provisional trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ provisional trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ provisional trong Tiếng Anh.

Từ provisional trong Tiếng Anh có các nghĩa là tạm thời, lâm thời, tạm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ provisional

tạm thời

adjective

Maybe the provisional storage is in case his neural pathways overload.
Có thể là bộ nhớ dữ liệu tạm thời khi hệ thần kinh bị quá tải.

lâm thời

adjective

We have fading memories of that provisional temple, erected each time an adult sat down.
Chúng ta có những ký ức đang phai dần của ngôi đền lâm thời đó, dựng lên mỗi lần người lớn ngồi xuống.

tạm

adjective

They're sending in a provisional replacement for Jack.
Họ sẽ cử người tạm thay cho Jack.

Xem thêm ví dụ

In October, the Provisional Government of the Northern Ryukyu Islands was founded, formed by local leaders.
Vào tháng 10, Chính phủ Lâm thời Miền Bắc Quần đảo Ryukyu được hình thành từ những lãnh đạo địa phương.
Therefore, the Provisional Government called to order a Constitutional Convention on May 30, 1894.
Vì vậy Chính phủ Lâm thời kêu gọi tổ chức một hội nghị hiến pháp ngày 30 tháng 5 năm 1894.
Prior to the 2014 African Women's Championship, Ohiaeriaku was included in a provisional squad for the Nigeria women's national football team.
Trước giải vô địch bóng đá nữ châu Phi năm 2014, Ohiaeriaku được đưa vào đội hình tạm thời cho đội tuyển bóng đá nữ quốc gia Nigeria.
Provisional Government of the Algerian Republic (1958–62) (guerrilla movement) Provisional Revolutionary Government of the Republic of South Vietnam (1969–1976), established during the Vietnam War against America and Republic of Vietnam Provisional Government of the People's Republic of Bangladesh (1970–1972), established after the declaration of freedom of Bengalis exiled to Calcutta.
Chính phủ lâm thời của Cộng hòa Algérie (1958–62) (phong trào du kích) Chính quyền Cách mạng lâm thời Cộng hòa Nam Việt Nam (1969–1976), được thành lập trong Chiến tranh Việt Nam chống Mỹ và Việt Nam Cộng hòa Chính quyền lâm thời của Cộng hòa Nhân dân Bangladesh (1970–1972), được thành lập sau khi tuyên bố tự do của Bengal được lưu đày Calcutta.
A Provisional Government...
Chính phủ lâm thời...
This is a list of heads of government of Algeria since the formation of the Provisional Government of the Algerian Republic (GPRA) in exile in Cairo, Egypt in 1958 during the Algerian War, through independence in 1962, to the present day.
Danh sách Thủ tướng Chính phủ của Algérie kể từ khi hình thành Chính phủ Lâm thời Cộng hòa Algérie (GPRA) lưu vong tại Cairo, Ai Cập vào năm 1958 trong chiến tranh Algérie, độc lập năm 1962, đến nay.
It was the anthem until the Russian Revolution of 1917, after which "Worker's Marseillaise" was adopted as the new national anthem until the overthrow of the Russian Provisional Government.
Đó là quốc ca Nga cho đến Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917, sau đó "Bài La Marseillaise của giai cấp công nhân" được thông qua làm quốc ca mới cho đến khi Cộng hòa Liên bang Dân chủ Nga bị buộc giải thể.
Ahead of the 2016 Africa Women Cup of Nations, Imo was in the 30-man provisional squad by Florence Omagbemi, but didn't make the final team of 23 players.
Trước thềm Cúp bóng đá nữ châu Phi 2016, Imo ở trong đội hình 30 người tạm thời của Florence Omagbemi, nhưng không góp mặt trong đội hình cuối cùng gồm 23 cầu thủ.
International provisional governments (when the power during the transitional period belongs to the international community).
Chính phủ lâm thời quốc tế (khi quyền lực trong thời kỳ chuyển tiếp thuộc về cộng đồng quốc tế).
This anthem was popular during the 1905 Russian Revolution and was used as a national anthem by the Russian Provisional Government until its overthrow in the October Revolution.
Quốc ca này đã phổ biến trong Cách mạng Nga năm 1905 và được Chính phủ lâm thời Nga sử dụng làm quốc ca cho đến khi lật đổ cuộc Cách mạng Tháng Mười.
She was provisionally suspended by the FIFA until the B sample result was known.
Cô bị FIFA treo giò tạm thời cho tới khi kết quả của mẫu thử B được công bố.
Baden was ordered under the provisional name Ersatz Wörth in 1912, under the fourth and final Naval Law, which was passed that year.
Baden được đặt hàng dưới cái tên tạm thời Ersatz Wörth vào năm 1912 theo đạo luật Hải quân thứ ba và thứ tư được thông qua trong năm đó.
