prozradit trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ prozradit trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prozradit trong Tiếng Séc.
Từ prozradit trong Tiếng Séc có các nghĩa là tiết lộ, phản bội, phát giác, bội phản, biểu lộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ prozradit
tiết lộ(disclose) |
phản bội(betray) |
phát giác(reveal) |
bội phản(betray) |
biểu lộ(show) |
Xem thêm ví dụ
Donuť ho prozradit jeho komplice. Nhất định phải bắt hắn khai ra đồng lõa. |
Už je to osm let a mohu prozradit, že jsem nakonec nejela do Číny, aby ze mě byla právnička. Đã 8 năm trôi qua, và tôi có thể nói với bạn rằng tôi đã không tới Trung Quốc để trở thành một luật sư. |
Nechtěl jsem mu teď toho tolik prozradit, ale kdybych to neudělal, Linda by ho přesvědčila. Tôi không định nói với họ quá sớm như vậy, nhưng nếu không, Linda sẽ làm ông ta đổi ý mất. |
3 Chovejte se příkladně: Svým přátelským chováním můžete druhým lidem o sobě hodně prozradit a snad si připravit cestu k vydání svědectví. 3 Qua hạnh kiểm gương mẫu của bạn: Hạnh kiểm thân thiện của bạn cho biết nhiều về bạn và có thể tạo cơ hội để làm chứng. |
Přeju si, abych jí mohl prozradit, že důvodem, díky kterému zmeškám Slavnostní sjezd, je to, že se snažím chytit vyšinutého sériového vraha se super schopnostmi. Ước gì mà anh có thể nói cổ biết nguyên do anh sẽ bỏ cái dịp này cũng chỉ vì anh đang truy đuổi một tên cuồng sát máu lạnh với sức mạnh vô địch này cho cổ nghe. |
Nechce prozradit místo. Nevím, co tím myslí. Anh ta không muốn tiết lộ địa điểm. Tôi không biết thế nghĩa là gì. |
Nechtěla prozradit, kde Martin je, i když si mohla zachránit vlastní život. Bà ấy không chịu khai ra vị trí của Martin cho dù phải mất mạng. |
Nemohu prozradit, jak byla pořízena. Tôi không được phép nói ra làm thế nào có được nó. |
Samozřejmě, že mluvit pravdu neznamená, že člověk musí prozradit všechny informace komukoli, kdo nás o ně požádá. Dĩ nhiên, nói thật không có nghĩa là chúng ta buộc phải tiết lộ tất cả mọi điều cho bất cứ ai hỏi mình. |
Snažím se zachránit život naší dceři a nemohu jí to nikdy prozradit. Anh đang cố cứu mạng con gái của anh mà thậm chí anh còn ko thể nói cho nó nghe nữa là. |
Díky vaší upřímné laskavosti se však vnoučata možná snadněji svěří vám, když nemají chuť něco prozradit svým rodičům. Tuy nhiên, tính nhân hậu thành thật của bạn sẽ có thể làm cho các cháu dễ tâm sự với bạn khi chúng không cảm thấy muốn thổ lộ vấn đề với cha mẹ chúng. |
Tvoje emoce tě mohou prozradit. Cảm xúc của cô sẽ tố giác cô, Yvaine. |
Co se děje v Northmooru, co chtěla Emma prozradit? Họ làm gì ở Northmoor mà Emma muốn phanh phui vậy? |
Dostal jsem zprávu před pár dny ve které bylo, že má možná nějaké dobré zprávy, ale nechtěl je prozradit, dokud si nebude jistý. Vài ngày trước tôi nhận được một tin nhắn, nói rằng anh ta có thể có được vài tin vui, nhưng anh ta không muốn nói ra khi vẫn chưa chắc chắn. |
A já vám chci prozradit, jak jsme to udělali u origami. Tôi muốn kể về việc đó trong origami. |
Takže milé obecenstvo, až budete příště v pokušení prozradit někomu svůj cíl, co řeknete? Vậy nên các bạn, sắp tới, nếu bạn bị cám dỗ về việc kể cho ai đó nghe về mục tiêu của mình, bạn sẽ nói gì? |
Měl bys mi prozradit heslo, když jsi mi řekl, kde kdo je. Có lẽ anh có thể cho tôi mật mã, bởi vì bây giờ anh đã cài điệp viên đầy chung quanh. |
Proto jsem ti to nechtěl prozradit! Anh đã nói là không nói mà. |
Váš muž v Ankaře se mě chystá prozradit. Người của anh ở Ankara sẽ chỉ điểm tôi. |
Nemůžu prozradit své klienty. Tôi không thể tiết lộ danh tính khách hàng của mình! |
Někdy mi budeš muset prozradit, proč tě tak zajímá stará islandská lidová hudba. Giờ thì thỉnh thoảng phải báo cho nhau biết vài mật tin... về vụ sao họ kiếm chuyện với dân ca Ailen cổ đại ha. |
Nechci prozradit svou identitu Tôi không thể tiết lộ danh tính được |
Nemůžu vám je prozradit. Tôi không thể nói cho cô. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prozradit trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.