provocation trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ provocation trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ provocation trong Tiếng Anh.

Từ provocation trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự khiêu khích, sự chọc tức, sự khích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ provocation

sự khiêu khích

noun

Like the strong wall of a dam, he is able to withstand the pressures of provocation.
Như cái thành kiên cố, một người có thể chống lại áp lực của sự khiêu khích.

sự chọc tức

noun

sự khích

noun

Xem thêm ví dụ

16 For a man or woman, boy or girl, to act in or dress in a sexually provocative way would not enhance true masculinity or femininity, and it certainly does not honor God.
16 Đàn ông hoặc đàn bà, con trai hay con gái nào có cử chỉ hoặc ăn mặc khêu gợi thì sẽ không làm nổi bật nam tính hoặc nữ tính thật sự, và chắc chắn điều đó không làm vinh hiển cho Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
When we maintain a mild temper even under provocation, dissenters are often moved to reassess their criticisms.
Nếu chúng ta gắng giữ sự ôn hòa mềm mại khi bị khiêu khích, điều đó thường sẽ khiến những người gây chuyện xét lại lời chỉ trích của họ.
For Christian youths the “fire” may come in the form of exposure to sexual provocation, invitations to take drugs or the pressure to share in the world’s degraded entertainment.
Đối với các tín-đồ trẻ tuổi “lửa” có thể là sự chạm trán với sự mời mọc, khiêu-khích về tình dục, về ma-túy, hay áp-lực khiến họ phải tham-gia vào các sự giải trí tồi bại của thế-gian.
A guy who follows the rules may lash out once, but to do it again, he'd need similar provocation.
1 người theo luật có thể chửi rủa 1 lần, nhưng để làm lại, hắn cần khiêu khích tương tự.
The band explained that their intentions for "Sting" were different from "Marionette" and "Vibrato", stating "This time, we wanted to look more like a girlfriend rather than to look provocative.
Ban nhạc đã giải thích rằng ý tưởng của họ cho "Sting" là khác với "Marionette" và "Vibrato", trong đó nêu: "Lần này, chúng tôi muốn để trông giống như một người bạn gái hơn là để nhìn khiêu khích.
These wide swings of fortune are something to which the Pakistanis have become accustomed, and they recognise that, whatever the provocation, the relationship with the United States has too much potential benefit to be discarded lightly.
Những sự khác biệt to lớn trong quan hệ này là thứ mà người Pakistan đã quen thuộc, và họ công nhận rằng, dù có sự bất đồng nào chăng nữa, mối quan hệ với Hoa Kỳ có quá nhiều tiềm năng để có thể bị xem nhẹ.
Three more provocations (22)
Thêm ba lần chọc giận (22)
Louis responded to John XXII with fresh provocations.
Ludwig đã đáp lại John XXII với sự khiêu khích đầy vẻ tự phụ.
Looking at provocative images can lead to pornography addiction or immorality.
Xem hình ảnh khêu gợi có thể dẫn đến việc nghiện tài liệu khiêu dâm hoặc có hành vi vô luân.
36 And now, my brethren, behold I say unto you, that if ye will harden your hearts ye shall not enter into the rest of the Lord; therefore your iniquity aprovoketh him that he sendeth down his bwrath upon you as in the cfirst provocation, yea, according to his word in the last provocation as well as the first, to the everlasting ddestruction of your souls; therefore, according to his word, unto the last death, as well as the first.
36 Và giờ đây, hỡi đồng bào, này tôi nói cho các người hay rằng, nếu các người chai đá trong lòng thì các người sẽ không được bước vào chốn an nghỉ của Chúa; vậy nên sự bất chính của các người sẽ khiêu khích Ngài, khiến Ngài phải trút cơn thịnh nộ của Ngài xuống các người như lần khiêu khích đầu tiên, phải, theo lời của Ngài thì lần khiêu khích sau cùng cũng như lần akhiêu khích đầu tiên, đều đưa lại bsự hủy diệt vĩnh viễn cho linh hồn các người; vậy nên, theo lời của Ngài thì cái chết sau cùng cũng không khác chi cái chết đầu tiên.
