prožívat trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ prožívat trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prožívat trong Tiếng Séc.
Từ prožívat trong Tiếng Séc có các nghĩa là cảm thấy, trải qua, thể nghiệm, nếm mùi, kinh nghiệm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ prožívat
cảm thấy(experience) |
trải qua(experience) |
thể nghiệm(experience) |
nếm mùi(experience) |
kinh nghiệm(experience) |
Xem thêm ví dụ
Zamyslete se na chvíli nad tím, jaké utrpení a strádání prožívá lidstvo kvůli nerespektování Zlatého pravidla, a to již od vzpoury v Edenu, kterou podnítil Satan Ďábel. Hãy ngẫm nghĩ một chút về sự thống khổ mà nhân loại phải gánh chịu vì lờ đi Luật Vàng, từ khi Sa-tan Ma-quỉ xúi giục con người phản nghịch trong Ê-đen. |
Takovou bolest prožívá hodně lidí i dnes. Ngày nay, nhiều người cũng đau buồn trong một thời gian dài khi mất đi ai đó rất thân thuộc với mình. |
Florencie prožívá temné časy. Đây là thời điểm đen tối của Florence. |
Nemusíte prožívat bolestnou realitu smrtelnosti – samy. Các chị em không cần phải—một mình—trải qua những thực tế đau đớn của trần thế. |
Zasvěcený křesťan prožívá pocit hlubokého uspokojení, když takovýmto způsobem spolupracuje s Jehovou na urychlování shromažďovacího díla. (Iz. Thật là một sự mãn nguyện đối với một tín đồ đấng Christ sốt sắng khi họ hợp tác như vậy trong công việc thâu nhóm gấp rút của Đức Giê-hô-va! |
Svět skutečně prožívá poslední dny a Jehova jím již začal „kymácet“ tím, že jeho svědkové ‚vyhlašují jeho den pomsty‘. Đây quả là những ngày cuối cùng của thế gian này, và Đức Giê-hô-va đã bắt đầu “làm rúng-động” nó bằng cách khiến các Nhân-chứng của ngài ‘rao ngày báo-thù’ (Ê-sai 61:2). |
Vybídl ji, aby přemýšlela o tom, co musel prožívat Jehova, když se proti němu vzbouřili někteří andělští synové. Anh nhắc chị nhớ đến nỗi đau mà Đức Giê-hô-va đã trải qua khi một số con thần linh của Ngài phản nghịch. |
Když člověk prožívá citově náročné období, může to negativně ovlivnit jeho úsudek. Khi tâm trạng bất ổn, một người có thể thiếu sáng suốt. |
(Žalm 119:66, 69, 71) Co může být dobrého na tom, že Jehovův služebník prožívá trápení? (Thi-thiên 119:66, 69, 71) Làm sao lại là hữu ích khi một tôi tớ Đức Giê-hô-va bị hoạn nạn? |
Mojžíšova 1:26–28) Když byl potom Ježíš na zemi, viděl tragické následky hříchu z jiné perspektivy — on sám byl člověkem a mohl prožívat lidské pocity a emoce. Khi ở trên đất, Chúa Giê-su thấy những hậu quả tai hại của tội lỗi từ góc nhìn của một con người, với tình cảm và cảm xúc của con người. |
Můžeme to prožívat všichni. Tất cả chúng ta có thể có được sự bình an như thế. |
Mladý muž se ze všech sil snaží žít podle evangelia, ale prožívá trápení kvůli rozvodu svých rodičů. Một thiếu niên cố gắng hết sức để sống theo phúc âm nhưng trải qua những thử thách vì cha mẹ ly dị. |
Tato slova se splnila na sjednoceném izraelském ostatku, když se v roce 537 př. n. l. vrátil ze zajetí. A stejně prožívá i ostatek pomazaných svědků v dnešní době radost z toho, že je sjednocen ve své rajské zemi duchovního blahobytu. — Viz též Ezechiela 36:33–36. Cũng như các lời trên đã ứng-nghiệm đối với thành phần còn sót lại rất đoàn-kết của Y-sơ-ra-ên từ chốn lưu đày trở về vào năm 537 trước tây-lịch thì thành phần còn sót lại của các Nhân-chứng Giê-hô-va được phục-hưng thời nay cũng đã được hưởng sự vui mừng được đoàn-kết trong địa-đàng thiêng-liêng phồn-thịnh của họ. (Cũng xem Ê-xê-chi-ên 36:33-36). |
Jsem rád, že jsem ho mohl prožívat s vámi. Không, tôi rất vui khi được chia sẻ hoạn nạn cùng ngài, Thorin. |
Uznávejte a respektujte tedy to, jak každý člověk prožívá svůj zármutek. Vì vậy, phải công nhận và tôn trọng cách mỗi người trải qua nỗi đau buồn. |
Musí rozebíranou látku prožívat, být do ní citově zapojen. Diễn giả phải hăng say với điều mình trình bày, phải đặt cảm xúc vào đó. |
Co lidstvo neustále prožívá? Loài người phải chịu đựng điều gì hằng ngày? |
I když také prožívám mnoho těžkostí, jsem skutečně šťastný. Mặc dù con cũng đang trải qua rất nhiều khó khăn nhưng con thực sự hạnh phúc. |
(Jeremjáš 51:30) Může ho prožívat člověk, který přisuzuje příliš velký význam tomu, aby získal uznání od určitých vlivných lidí. Một người bị kẻ thù đe dọa về thể xác có thể trải qua sự sợ hãi thể ấy (Giê-rê-mi 51:30). |
Fajn. Za dveřmi zdánlivě obyčejného domu v Pondus End na severu Londýna, je rodina, která prožívá noční můru. Sau cánh cửa ngôi nhà tưởng như bình thường ở Londres, phía bắc London là một gia đình đang sống trong cơn ác mộng. |
Vyprávěla mi, jaká prožívá muka, když se podívá na svou rodinu, na své krásné děti, a představuje si v duchu místo, nyní prázdné, kde chybí jedno dítě. Chị ấy đã nói cho tôi biết là giờ đây chị ấy đã bị giày vò biết bao khi nhìn vào gia đình của mình, các đứa con xinh đẹp của mình, và bây giờ hình dung trong tâm trí một chỗ trống, là chỗ thiếu một đứa con. |
Je normální, že prožívám pocit viny a hněvu? Tại sao tôi tức giận và cảm thấy có lỗi? |
Zdůrazňuji, že jsou to mé zkušenosti, protože každý prožívá psychózu jinak. Tôi cũng xin phép được nói thêm rằng đó là những trải nghiệm của riêng cá nhân tôi, bởi lẽ mọi người có thể gặp phải vấn đề này theo những cách riêng không giống nhau. |
Také možná víš o někom, kdo prožívá méně nápadné těžkosti — například má problémy v rodině, trpí sklíčeností nebo je nějak ohrožena jeho víra. Có thể bạn cũng biết một số anh chị đang trải qua những khó khăn mà ít người nhận thấy, như vấn đề gia đình, sự nản lòng hoặc thử thách nào đó về đức tin. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prožívat trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.