průčelí trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ průčelí trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ průčelí trong Tiếng Séc.

Từ průčelí trong Tiếng Séc có các nghĩa là cái trán, mặt tiền, Phương diện quân, mặt trước, mặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ průčelí

cái trán

(frontage)

mặt tiền

(frontage)

Phương diện quân

(front)

mặt trước

(face)

mặt

(face)

Xem thêm ví dụ

Protestantský kostel, na jehož průčelí je Jehovovo jméno; ostrov Huahine, Francouzská Polynésie
Danh Đức Giê-hô-va trên mặt tiền của nhà thờ Tin Lành, đảo Huahine, Polynesia thuộc Pháp
Na průčelích obchodních domů je vánoční výzdoba.
Các gian hàng được trang hoàng lộng lẫy cho Lễ Giáng Sinh.
Kiko byl v zadní části průčelí obchodu s cementem v západním Massachusetts.
Ở sau cửa hàng bằng xi măng ở phí tây Massachusetts.
Jeho průčelí bylo neobyčejně bohatě vyzdobeno sloupy, reliéfy a sochami.
Mặt tiền trang hoàng thật lộng lẫy với những hàng cột, hình đắp nổi và các pho tượng.
TATO slova napsaná na průčelí jednoho domu, který pochází ze 17. století a stojí v Celerině ve východním Švýcarsku, znamenají „Ať Jehova je tvým strážcem“.
HÀNG chữ này trên bức tường phía trước của một ngôi nhà xây vào thế kỷ thứ 17 tại Celerina, miền đông Thụy Sĩ, có nghĩa “Đức Giê-hô-va là Đấng che chở ngươi”.
Nádherné průčelí bylo vyzdobeno čtyřmi sochami znázorňujícími charakteristické vlastnosti, jimiž se měl vyznačovat vysoký římský úředník, jakým byl například Celsus. Byla to Sofia (moudrost), Arete (ctnost), Ennoia (oddanost) a Episteme (znalost nebo porozumění).
Bốn pho tượng ở mặt tiền nguy nga tượng trưng cho những đức tính tiêu biểu mà người ta mong đợi nơi những quan chức La Mã cao cấp như ông Celsus, đó là: Sophia (khôn ngoan), Arete (đức hạnh), Ennoia (tận tụy), and Episteme (hiểu biết).
Odshora: Průčelí obchodů v Largu da Ordem, historickém centru Curitiby.
Từ trên xuống: Mặt Trước Cửa Hàng ở Largo da Ordem, trung tâm lịch sử của Curitiba.
Na průčelí budovy byl výrazný nápis „Sál Království — svědkové Jehovovi“.
Bảng hiệu “Phòng Nước Trời của Nhân Chứng Giê-hô-va” nổi bật ở mặt tiền ngôi nhà.
V jejich průčelích byly vytesány četné schody, na nichž bylo místo pro mnoho diváků.
Nhiều bậc thang được tạc vào các mặt tiền nhằm cung cấp đủ chỗ cho đông đảo khán giả.
Soudce, mimochodem, byl král, a jak on nosil jeho korunu na paruku, ( podívejte se na průčelí, pokud chcete vidět, jak to udělal, ) se nedíval vůbec pohodlné, a to bylo určitě nestala.
Thẩm phán, bằng cách này, nhà vua, và như ông đeo vương miện của mình trên bộ tóc giả, ( nhìn vào mặt tiền nếu bạn muốn xem cách ông đã làm nó ), ông đã không xem xét tất cả thoải mái, và nó chắc chắn không phải trở thành.
Whitehall byla původně široká ulice vedoucí kolem průčelí tohoto paláce.
Whitehall ban đầu là một con đường rộng dẫn vào phía trước của cung điện.
K dalším restauračním projektům patří také plán na opravu zborcených částí komplexu a jejich následná fixace; například západní průčelí horního patra bylo roku 2002 podepřeno speciální nosnou konstrukcí a japonský tým restaurátorů mezitím dokončil opravu knihovny v severní části areálu.
Các công việc khác bao gồm sửa chữa các phần bị sụp đổ của cấu trúc, và đề phòng sự sụp đổ thêm: mặt phía tây của tầng trên đã được củng cố thêm bằng giàn giáo từ năm 2002, trong khi một đội từ Nhật Bản đã hoàn thiện việc phục dựng thư viện phía bắc của khoảng đất phía ngoài năm 2005.
List k tomu dodává: „Průčelí [radnice] ozdobené historickými výjevy, erby a portréty je dnes pozoruhodnou pamětihodností Horbu.“
Tờ báo bình luận: “Ngày nay, mặt tiền [tòa thị chính] được tô điểm bằng những hình ảnh lịch sử, huy hiệu và chân dung là một cảnh ‘đặc biệt’ nên xem ở Horb”.
Například kolonády se svým terasovitým průčelím a se schodištěm měly výhodnou polohu, tak aby bylo vidět na cestu, po níž se ubíral průvod.
Thí dụ, mặt tiền của hàng cột chia thành nhiều tầng và bậc thang được xếp đặt khéo léo để dễ bề xem đám rước.
V brožuře The Story of the Old Cathedral (Dějiny Staré katedrály), kterou vydala katolická církev, je popsána architektonická úprava průčelí tohoto kostela a mimo jiné se zde píše: „Na sloupoví je posazen nádherný průčelní štít, v jehož středu jsou umístěna velká pozlacená hebrejská písmena označující nevyslovitelné jméno Boží.“
Nói về kiến trúc của lối vào giáo đường, cuốn sách nhỏ The Story of the Old Cathedral (Lịch sử của thánh đường Old Cathedral) cho biết: “Trên đỉnh của lối vào, có phần trang trí hình tam giác tuyệt đẹp, và chính giữa khắc to bốn ký tự Do Thái được mạ vàng, đó là danh cấm kỵ của Thiên Chúa”.
Tak komentoval německý list Schwarzwälder Bote restaurování Božího jména na průčelí radnice v Horbu v jižním Německu.
Đây là lời bình luận trên nhật báo Schwarzwälder Bote ở Đức nói về việc ghi lại danh Đức Chúa Trời ở mặt tiền tòa thị chính tại Horb, miền nam nước Đức.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ průčelí trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.