prověřování trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ prověřování trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prověřování trong Tiếng Séc.

Từ prověřování trong Tiếng Séc có các nghĩa là thí nghiệm, soát lại, thử lại, dò lại, thử thách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ prověřování

thí nghiệm

soát lại

thử lại

dò lại

thử thách

Xem thêm ví dụ

Zkoušky, při nichž je prověřována víra a pohnutky, nejsou pro Jehovovy služebníky ničím novým.
Các tôi tớ của Đức Giê-hô-va không lạ gì với những thử thách về động lực lẫn đức tin.
Přicházíme na zemi, abychom byli zkoušeni a prověřováni.
Chúng ta được đặt trên thế gian để được thử thách.
Také jsme zkoušeni a prověřováni skrze těžkosti smrtelného života a pokušení protivníka.
Chúng ta cũng bị thử thách với những khó khăn của cuộc sống trần thế và những cám dỗ của kẻ nghịch thù.
Učte tomu, že naše putování ve smrtelnosti je zkušební lhůtou a obdobím zkoušek a prověřování, aby se vidělo, zda budeme činit vše, co nám Pán přikáže.3
Hãy giảng dạy rằng cuộc hành trình của chúng ta trên trần thế là một thời kỳ thử thách để xem chúng ta có chịu làm theo bất cứ điều gì mà Chúa truyền lệnh cho chúng ta làm không.3
Také jsme zkoušeni a prověřováni skrze životní těžkosti a pokušení protivníka. (Viz Mosiáš 3:19.)
Chúng ta cũng bị thử thách với những khó khăn của cuộc sống và những cám dỗ của kẻ nghịch thù. (Xin xem Mô Si A 3:19).
Prověřování může zabrat i půl roku.
Việc xem xét lý lịch cũng phải mất đến 6 tháng.
Ve snaze dosáhnout určitého pokoje a pochopení ohledně těchto složitých záležitostí je důležité pamatovat na to, že žijeme – a rozhodli jsme se žít – v padlém světě, kde je z božských důvodů naše věrná snaha dosáhnout božskosti znovu a znovu zkoušena a prověřována.
Để cố gắng được bình an và hiểu những vấn đề khó khăn này, thì điều quan trọng là phải nhớ rằng chúng ta đang sống—và đã chọn để sống—trong một thế giới sa ngã là nơi mà vì các mục đích thiêng liêng nên công cuộc theo đuổi sự tin kính sẽ được thử thách nhiều lần.
Vaše cesta životem je hrbolatá, se zajížďkami, zvraty a odbočkami, většinou kvůli životu v padlém světě, kde máme být prověřováni a zkoušeni.
Cuộc sống của các chị em đầy dẫy những khó khăn và thay đổi bất ngờ, hầu hết là do cuộc sống trong một thế giới suy thoái, là nơi được dành để thử thách.
Do smrtelného života jsme přišli právě proto, abychom rostli na základě zkoušek a prověřování.
Chúng ta sinh ra trên trần thế là nhằm tăng trưởng từ những thử thách.
Starší Scott ve svém posledním proslovu na generální konferenci v říjnu 2014 řekl: „Do smrtelného života jsme přišli právě proto, abychom rostli na základě zkoušek a prověřování.
Anh cả Scott đã tuyên bố trong bài nói chuyện cuối cùng của ông vào tháng Mười năm 2014: “Chúng ta sinh ra trên trần thế là nhằm tăng trưởng từ những thử thách.
Jde o rozumný postup při prověřování možných kandidátů, ano.
Bước cẩn trọng trước khi hiệu chỉnh một ứng cử viên sáng giá.
Svoboda jednání umožňuje, abychom byli zkoušeni a prověřováni, aby se ukázalo, zda vytrváme do konce a vrátíme se se ctí k našemu Nebeskému Otci, či nikoli.
Quyền tự quyết cho phép chúng ta được thử thách và trắc nghiệm để xem chúng ta sẽ kiên trì đến cùng và trở về trong danh dự với Cha Thiên Thượng hay không.
Věděli jste, že zde ve smrtelnosti budou strasti a protivenství, zármutek a utrpení, prověřování a zkoušky, aby vám pomáhaly růst a vyvíjet se.
Các anh chị em biết rằng ở nơi trần thế này đây, sẽ có những hoạn nạn và nghịch cảnh, buồn phiền và đau khổ, thử thách và gian nan để giúp mình tăng trưởng và tiến bộ.
Náš čas zde ve smrtelnosti je vyhrazen jako doba zkoušky a prověřování.
Thời gian của chúng ta ở đây trên trần thế đã được quy định là thời gian thử thách và gian nan.
Díky jejich rozhodnutí může každý z nás přijít na tuto zemi a být zkoušen a prověřován.1 Jsme požehnáni svobodou jednání, což je naše schopnost činit rozhodnutí a stát se za tato rozhodnutí zodpovědnými.
Sự lựa chọn của họ đã làm cho mỗi người chúng ta có thể đến thế gian này để được thử thách.1 Chúng ta được ban phước với quyền tự quyết, đó là khả năng của chúng ta để đưa ra những quyết định và phải chịu trách nhiệm về những quyết định đó.
Je to doba prověřování a zkoušek.
Đó là một thời gian thử thách và khó khăn.
Jak prověřování volajícího pracuje s daty
Tìm hiểu cách tính năng Sàng lọc cuộc gọi hoạt động với dữ liệu.
Váš platební profil je pravidelně prověřován za účelem potvrzení vaší identity a ochrany před podvodem.
Chúng tôi xem xét hồ sơ thanh toán của bạn định kỳ để xác nhận danh tính của bạn và bảo vệ bạn trước tình trạng gian lận.
A ačkoliv byli prověřováni a tuto hru neznali a nehráli ji nikdy předtím, navrhovatelé jakoby to přirozeně věděli, protože průměrná nabídka byla překvapivě blízko k 50/ 50.
Và mặc dù họ được giấu và không hề biết gì về trò chơi này và chưa hề chơi trước đây, nhưng những người đề nghị vốn đã biết điều này chính vì lời đề nghị trên trung bình, ngạc nhiên rằng, rất gần với 50/ 50.
Zkoušky a prověřování se týkají jak bohatých, tak chudých.
Những thử thách và thử nghiệm áp dụng cho người giàu lẫn người nghèo.
Co vím, tak změny pohlaví mají velmi precizní procesy prověřování.
Tất cả chương trình chuyển giới mà tôi biết được tất cả đều có quá trình sàng lọc rất kĩ lưỡng.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prověřování trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.