provozovna trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ provozovna trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ provozovna trong Tiếng Séc.
Từ provozovna trong Tiếng Séc có các nghĩa là xưởng, tiệm, thảo luận chuyên môn, lớp thực hành, nhà máy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ provozovna
xưởng(workshop) |
tiệm
|
thảo luận chuyên môn
|
lớp thực hành
|
nhà máy(plant) |
Xem thêm ví dụ
Muži, ženy, mládež i děti viděli zničené provozovny i rodinné domy a ihned všeho nechali a začali pomáhat s úklidem a opravou poškozených budov. Nam, nữ, thanh thiếu niên và trẻ em thấy các cơ sở kinh doanh và nhà cửa bị phá hủy nên họ đã ngừng làm mọi công việc họ đang làm để giúp dọn dẹp và sửa chữa các công trình kiến trúc bị hư hại. |
Pokud tabulku uchováváte i v offline kopii, zkontrolujte, zda také používá nové kódy provozoven. Nếu bạn giữ lại bảng tính ngoại tuyến, hãy chắc chắn rằng bảng tính đó cũng sử dụng mã cửa hàng mới. |
Provozovnou procházel jistý ministr z jiné africké země a zaslechl jejich rozhovor. Ông bộ trưởng của một nước Phi Châu khác đang thăm viếng tiệm và nghe thấy hai bà nói chuyện. |
Zadejte datum, ke kterému firma v daném místě poprvé otevřela nebo otevře provozovnu. Nhập ngày mà doanh nghiệp của bạn đã hoặc sẽ khai trương tại vị trí hiện tại của doanh nghiệp. |
Pokud byste přidali nebo změnili kód provozovny stávajícího místa, vytvořilo by se duplicitní místo. Nếu bạn thêm hoặc thay đổi mã cửa hàng thành một vị trí hiện có, điều này sẽ tạo một vị trí trùng lặp. |
Jak požádat aktuálního vlastníka zápisu o vlastnictví firmy s kamennou provozovnou: Để yêu cầu quyền sở hữu doanh nghiệp có mặt tiền cửa hàng từ chủ sở hữu hiện tại của danh sách: |
Kódy provozoven můžete přidávat pomocí tabulky pro hromadné přidávání pouze v případě, že přidáváte nové místo. Tính năng thêm mã cửa hàng bằng bảng tính tải lên hàng loạt chỉ hoạt động khi bạn thêm vị trí mới. |
Chcete-li přidat nebo změnit chybějící kódy provozoven, použijte hlavní panel služby Moje firma na Googlu: Để thêm hoặc thay đổi mã cửa hàng bị thiếu, hãy sử dụng bảng điều khiển Google Doanh nghiệp của tôi: |
Pokud zákazníky obsluhujete na adrese firmy a současně chcete nastavit obslužnou oblast, měl by být během uvedené otevírací doby v provozovně přítomen personál, který může obsluhovat zákazníky. Nếu bạn phục vụ khách hàng tại địa chỉ của mình và muốn thiết lập khu vực dịch vụ, thì địa điểm kinh doanh của bạn phải có nhân viên trực và có thể tiếp khách vào các giờ làm việc đã nêu. |
Pokud jste u některých míst kódy provozovny neuvedli nebo jste pro několik míst v účtu použili stejný kód, bude třeba tento problém nejprve vyřešit, než budete moci importovat novou tabulku. Nếu chưa bao gồm mã cửa hàng đối với một số vị trí hoặc đã sử dụng cùng một mã cửa hàng cho nhiều vị trí trong tài khoản, bạn cần giải quyết vấn đề này để có thể nhập bảng tính mới. |
Moje provozovna byla tak daleko, že jsem se málokdy vracel domů dříve než v devět hodin večer. Bởi lẽ tiệm giặt rất xa nhà, mãi đến 9 giờ tối tôi mới về đến nhà. |
Příklad: Nabídka pro prodejce aut může být upravena, pokud uživatel vyhledává na mobilním zařízení – a je tedy vyšší pravděpodobnost, že reklama povede k domluvení schůzky v nedaleké provozovně. Ví dụ: Đối với một đại lý xe hơi, giá thầu có thể được điều chỉnh nếu một người đang tìm kiếm trên thiết bị di động và do đó, có nhiều khả năng sẽ đặt lịch hẹn ở địa điểm lân cận. |
