Malaya y Singapur, y proporcionar una zona de amortiguación que protegiera los territorios que pretendían ocupar.
Kế hoạch của họ liên quan đến một cuộc tấn công vào Miến Điện một phần do tài nguyên thiên nhiên của Miến Điện (trong đó bao gồm một số dầu từ các mỏ xung quanh Yenangyaung, mà còn những loại khoáng chất như Cobalt và số lượng gạo dư thừa lớn), mà còn để bảo vệ cánh quân tấn công chính của họ chống lại Mã Lai và Singapore và cung cấp một vùng đệm để bảo vệ các vùng lãnh thổ mà họ có ý định chiếm đóng.
Fue muy importante, pero por sobre todo, interesante porque fue una especie de quiebre, una ruptura entre la matemática derivada de la realidad y la nueva, proveniente puramente de la mente.
Nó quan trọng, nhưng thú vị nhất bởi vì một vết rạn nứt, ôột khoảng cách giữa toán học đến từ thực tế và toán học mới là sản phẩm thuần túy của trí óc con người.
Escarbando entre miles de toneladas de tierra y escombros provenientes del monte del templo de Jerusalén, un equipo de arqueólogos ha hallado miles de objetos cuya datación va desde antes de la formación del pueblo de Israel hasta la actualidad.
Báo cáo ghi rằng khi các nhà khảo cổ sàng đất mà xe tải chở từ khu vực đền thờ Giê-ru-sa-lem, họ đã thu lượm được hàng ngàn cổ vật có niên đại trước thời dân Y-sơ-ra-ên cho đến thời hiện đại.
La bahía fue creada naturalmente por acumulación de sedimentos provenientes de las corrientes del lago que crearon las Islas de Toronto.
Cảng Toronto được hình thành một cách tự nhiên nhờ trầm tích tích tụ từ các dòng nước trong hồ tạo nên quần đảo Toronto.
No cabe duda de que a muchos de ellos les pareció que las instrucciones provenientes de Jehová eran poco comunes.
Chắc chắn nhiều người trong họ đã nghĩ rằng sự chỉ-dẫn đến từ Đức Giê-hô-va là lạ lùng.
Se dijo que era mejor para la digestión, e incluso que el café "puro" no tenía el efecto desvelador del café proveniente de los granos del café de Washington (un efecto directo de su contenido de cafeína, presente en ambas formas).
Công ty cho rằng sản phẩm sẽ tốt hơn cho hệ tiêu hóa, mặc dù cà phê "tinh khiết" không gây hiện tượng mất ngủ như cà phê hạt (một hiệu ứng khác có trong thành phần caffeine, xuất hiện ở cả hai loại).
Su tripulación no es estrictamente militar, sino proveniente de varias organizaciones humanitarias:
Không hoàn toàn do quân đội chỉ huy mà là sự kết hợp giữa các tổ chức nhân đạo:
Todo comenzó con un grupo de cuatro alumnos y ex-alumnos de la Escuela para varones Kamehameha, provenientes de una escuela privada en Honolulu.
Kế hoạch này bắt đầu với việc thay đổi dân số luân phiên gồm nhóm bốn cựu nam sinh viên và các học sinh từ trường Nam Kamehameha, một trường quân sự tại Honolulu, Hawaii.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ proveniente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.