province trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ province trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ province trong Tiếng Anh.

Từ province trong Tiếng Anh có các nghĩa là tỉnh, ngành, lĩnh vực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ province

tỉnh

noun (a subdivision of government usually one step below the national level)

Because we've solved the problem in Chubut province,
Bởi vì chúng ta đã và đang giải quyết vấn đề ở tỉnh Chubut,

ngành

noun

lĩnh vực

noun

This has been our special province from the beginning.
Đây là lĩnh vực đặc biệt của chúng ta từ lúc ban đầu.

Xem thêm ví dụ

Nonetheless, Ardashir I further expanded his new empire to the east and northwest, conquering the provinces of Sistan, Gorgan, Khorasan, Margiana (in modern Turkmenistan), Balkh and Chorasmia.
Tuy nhiên, vua Ardahir I vẫn tiếp tục mở rộng đế chế mới của mình về phía đông và phía tây bắc, chinh phục các tỉnh Sistan, Gorgan, Khorasan, Margiana (Turkmenistan hiện nay), Balkh và Chorasmia.
Her parents were mountain peasants from Chekfa, Jijel Province, and she fled with her family to the city of Annaba, after her parental home was bombed by the French army during the Algerian War of Independence (1954–1962).
Gia đình của cô sau đó đã rời xứ và chạy trốn đến thành phố Annaba, sau khi nhà cửa của cô bị quân đội Pháp ném bom trong Chiến tranh giành độc lập Algeria (1954 – 1962).
However, to protect their interests in the provinces, the Fujiwara, and other noble families required guards, police and soldiers.
Tuy nhiên, để bảo vệ quyền lợi tại các tỉnh lị, nhà Fujiwara và các dòng họ quý tộc khác phải có vệ sĩ, cảnh vệ và các binh sĩ.
The Li reside primarily, if not completely, within the Hainan Province of China.
Người Lê cư trú chủ yếu, nếu như không phải là toàn bộ, trong phạm vi tỉnh Hải Nam của Trung Quốc.
In 1918 Newfoundland's first Guide Company was formed, even though the Province did not become part of Canada until 1949.
Năm 1918 Đoàn Nữ Hướng đạo đầu tiên của Newfoundland được thành lập mặc dù chính tỉnh bang này chưa trở thành một phần của Canada cho đến năm 1949.
It runs from Kabul through five Afghan provinces towards the country's border with Uzbekistan, and connects to the Uzbek electricity transmission system.
Nó chạy từ Kabul qua 5 tỉnh của Afghan đến biên giới với Uzbekistan và kết nối với hệ thống truyền tải Uzbekistan.
After the meeting, he was put under intrusive surveillance and repeatedly harassed by the local police of Cho Moi district, An Giang province.
Sau cuộc gặp, ông bị đặt dưới sự theo dõi gắt gao và liên tục bị công an địa phương huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang sách nhiễu.
Akodon spegazzinii is found in northwestern Argentina, in the provinces of Salta, Catamarca, Tucumán, La Rioja, and Mendoza, at altitudes of 400 to 3,500 m (1,300 to 11,500 ft).
Akodon spegazzinii được tìm thấy ở phía tây bắc Argentina, ở các tỉnh Salta, Catamarca, Tucumán, La Rioja, và Mendoza, ở độ cao 400 đến 3500 m.
Do Thi Hong, 61 - Hoi dong Cong luat Cong an Bia Son religious activist; arrested Feb 14, 2012 in Phu Yen for alleged subversion of the people’s administration (article 79). She is currently in the custody of the police of Phu Yen province.
Đỗ Thị Hồng, 61 tuổi - nhà vận động tôn giáo thuộc nhóm Hội đồng Công luật Công án Bia Sơn; bị bắt ngày 14 tháng Hai năm 2012 ở Phú Yên với cáo buộc là có âm mưu lật đổ chính quyền nhân dân (điều 79); hiện đang bị công an tỉnh Phú Yên tạm giam.
I was born on July 29, 1929, and grew up in a village in the province of Bulacan in the Philippines.
Tôi sinh ngày 29-7-1929, và lớn lên tại một làng ở tỉnh Bulacan thuộc Philippines.
Aya clan of Sanuki province - According to the Kojiki descended from Prince Takekaiko, grandson of Emperor Keikō.
Gia tộc Aya của tỉnh Sanuki - Theo Kojiki, là hậu duệ của Hoàng tử Takekaiko, cháu trai Thiên hoàng Keikō.
The rise of these numerous nomarchs inevitably created conflicts between neighboring provinces, often resulting in intense rivalries and warfare between them.
Sự nổi lên của nhiều người nomarch chắc chắn đạ tạo ra các vụ xung đột giữa các tỉnh lân cận, thường dẫn đến cạnh tranh khốc liệt và những cuộc nội chiến.
At the end of the First World War, the Allied powers were confronted with the question of the disposal of the former German colonies in Africa and the Pacific, and the several Arabic-speaking provinces of the Ottoman Empire.
Khi Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc, các cường quốc Đồng Minh đối diện với vấn dề xử trí những thuộc địa của Đức tại châu Phi và Thái Bình Dương, và một số tỉnh phi Thổ Nhĩ Kỳ của đế quốc Ottoman.