Under the Provisional Government, there were ten ministries: Huang Xing was appointed both as the Minister of the Army and as Chief of Staff Huang Zhongying as the Minister of the Navy Wang Chonghui as the Minister of Foreign Affairs Wu Tingfang as the Minister of the Judiciary Chen Jingtao as the Minister of Finance Cheng Dequan as the Minister of Internal Affairs Cai Yuanpei as the Minister of Education Zhang Jian as the Minister of Commerce Tang Soqian as the Minister of Communications.
Theo Chính phủ lâm thời, có mười bộ: Hoàng Hưng được bổ nhiệm làm Bộ trưởng Quân đội và là Tham mưu trưởng Huang Zhongying làm Bộ trưởng Hải quân Wang Chonghui làm Bộ trưởng Bộ Ngoại giao Wu Tingfang làm Bộ trưởng Tư pháp Chen Jingtao làm Bộ trưởng Bộ Tài chính Cheng Dequan làm Bộ trưởng Bộ Nội vụ Thái Nguyên Bồi làm Bộ trưởng Bộ Giáo dục Zhang Jian làm Bộ trưởng Bộ Thương mại Tang Soqian làm Bộ trưởng Bộ Truyền thông.
A sequel, provisionally titled Star Wars: Episode IX, is scheduled for release on December 20, 2019.
Phần phim tiếp nối có tựa đề Star Wars: Episode IX được khởi chiếu vào ngày 20 tháng 12 năm 2019.
Iraqi Interim Government and the Iraqi Transitional Government were both provisional authorities established after the hand over of power to the Iraqi people following the 2003 invasion of Iraq to govern pending the adoption of a permanent constitution.
Chính phủ lâm thời Iraq và Chính phủ chuyển tiếp Iraq đều là xác thực tạm thời được thành lập sau khi bàn giao quyền lực cho người dân Iraq sau cuộc xâm lược Iraq năm 2003 để cai trị việc chấp nhận hiến pháp vĩnh viễn.
And because that flytower has the ability to pick up all the pristine elements, suddenly the rest of the environment can be provisional.
Và vì thanh chắn có khả năng nhận những yếu tố tinh mới, tự nhiên phần còn lại của môi trường có thể là tạm thời.
On 30 June 2004, then Minister of Justice Juan Fernando López Aguilar announced that the Congress of Deputies had provisionally approved a government plan for legislation to extend the right of marriage to same-sex couples.
Ngày 30 tháng 6 năm 2004, Bộ trưởng Tư pháp Juan Fernando López Aguilar tuyên bố Hạ viện đã tạm thời chấp thuận kế hoạch của chính phủ cho việc hợp pháp hóa hôn nhân đồng giới.
The name "Derek and the Dominos" was a fluke that occurred when the band's provisional name of "Del and the Dynamos" was misread as Derek and the Dominos.
Cái tên "Derek and the Dominos" là hoàn toàn ngẫu nhiên sau khi cái tên "Del and the Dynamos" mà ban nhạc thống nhất bị đọc nhầm.
Provisional Government of the French Republic (GPRF) (1944–46), government of the provisional Republic until the establishment of the IVth Republic.
Chính phủ lâm thời của Cộng hòa Pháp (GPRF) (1944–46), chính phủ Cộng hòa tạm thời cho đến khi thành lập Cộng hòa IV.
The provisional government soon collapsed from infighting, and Texas was without clear governance for the first two months of 1836.
Chính phủ lâm thời sụp đổ nhanh chóng do đấu tranh nội bộ, và Texas lâm vào tình trạng không có sự quản lý toàn bộ trong hai tháng đầu năm 1836.
He was reportedly dragged from hiding under his wife's bed and forced at gunpoint to be the provisional military governor of Hubei despite killing several of the rebels.
Ông được cho là đã bị lôi ra từ gầm giường vợ và bị ép buộc phải làm Đốc quân Hồ Bắc dưới mũi súng, dù từng giết chết một vài người nổi dậy.
Treaty and provisional boundaries, which are temporary, are displayed as a dotted line.
Ranh giới theo hiệp ước và ranh giới tạm thời được hiển thị dưới dạng đường chấm chấm.
Juan Guaidó, the newly appointed President of the National Assembly of Venezuela, began motions to form a provisional government shortly after assuming his new role on 5 January 2019, stating that regardless if Maduro began his new term on the 10th, the country would not have a legitimately elected president.
Juan Guaidó, Tổng thống mới được bổ nhiệm của Quốc hội Venezuela, đã bắt đầu các động thái thành lập một chính phủ chuyển tiếp ngay sau khi đảm nhận vai trò mới của mình tại Quốc hội vào ngày 5 tháng 1 năm 2019; tuyên bố rằng liệu Maduro có bắt đầu nhiệm kỳ mới vào ngày 10 hay không, đất nước sẽ không có một tổng thống được bầu hợp pháp.
Inevitably there was conflict between the committees and the other sources of authority, particularly the Provisional Government.
Không thể tránh khỏi là đã có xung đột giữa những ủy ban này và các cơ quan quyền lực khác, đặc biệt là Chỉnh phủ Lâm thời.
3691 Bede, provisional designation 1982 FT, is an Amor asteroid discovered on March 29, 1982, by Luis E. González at Cerro El Roble.
3691 Bede (1982 FT) là một tiểu hành tinh Amor được phát hiện ngày 29 tháng 3 năm 1982 bởi L. E. Gonzalez ở Cerro El Roble.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ provisional trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.