Octavian sent only a tenth of those promised, however, which Antony viewed as an intentional provocation.
Tuy nhiên, Octavian chỉ gửi một phần mười con số của những người đã hứa, mà đã được Antony coi là hành động khiêu khích có chủ ý.
The representatives from several antifascist organizations in neighboring Slovakia condemned the award to Bandera, calling Yushchenko's decision a provocation was reported by RosBisnessConsulting referring to Radio Praha.
Các đại diện một số tổ chức chống phát xít ở nước láng giềng Slovakia lên án phong tặng cho Bandera, gọi quyết định của Yushchenko là một sự khiêu khích, theo thông báo của RosBisnessConsulting thuộc Radio Praha .
No provocation nor warning nor offer of parley.
Không khiêu khích, hay cảnh báo hay đưa ra sự đánh cược.
They say: It’s so provocative.
Cha mẹ nói: Khêu gợi quá.
Gaga has also cited Spears as an influence, calling her "the most provocative performer of my time".
Gaga cũng trích dẫn Spears như là một nguồn cảm hứng, và gọi cô là "nghệ sĩ khiêu khích nhất trong thời đại của tôi".
15 Love’s superlative role is also seen when compared with long-suffering, the patient endurance of wrong or provocation.
15 Vai trò trọng nhất của tình yêu thương cũng thấy được khi so sánh với tính nhịn nhục, kiên nhẫn chịu đựng điều sai quấy hay sự khiêu khích.
South Korea returned fire and threatened missile strikes if there were further provocations " .
Nam Triều Tiên đã bắn trả và đe doạ tấn công bằng tên lửa nếu có " sự khiêu khích thêm " .
Whatever the situation or the provocation or the problem, no true disciple of Christ can “check his religion at the door.”
Bất kể tình huống hay điều khiêu khích hoặc vấn đề là gì đi nữa, thì không có môn đồ chân chính nào của Đấng Ky Tô lại có thể ′′bỏ lại tôn giáo của mình ở ngoài cửa.”
Well, I doubt Mrs. Beauchamp would choose such a provocative title.
Tôi nghĩ cô Beauchamp sẽ không chọn... một tiêu đề khiêu khích như vậy đâu.
The song Helnwein is considered quite provocative as he paints about the human condition depicting wounded children, among others.
Helnwein được coi là khá khiêu khích khi anh vẽ về con người cũng như miêu tả trẻ em bị thương.
The second one, which is using them as objects to think with their architectural objects, I do a series of provocations, I say, " If this happens, then that.
Điều thứ hai, sử dụng chúng như là đối tượng để suy nghĩ cùng với đối tượng cấu trúc của họ, tôi thực hiện chuỗi hành động khiêu khích, tôi nói, " Nếu điều này xảy ra, thì đó.
I took the Copenhagen subway map and I renamed all the stations to abstract musical provocations, and the players, who are synchronized with stopwatches, follow the timetables, which are listed in minutes past the hour.
Tôi lấy bản đồ tàu điện ngầm ở Copenhagen và đặt tên lại tất cả các trạm để khơi dậy âm nhạc trừu tượng, các người chơi được đồng hóa với đồng hồ đếm thời gian, theo dõi thời gian biểu, được đếm theo phút trong thời gian dài.
Many actors and actresses have performed nude/partial nude scenes, as well as dress and behave in ways considered sexually provocative by contemporary standards at some point in their careers.
Nhiều nam và nữ diễn viên đã thực hiện cảnh khỏa thân/một phần cảnh khỏa thân, cũng như ăn mặc và hành xử theo cách được coi là kích thích tình dục theo tiêu chuẩn hiện đại tại một số thời điểm trong sự nghiệp của họ.
But what if someone says something hurtful or provocative?
Nhưng nếu một người nói lời khiêu khích hoặc gây tổn thương thì sao?
“Well I don't,” said Uncle Jack, “not unless there's extreme provocation connected with 'em.
“Chú thì không,” chú nói, “không thích trừ khi có sự khiêu khích dữ dội khiến chú muốn xài tới chúng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ provocation trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.