Also, France ceded the province of Alexandretta, whose territory was guaranteed as part of Syria in the treaty, to Turkey.
Ngoài ra, Pháp nhượng lại Alexandretta, lãnh thổ mà đã từng được đảm bảo như là một phần của Syria trong hiệp ước, để sáp nhập vào Thổ Nhĩ Kỳ.
The affected province and general area are currently undergoing a military conflict, which is hindering treatment and prevention efforts.
Các tỉnh bị ảnh hưởng và khu vực chung hiện đang trải qua một cuộc xung đột quân sự, đó là cản trở nỗ lực điều trị và phòng ngừa.
After Cleopatra’s suicide the following year, Egypt too becomes a Roman province and no longer plays the role of the king of the south.
Sau khi Cleopatra tự tử vào năm sau, Ê-díp-tô cũng trở thành một tỉnh của La Mã và không còn đóng vai trò vua phương nam nữa.
The range lies to the south and west of the Alas River that flows east from the Gayo highlands of central Aceh before turning south through Karo Batak country in North Sumatra province.
Phạm vi nằm ở phía nam và phía tây của sông Alas chảy về phía đông từ vùng cao nguyên Gayo của trung tâm Aceh trước khi quay về phía nam qua đất nước Karo Batak ở tỉnh Bắc Sumatra.
The former boundaries of the provinces served as administrative areas for the education boards set up under the Education Act of 1877 and for the offices of several Government Departments, including the Department of Lands and Survey.
Các biên giới cũ của các tỉnh đóng vai trò là khu vực hành chính cho các ban giáo dục được lập theo Đạo luật Giáo dục năm 1877 và cho nhiệm vụ của một số cơ quan chính phủ, trong đó có Bộ Đất đai và Điều tra.
For instance, in the Province of British Columbia an engineering graduate with four or more years of post graduate experience in an engineering-related field and passing exams in ethics and law will need to be registered by the Association for Professional Engineers and Geoscientists (APEGBC) in order to become a Professional Engineer and be granted the professional designation of P.Eng allowing one to practice engineering.
Chẳng hạn như ở Tỉnh bang British Columbia, một bằng tốt nghiệp kỹ sư có bốn năm kinh nghiệm sau đại học về lĩnh vực kỹ thuật và vượt qua kỳ thi về đạo đức và luật pháp sẽ phải được đăng ký bởi các Hiệp hội cho Chuyên nghiệp, kỹ Sư, và địa học (APEGBC) để trở thành một Chuyên nghiệp, kỹ Sư và được cấp các chuyên nghiệp chỉ định của P. Eng cho phép một kỹ thuật để thực hành.
In November 2012, satellite photos revealed a half-kilometer-long (1,600 ft) propaganda message carved into a hillside in Ryanggang Province, reading, "Long Live General Kim Jong-un, the Shining Sun!"
Vào tháng 11 năm 2012, các bức ảnh vệ tinh đã tiết lộ thông điệp tuyên truyền dài nửa km được khắc vào sườn đồi ở tỉnh Ryanggang, với nội dung: "Tướng Kim Jong-un, Mặt trời tỏa sáng, muôn năm!"
State service was abolished, Catherine delighted the nobles further by turning over most state functions in the provinces to them.
Dịch vụ của tiểu bang đã bị bãi bỏ, và Ekaterina đã làm hài lòng các quý tộc hơn nữa bằng cách chuyển qua hầu hết các quyền tự trị địa phương ở các tỉnh cho họ.
Aegyptus was bordered by the provinces of Crete and Cyrenaica to the west and Judea (later Arabia Petraea) to the East.
Tỉnh Aegyptus có biên giới giáp với tỉnh Creta et Cyrenaica ở phía Tây và giáp với Iudaea (sau này là Arabia Petraea) về phía Đông.
The Canadian Parliament passed the Uniform Currency Act in April 1871, tying up loose ends as to the currencies of the various provinces and replacing them with a common Canadian dollar.
Quốc hội liên bang thông qua đạo luật tiền tệ thống nhất vào tháng 4 năm 1871, kết thúc việc sử dụng các loại tiền tệ địa phương và thay thế chúng bằng đồng đô la Canada chung.
He said, “During this same period, opposition persons have illegally established more than 60 groups and organizations in the name of democracy and human rights, which have about 350 participants from 50 cities and provinces.”
Tướng Quang cho biết rằng, “Cũng trong khoảng thời gian này, số đối tượng chống đối đã lập hơn 60 hội, nhóm bất hợp pháp dưới danh nghĩa dân chủ, nhân quyền với khoảng 350 đối tượng tham gia ở 50 tỉnh, thành.”
Augustus considered Archelaus as a loyal ruler, making no commitment to convert Cappadocia into a direct province.
Augustus coi Archelaus như một nhà cai trị trung thành, và cam kết sẽ không chuyển đổi Cappadocia trở thành một tỉnh trực tiếp.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ province trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.