prugna trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ prugna trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prugna trong Tiếng Ý.

Từ prugna trong Tiếng Ý có các nghĩa là mận, quả mận, vật tốt nhất, trái mận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ prugna

mận

noun

Succo di prugne, sigarette, un po'di salse, e una confezione di gomme al tabacco.
Nước ép mận, thuốc, và một túi con trượt.

quả mận

noun

lo sento prugne secche e crema di ginger.
Tớ sẽ đi kiếm mấy quả mận và kem gừng.

vật tốt nhất

noun

trái mận

noun

La tua bocca dice no, le tue prugne dicono si'.
Mồm anh nói không, mấy trái " mận khô " của anh thì nói có.

Xem thêm ví dụ

Non c'erano nemmeno prugne vere... e non regolarizzava nemmeno l'intestino.
Đó không hẳn chứa nước mận bên trong -- và thậm chí không làm cho bạn khoẻ mạnh.
Mia mamma mi ha detto questo per convincermi a mangiare le prugne.
Dù sao thì đấy là cách mẹ tớ bán tớ.
La tua bocca dice no, le tue prugne dicono si'.
Mồm anh nói không, mấy trái " mận khô " của anh thì nói có.
Essiccati, Dursley, vecchia prugna.
ông làm ta bực rồi đấy.
Oltre a dirgli quali cibi evitare, il medico gentilmente gli prescrive anche una prugna secca che gli lascerà un buon sapore in bocca dopo aver preso la medicina.
Ngoài việc bảo Kwok Kit phải tránh thức ăn nào, thầy lang còn ân cần đề nghị anh ăn mứt mận để cho ngon miệng sau khi uống thuốc.
Succo di prugne, sigarette, un po'di salse, e una confezione di gomme al tabacco.
Nước ép mận, thuốc, và một túi con trượt.
Madame Mira, in veste color prugna, con i capelli incipriati, era signorilmente simpatica.
Bà Mira, mặc áo dài màu mận chín, và tóc rắc phấn, tuổi đã về già, vẻ người rất lịch sự.
Con un retrogusto di prugna!
Tôi thấy có vị của mận!
Da un’apertura nel vagone ci lanciarono una grossa pagnotta e alcune prugne secche”.
Qua một lỗ của toa xe, họ ném cho chúng tôi một ổ bánh mì lớn và vài quả mận khô”.
No, ma ho un paio di prugne mature se vuoi.
Chúng ta có thể nhảy nhót một chút nếu cậu muốn.
Eravamo davvero felici quando venivamo a sapere che le prugne secche erano state ‘molto gustose’.
Thật vui mừng biết bao khi nghe các anh chị ấy nhắn gửi là mận ‘rất ngon’.
Portò caffè, un po'di zucchero, prugne e spazzolini da denti. E, chissà perché, palline da ping-pong.
Họ đem tới cà-phê, đường, mận khô và bàn chải đánh răng, và, trên tất cả, một ít banh ping-pong.
" Una volta o due volte all'anno mi piacerebbe andare un ́opera a ́ em un po'- prugna ́ em un ́scavare su th ́ radici.
" Một hoặc hai lần một năm, tôi muốn đi làm việc tại ́em một chút - tỉa ́ em một ́đào về thứ ́ rễ.
Be', almeno ci hai portato dal piccolo postino e da quello che odora di prugne.
À, ít nhất mày đã đưa chúng tao đến lũ bé nhỏ... đưa thư và đến thứ có mùi như quả mận chín.
E ́ succo di prugne.
Là nước mận đấy.
A fine giornata sembra una prugna secca.
đến cuối ngày, con bé cứ như quả mận khô vậy.
Al monastero fratello Kuo... raccoglieva le prugne tutte le estati... per farci il vino.
Lúc ở tu viện, Sư huynh Kuo đã... cứ đến mùa hè là hái mận để làm rượu.
Nel 1962 tutto l'invenduto fu acquistato da Maurice Haverpiece, un ricco imbottigliatore di succo di prugna, che mise insieme l'anima della collezione.
Năm 1962, cổ phiếu chưa bán hết đã được mua lại bởi Maurice Haverpiece, một công ty đóng chai nước ép mận giàu có, và nó được hợp nhất để hình thành nên bộ sưu tập chủ yếu.
lo sento prugne secche e crema di ginger.
Tớ sẽ đi kiếm mấy quả mận và kem gừng.
C'era una coppia di ragazze di campagna, molto giovani... che raccoglievano le prugne per mangiarle.
Có một vài cô gái nông thôn còn rất trẻ, hái và ăn mận.
Mangia un altro tortino alle prugne.
Ăn thêm một cái bánh tráng miệng mận nữa đi.
Puoi versare del succo di prugna nel suo serbatoio.
Ông đang đổ thêm dầu vào lửa đấy.
Delle prugne candite... di Dorne.
Kẹo mận từ xứ Dorne.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prugna trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.