Místo toho pro danou provozovnu vytvořte zápis nový. Thay vào đó, hãy tạo danh sách mới cho doanh nghiệp đó. |
Shrnutí: Zápis ve službě Moje firma na Googlu lze vytvořit pouze pro firmy, které mají fyzickou provozovnu, již mohou zákazníci navštívit, nebo pokud je provozovna mobilní a navštěvuje zákazníky. Tóm tắt: Bạn chỉ có thể tạo danh sách trên Google Doanh nghiệp của tôi cho các doanh nghiệp có địa điểm thực tế mà khách hàng có thể ghé thăm hoặc doanh nghiệp đến được vị trí của khách hàng. |
Potřebovali byste cílit na všechny lokality, kam dodáváte, nejen na oblast, kde má vaše firma provozovnu. Bạn muốn nhắm mục tiêu tất cả các vị trí mà bạn giao hàng, không chỉ ở vị trí thực tế của doanh nghiệp. |
Další informace o chybějících a duplicitních kódech provozovny. Tìm hiểu thêm về mã cửa hàng bị thiếu và bị trùng. |
Pokud máte několik typů míst (např. odnože značky, různá oddělení nebo různé provozovny, třeba maloobchodní prodejnu, distribuční centrum a kancelář), platí toto pravidlo pouze v rámci jednotlivých podskupin. Nếu bạn có nhiều loại hình vị trí (ví dụ như thương hiệu phụ, nhiều phòng ban hoặc nhiều loại hình hoạt động như bán lẻ, trung tâm phân phối và văn phòng), quy định này chỉ áp dụng trong từng nhóm phụ đó. |
Pokud jsou pro vaši firmu důležité návštěvy fyzické provozovny, můžete díky měření konverzí zjistit, jak kliknutí na reklamu a viditelná zobrazení tyto návštěvy ovlivňují. Nếu các lượt ghé qua vị trí thực tế đóng vai trò quan trọng đối với doanh nghiệp của bạn, thì bạn có thể sử dụng tính năng theo dõi lượt chuyển đổi để giúp bạn xem mức độ ảnh hưởng của lượt nhấp quảng cáo và lượt hiển thị có thể xem đến lượt ghé qua cửa hàng. |
Nebo můžete použít tabulku pro hromadné nahrávání a přidat nové kódy provozoven pro nová místa. Hoặc, sử dụng bảng tính tải lên hàng loạt của bạn để thêm mã cửa hàng mới cho các vị trí mới. |
Pokud máte několik typů míst (např. odnože značky, různá oddělení nebo různé provozovny, třeba maloobchodní prodejnu, distribuční centrum a kancelář), platí toto pravidlo pouze v rámci jednotlivých podskupin. Nếu bạn có nhiều loại hình địa điểm (ví dụ như thương hiệu phụ, nhiều phòng ban hoặc nhiều loại hình hoạt động như bán lẻ, trung tâm phân phối và văn phòng), thì quy định này chỉ áp dụng trong từng nhóm phụ đó. |
Další informace o firmě (například adresu její provozovny, telefonní číslo či další přímé odkazy na web) můžete do textových reklam doplnit přidáním rozšíření. Bạn có thể cung cấp thêm thông tin về doanh nghiệp của mình, như địa điểm, số điện thoại hoặc liên kết sâu bổ sung đến trang web của bạn, bằng cách thêm tiện ích vào quảng cáo văn bản. |
Kód provozovny Mã cửa hàng |
1 V obytné zástavbě se občas setkáváme s malými provozovnami, například s malými obchody s potravinami, s restauracemi nebo s jinými podniky. 1 Thỉnh thoảng trong khu gia cư có những cửa tiệm nhỏ như tiệm tạp hóa, nhà hàng hoặc một tiệm bán lẻ. |
Chcete-li změnit kód provozovny, použijte hlavní panel služby Moje firma na Googlu. Để thay đổi mã cửa hàng, hãy sử dụng bảng điều khiển Google Doanh nghiệp của tôi. |
Kódy provozoven musí splňovat tyto požadavky: Mã cửa hàng phải: |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ provozovna trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.