provoking trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ provoking trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ provoking trong Tiếng Anh.

Từ provoking trong Tiếng Anh có các nghĩa là chọc tức, khiêu khích, làm bực mình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ provoking

chọc tức

adjective

I gave warning not to provoke the man.
Ta đã cảnh báo đừng chọc tức hắn.

khiêu khích

adjective

Someone provokes you, and instead of smiling and moving on, you zing them?
Ai đó khiêu khích bạn, và thay vì mỉm cười và tiếp tục, bạn công kích họ?

làm bực mình

adjective

Xem thêm ví dụ

And if you insist on provoking my men like this, they will behave like men.
Nếu mày cứ chọc lính của tao như thế thì chúng sẽ cư xử như đàn ông.
This is essential to overcome our speechlessness and the separation provoked by rival political forces.
Điều quan trọng là phải vượt qua sự im lặng hèn nhát và sự chia rẽ tạo ra bởi các thế lực chính trị.
It requires you to be kind, envy not, seek not your own, not be easily provoked, think no evil, and rejoice in the truth.
Mục tiêu này đòi hỏi các anh em phải nhân từ, không ganh tị, chẳng kiếm tư lợi, chẳng nóng giận, chẳng nghĩ điều xấu, và vui trong lẽ thật.
And most importantly, I am breaking the silence and provoking meaningful conversations on taboo issues, where often "Silence is golden" is the rule of thumb.
Quan trọng nhất, tôi đang phá vỡ sự im lặng khơi gợi những đối thoại có ý nghĩa về những vấn đề bị cấm đoán, những vấn đề mà "Im lặng là vàng".
However, above a certain level (referred to as the threshold) depending on the duration of exposure, RF exposure and the accompanying rise in temperature can provoke serious health effects, such as heatstroke and tissue damage (burns).
Tuy nhiên, trên một mức nhất định (gọi là ngưỡng) tùy thuộc vào thời gian phơi nhiễm, phơi nhiễm tần số vô tuyến cùng hiện tượng tăng nhiệt độ đi kèm có thể gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe, chẳng hạn như say nóng và tổn thương tế bào (bỏng).
After several days of violence, Soviet troops restored order in the city and blamed rival nationalist paramilitaries for provoking confrontations.
Sau vài ngày xung đột bạo lực, quân đội Liên Xô đã tiến hành can thiệp và khôi phục lại trật tự ở khu vực và đổ lỗi cho các lực lượng dân tộc cực đoan đã kích động bạo loạn.
To help you better understand what Mormon was teaching, you might wish to write some of these definitions in your scriptures: “suffereth long” means to endure patiently, “envieth not” means to not be jealous, “not puffed up” means to be humble and meek, “seeketh not her own” means to put God and others first, “not easily provoked” means to not become angry easily, and “believeth all things” means to accept all truth.
Để giúp các em hiểu rõ hơn điều Mặc Môn đang giảng dạy, các em có thể muốn viết một vài định nghĩa này trong quyển thánh thư của mình: “nhịn nhục lâu dài” có nghĩa là kiên trì chịu đựng, “không ganh tỵ” có nghĩa là không ghen ghét, “không cao ngạo” có nghĩa là khiêm nhường và hiền lành, “không tìm lợi lộc cho cá nhân mình” có nghĩa là đặt Thượng Đế và những người khác lên trước hết, “không dễ bị khiêu khích” có nghĩa là không trở nên dễ tức giận, và “tin tưởng mọi sự” có nghĩa là chấp nhận tất cả lẽ thật.
A common policy found in healthy families is that “nobody goes to bed angry at another,” noted the author of the survey.6 Yet, over 1,900 years ago, the Bible advised: “Be wrathful, and yet do not sin; let the sun not set with you in a provoked state.”
Người tổ chức cuộc thăm dò ý kiến ghi nhận rằng những gia đình lành mạnh thường theo biện pháp là “không ai đi ngủ khi còn giận người khác”.6 Tuy nhiên, cách đây hơn 1.900 năm, Kinh-thánh khuyên bảo: “Ví bằng anh em đương cơn giận, thì chớ phạm tội; chớ căm-giận cho đến khi mặt trời lặn” (Ê-phê-sô 4:26).
Officials suspected the man to be a poacher who provoked the attack.
Các quan chức nghi ngờ người đàn ông là kẻ săn trộm đã gây ra vụ tấn công.
If something you do n't approve of appears on the screen , turn off the TV and use the opportunity to ask your child thought-provoking questions such as , " Do you think it was OK when those men got in that fight ?
Nếu bạn thấy điều gì đó không nên xuất hiện trên tivi thì hãy tắt máy đi và dùng cơ hội này hãy đặt nhiều câu hỏi kích thích ý tưởng của bé như " Con nghĩ những người đàn ông đó đánh nhau như vậy có đúng không ?
Father and son were at chess , the former , who possessed ideas about the game involving radical changes , putting his king into such sharp and unnecessary perils that it even provoked comment from the whitehaired old lady knitting placidly by the fire .
Hai bố con đang ngồi chơi cờ , người bố mải mê suy tính những nước cờ cơ bản , vô tình đã đưa con vua của mình vào tình thế nguy hiểm không cần thiết đến độ người phụ nữ lớn tuổi tóc bạc trắng đang ngồi cặm cụi đan áo bên lò sưởi phải buột miệng lên tiếng bình luận .
I have learned to control my anger, even when I am provoked.
Tôi đã tập kiềm chế cơn nóng giận, ngay cả khi bị người khác khiêu khích.
Various interventions in the Korean Peninsula continued in 1875–1876, starting with the Ganghwa Island incident provoked by the Japanese gunboat Un'yō, leading to the dispatch of a large force of the Imperial Japanese Navy.
Nhiều vụ can thiệp vào bán đảo Triều Tiên liên tục diễn ra từ năm 1875 đến 1876, bắt đầu bằng sự kiện Đảo Giang Hoa (Ganghwa) do chiếc pháo hạm Unyo (Vân Ưng) của Nhật khiêu khích, dẫn tới sự đổ bộ một lực lượng lớn quân Hải quân Đế quốc Nhật Bản.
But for reasons not clearly understood, the presence of IgE antibodies and the subsequent release of histamine provoke an allergic reaction in people who happen to be hypersensitive to a particular food protein.
Nhưng vì những lý do nào đó chưa rõ, việc xuất hiện các kháng thể IgE và sau đó giải phóng chất histamin đã gây nên cơn dị ứng cho những người quá nhạy cảm với một loại protein nào đó trong thức ăn.
In people with rapid reactions (IgE-mediated milk allergy), the dose capable of provoking an allergic response can be as low as a few milligrams, so recommendations are to avoid dairy strictly.
Ở những người có cơ địa phản ứng nhanh (dị ứng sữa trung gian - IgE) thì liều có khả năng kích thích phản ứng dị ứng có thể chỉ vài miligam, vì vậy khuyến nghị tránh sữa một cách nghiêm ngặt.
Reflecting on Jesus’ example of showing love even when provoked helped me to show similar love to my coworker.”
Suy ngẫm về gương của Chúa Giê-su trong việc thể hiện tình yêu thương ngay cả khi bị nhục mạ đã giúp tôi thể hiện tình yêu thương tương tự với đồng nghiệp”.
El Niño and La Niña are the names given to climate phenomena provoked by variations in the temperature of the Pacific Ocean.
El Niño và La Niña là những tên người ta đặt cho hiện tượng khí hậu do những sự thay đổi về nhiệt độ của Thái Bình Dương gây ra.
The Jewish revolt against the Romans provoked the destruction of Jerusalem in 70 C.E.
Cuộc nổi dậy của người Do Thái chống La Mã dẫn đến việc thành Giê-ru-sa-lem bị sụp đổ vào năm 70 CN.
John Anderson of Newsday wrote: "much that's funny, insightful and thought-provoking.
John Anderson của Newsday viết: "Bộ phim rất hài hước, sâu sắc và bắt người ta phải động não.
(James 1:27) Make no mistake —the Father of fatherless boys is provoked to righteous anger by the victimization of innocent children.
Ngài thương xót trẻ mồ côi (Gia-cơ 1:27).
(Joh 13:34, 35) To display Christlike love, we must look out for the interests of others and avoid becoming provoked. —1Co 13:5.
Để thể hiện tình yêu thương như Đấng Ki-tô, chúng ta cần quan tâm đến lợi ích của người khác và tránh dễ nổi giận.—1Cô 13:5.
(Psalm 37:8) True, we may at times become justifiably angry, but Paul counsels us: “Be wrathful, and yet do not sin; let the sun not set with you in a provoked state, neither allow place for the Devil.” —Ephesians 4:26, 27.
(Thi-thiên 37:8) Đành rằng đôi khi chúng ta có lý do chính đáng để tức giận, nhưng Phao-lô khuyên: “Ví bằng anh em đương cơn giận, thì chớ phạm tội; chớ căm-giận cho đến khi mặt trời lặn, và đừng cho ma-quỉ nhân dịp”.—Ê-phê-sô 4:26, 27.
(b) What thought-provoking questions should young people ask about associations?
b) Giới trẻ nên đặt những câu hỏi đáng suy nghĩ nào về sự chọn bạn mà giao du?
However, for some people, these cleansers may irritate the skin and often provoke allergic responses.
Tuy nhiên, đối với một số người, sữa rửa mặt này có thể gây kích ứng da và thường gây phản ứng dị ứng.
The historian C. W. Previté-Orton, listed a number of character flaws in the Emperor's personality: His fault was too much faith in his own excellent judgment without regard to the disagreement and unpopularity which he provoked by decisions in themselves right and wise.
Theo lời tổng kết của sử gia C. W. Previté-Orton đã liệt kê một số sai sót trong tính cách của cá nhân Hoàng đế: Lỗi lầm của ông là đặt quá nhiều niềm tin vào sự phán xét tuyệt vời của riêng mình mà không quan tâm đến sự bất đồng và bất mãn trong lòng dân được thúc đẩy bởi những quyết định mà bản thân mình cho là đúng đắn và khôn ngoan.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ provoking trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.